1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA THỊ XÃ UÔNG BÍ VÀ TÌNH HÌNH CUNG CẤP ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 161 trang )


Bảng 2.1 : Thông số kỹ thuật của các trạm nguồn 110+35+6 (KV)

Mã hiệu - số lượng



Số lộ tuyến

TX



máy

TT Tên trạm



( MVA + KVA )



Điện áp



Tổng



Uông



110/35/6



6:4





4



Công suất

P đặt

( KVA )



Pmax/Pmin



1



Nhà máy Uông



biến áp

2TĐH - 110



2



Bí: A53

Trung gian Cầu



2 x 20

BAD - 180



35/6



35:2



3



3.600



2576/736



3



Sến

Trung gian Lán



2 x 180

BAD - 1000



35/6



6:3

35:2



2



2000



981,6/280



Tháp



2 x 1000



40.000



6:2



Nói chung hệ thống lưới truyền tải 110 và 35KV của thị xã chưa đáp ứng

được hết nhu cầu dùng điện của phụ tải. Hệ thống bảo vệ (các rơle quá cũ và

không đạt chính xác độ nhạy kém) nên khó đảm bảo an toàn cung cấp điện.

2.2. LƯỚI TRUNG THẾ 6KV

Hiện tại lưới điện thị xã Uông Bí chỉ dùng một cấp điện áp 6KV ( lưới

35KV có một vài trạm nằm trong địa phận của Mỏ )

- Lưới 6KV chiếm toàn thị xã Uông Bí, hầu như phụ tải được cấp nhiều

nhất ở trạm trung gian Cầu Sến.

Cụ thể: Biến thế 110/35/6 của A53 cho 4 lộ 6KV là 670, 674 , 671 và

673 với Pmax = 2096 kW.

Máy biến thế T1 trung gian cầu Sến cấp cho 2 lộ xuất tuyến là 671 và

673 với Pmax = 1504 kW.

Máy biến áp trung gian T2 Cầu Sến cấp cho một lộ suất tuyến là 677 với

Pmax = 1072 kW.

Hai máy biến áp T1 và T2 cầu Sến hoà với nhau .

Tại trung gian Lán Tháp:



MBA T1 (1000 KVA) cấp cho một lộ xuất tuyến 671 với (Pmax=

505,6KV)

MBA T2 ( 1000 KVA ) cấp cho một lộ xuất tuyến 672 với ( Pmax = 476 KV).

Nhìn chung lưới điện Uông Bí đường dây trên không chiếm tỷ trọng lớn,

lưới điện có kết cấu mạch vòng vận hành hở, thì phụ tải phát triển nhanh lên

lưới điện mang tính chắp vá vì nhiều đồi núi nên nhiều nơi hành lang tuyến

dây bị vi phạm nghiêm trọng không đảm bảo về mặt an toàn vận hành trên

không, có sự đan xen nhiều loại dây nên dẫn đến việc ổn định cung cấp điện

là không cao.

- Khối lượng đường dây hiện có của thị xã Uông Bí

Bảng 2.2:Khối lượng đường dây hiện có của thị xã Uông Bí

TTT



Hạng mục



Chiều dài ( km )

Chi nhánh quản



Khách hàng quản



Tổng



64,3



0



64,3



1



Đường dây 35 KV



2



Đường dây 6KV



59



0,8



59,8



3



Cáp ngầm 6KV



1,06



10,6



12,2



Bảng 2.3: Khối lượng trạm biến áp hiện có của thị xã Uông Bí

Số trạm / số máy/ dung lượng tổng ( KVA )

TTT



Loại trạm



Điện lực



Khách hàng



Tổng



1



Trạm 6 / 0,4



35/35/8120



23/23/2830



58/58/10950



2



Tổng



35/35/8120



23/23/2830



58/58/10950



Đặc điểm các lộ trung thế cấp điện cho thị xã Uông Bí như sau:

- Lộ 674 A53 cấp xuất tuyến từ máy cắt 674 đến cột xuất tuyến là loại

cấp dầu M70 có chiều dài là 1500m. Lộ xuất tuyến này do cáp dài và vận

hành đã lâu lên cáp cũng hay bị sự cố, đường dây trên không cũng không

đồng bộ.



- Lộ 670 A53 cáp xuất tuyến từ máy cắt 670 đến cột xuất tuyến là loại

cáp dầu M50 dài 250m. Đường dây trên không dài 1600m cấp cho Quang

Trung 9, loại dây AC70.

- Lộ 671 A53 cáp xuất tuyến từ máy cắt 671 đến cột xuất tuyến là loại

cáp dầu M70 dài 200m, đường dây trục chính trên không là loại dây AC 70,

các nhánh cột rẽ vào trạm là loại dây AC 50 và AC 35. Tuyến này do bụi

bẩn nhiều bám vào đường dây nên khi trời mưa thường hay gây sự cố phóng

điện bề mặt, cách điện cục bộ của tuyến đường dây xấu. Đường dây này có

mạch vòng hở qua giao cách ly với đường dây 671, 673 trạm trung gian cầu

Sến.

- Lộ 673 A53 cáp xuất tuyến từ MC 673 đến cột xuất tuyến là loại cáp

dầu M50 dài 300m đường dây trên không dài 1500m. Đường trục chính là

loại dây AC50 cấp điện cho hợp tác xã Điền Công và một số trạm Quang

Trung.

- Lộ 671 trung gian cầu Sến là lộ đường dây trên không chủ yếu cấp điện

cho khu nội thị, lộ 671 thường xuyên vận hành ở tình trạng đầy và có lúc quá

tải, lộ 671 và 673 A53 có thể hỗ trợ cho nhau qua dao số 1 Quang Trung 3.

- Lộ 673 trung gian Cầu Sến là lộ đường dây trên không loại dây AC 95

dài 400m từ cột xuất tuyến đến cột số 6, còn lại là đường dây AC50 chạy dài

xuống các trạm của phường Nam, đường dây dài chạy dọc theo cánh đồng có

chiều dài 8,5km đường dây dài đi qua nhiều nhà cửa làng hay gây lên trạm

chập gây sự cố.

- Lộ 677 trung gian Cầu Sến là lộ đường dây trên không loại dây AC70

chiều dài đường trục khoảng 2,73km cung cấp điện chủ yếu cho xã phương

Đông và trạm bệnh viện Việt Nam -Thuỵ điển cùng với khu văn phòng mỏ .



- Lộ 671 trung gian Lán Tháp là lộ đường dây trên không loại dây AC50

có chiều dài 2,5km cung cấp điện cho phường Vàng Danh . Đường dây này

nằm trên địa bàn khai thác than lên bụi bẩn gây nhiều sự cố khi có mưa giông.

- Lộ 672 trung gian Cầu Sến là lộ đường dây trên không loại dây AC35

dài 700m cung cấp điện cho trạm Lán Tháp 6 - 250KVA.

- Lộ 641 cấp điện cho máy 560 KVA đặt tại trạm trung gian Lán Tháp

cấp điện cho máy biến áp qua các PVC - M3 x 50. Lộ này cung cấp chủ yếu

cho các hộ dân cư xung quanh trạm và khu Lán Tháp, chiều dài khoảng 15m.

Hiện nay trên địa bàn Uông Bí có tổng số trạm biến áp tiêu thụ 6/0,4KV

là 58 trạm, 58 máy với tổng công suất đạt là 10 ÷ 950 KVA công suất trung

bình mỗi máy khoảng 188 KVA. Các dạng trạm biến áp có cấu trúc kiểu trạm

treo ( 40 trạm ) còn dạng cấu trúc trạm xây là 18 trạm .

Chi tiết lưới điện trung thế thị xã Uông Bí hiện nay được thể hiện và

trình bày trong các bản vẽ trang sau:



Cơ Điện

(180KVA)



AC50/ 1,8



AC35/ 0,3



AC50/ 0,92



AC50/ 4,5



Bắc Sơn 1

(180KVA)



Bắc Sơn 4

(180KVA)



AC50/ 5,5



Luyện Thép



(320KVA)



674 – A53



AC70/2,

5



Hình 2.4 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 674 – A53.

670 – A53 670 – A53



Q.Trung 9 (180KVA)



Hình 2.5 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 670 – A53



AC50/ 2,5

AC50/ 0.54

AC35/ 0,6



AC70/ 0,92



XN Gỗ (100KVA)



AC70/ 0,96



AC35/ 1,8



AC70/ 1,8



Nam Khê1

(180KVA)



7

T. Xây Dựng

(180KVA)



AC70/ 0,36



Nam Khê2

(180KVA)



Nam Khê4

(180KVA)



6

Nam Khê3

(250KVA)



5

TR Vương3

(250KVA)



4

TR Vương2

(250KVA)



3



XN Nước (180KVA)



AC50/ 0,.5

Q.Trung 2

(180KVA)



Q.Trung 1

(560KVA)



2

AC50/ 0,.23



TR Vương1

(250KVA)



PVC120/ 0,25



AC50/ 0,6



CT. Than (250KVA)



1

Q.Trung 10

(100KVA)



Hình 2.6 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 671 – A53

671 – A53



AC50/ 2



Cảng Điền Công

(180KVA)



PVC95/ 0,3



AC50/ 0,,2



Quang Trung 7

(180KVA)



HTX Điền Công

(180KVA)



AC50/ 0,5



AC50/ 0,4



Cảng Điền Công

(320KVA)



Quang trung8

(100KVA)



Cơ vụ

(180KVA)



673 – A53



Hình 2.7 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 673 – A53



AC70/ 0,72



10



XN L¾p M¸y

(180KVA)



Q. Trung3

(400KVA)



AC50/ 0,45



AC50/ 0,25



P. Thanh

(100KV

A)



14



13



15

Q. Trung2

(180KVA)



X.N N­íc

(180KVA)



8



T. S¬n 7

(250KVA)



AC50/ 0,25



Thanh S¬n 6

(180KVA)



5



AC50/ 0,35



21



24

25



Tr­êng CÊp

3 (180KVA)



Q. Trung 6

(180KVA)



4



AC50/ 0,5



26



3



T. S¬n5

(250KVA)



2



AC50/ 0,3



1



671 - T.G CÇu SÕn



T. S¬n8

(250KVA)



19

Thanh S¬n 3

(320KVA)



20

Thanh S¬n 4

(180KVA)



AC50/ 0,85



27



17



18

AC50/ 0,4



Thanh S¬n 1

(320KVA)

AC70/ 4,1



AC50/ 0,25



22



N Hµng §.T

(100KVA)



AC70/ 0,92



6



16



T. S¬n2

(180KVA)



7



B­u §iÖn

(100KVA)



AC50/ 0,5



Ng©n Hµng C.T

(100KVA)



23



AC50/ 0,2



9



AC50/ 0,3

AC50/ 0,2



AC70/ 0,36



12



AC50/ 0,15



AC50/ 0,3



AC50/ 0,6



AC70/ 0,36



XN Th«ng

(100KVA)



AC70/ 0,36 AC70/ 0,2 AC70/ 0,36 AC70/ 0,36 AC70/ 0,56



Bia T.M

(100KV

A)



AC70/ 0,36 AC70/ 0,2



11



Q. Trung 4

(180KVA)



Q. Trung1

(560KVA)



28

V. X«

(250KVA)



AC50/ 4,5



Hình 2.8 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 671 TG Cầu Sến.



AC50/ 0,28



Hang Son (100KVA)



6



AC50/ 0,3



AC50/ 0,92



Phương Nam 1 (180KVA)



5



AC50/ 1,8



Phương Đông 2 (180KVA)



4

Phương Nam 2 (180KVA)



3



AC50/ 5,5



Phương Nam 3 (180KVA)



673 - T.G Cầu Sến



AC70/ 0,28

AC70/ 0,072



AC70/ 1,8



AC50/ 1,3



12



19



7



AC50/ 0,1



13

XN Than (100KVA)



T. Cơ Giới

(100KVA)



AC70/ 0,92



AC50/ 0,025



AC50/ 4,5



Hình 2.9 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 673 TG Cầu Sến.



11

G. Dốc Đỏ (160KVA)



6



AC50/ 0,12



Phương Đông (180KVA)



5



4



AC50/ 0,3



15

Đồng Minh

(100KVA)



AC70/ 1,8



8



AC70/ 0,6



AC70/ 0,96



Cơ Khí (100KVA)



10



14



3



AC70/ 0,8



16



9



AC70/ 0,6



Hông Thái

(100KVA)



2



AC70/ 0,45



17

Phương Đông 3

(250KVA)



AC70/ 0,36



B.V Thuỵ Điển (1250KVA)



1



AC50/ 0,85



18

Phương Đông1 (100KVA)



677 - T.G Cầu Sến



AC50/ 4,5



Hình 2.10 . Sơ đồ nguyên lý hiện trạng đường dây 677 TG Cầu Sến

Lán Tháp 8

(100KVA)



AC50/ 1,8



Lán Tháp 4

(180KVA)



3 AC50/ 0,3



Lán Tháp 2

(180KVA)



AC50/ 2,5



AC35/ 0,42



671 - T.G Lán Tháp



Lán Tháp 3

(180KVA)



AC35/ 0,5



Lán Tháp 5

(250KVA)



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

×