Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 84 trang )
anh, kh nng bo v ghi tt c c úng gúi trong 1 chip 24 chõn xp thnh 2
hng (nh hỡnh 6 di õy). DS12887 cú cỏc chc nng nh hot ng khụng cn
ngun nuụi t bờn ngoi, cú th t ch bỏo thc, lch trong 100 nm, cú kh
nng lp trỡnh ngt, phỏt xung vuụng, cựng vi 114 bytes RAM.
- úng vỏ 24 chõn.
- Bờn trong cú cha pin lithium, thch anh nờn cú th hot ng 10 nm
khụng cn ngun nuụi.
- m giõy, phút, giờ, ngy, ngy trong tun, ngy trong thỏng, thỏng,
nm.
- Hin th bng s nh phõn hoc BCD thi gian, lch, hn giờ.
- Cú hai ch 12 giờ (dựng AM v PM) hoc 24 giờ.
- Giao tip vi phn mm bng 128 Bytes RAM (bờn trong)
+ 14 bytes ng h v cỏc thanh ghi iu khin.
+ 114 bytes RAM dựng cho mc ớch cn bn.
- Cú kh nng lp trỡnh phỏt ra xung vuụng.
- Cú th t hn giờ v.v.
Hỡnh 6 : S chõn DS12887
AD0 AD7
N.C
MOT
AS
: Cỏc bus a ch / d liu
: Khụng s dng
: Không sử dụng
: Chõn lựa chn loi bus
: Chân lựa chọn loại bus
: Chn chip : Chọn chip
: Address Strobe
: Address Strobe
: u vo c/Ghi
DS
SQW
Vcc
GND
: Data Strobe : Data Strobe
: u vo reset : Đầu vào reset
: u ra ngt : Đầu ra ngắt
: u phỏt ra xung vuụng : Đầu phát ra xung vuông
: Chõn cp ngun (+5V) : Chân cấp nguồn (+5V)
: Chõn ni t : Chân nối đất
I.1 Hot ng
ng h thi gian thc (RTC) hot ng liờn tc, tt c RAM, thi gian,
lch, hn giờ v cỏc v trớ nh cũn li khụng thay i cho dự ngun cung cp vo
(Vcc) thay i. Khi ngun (Vcc) c a vo DS12887 v t ti mc ln hn
Hỡnh 7: S khi ca DS12887
4,25V, thỡ thit b s c tip cn sau 200ms, cung cp cho mỏy phỏt xung hot
ng. Cựng lỳc ú cho phộp h thng tr nờn n nh sau khi ngun c a
vo. Khi ngun (Vcc) gim xung di 4,25V, u vo chn chip cú 1 lc bờn
trong lm cho tr v mc khụng hot ng bt k giỏ tr chõn CS. Vỡ th
DS12887 chuyn sang ch chng ghi. Khi DS12887 ch chng ghi thỡ
tt c cỏc tớn hiu vo u b ngn v cỏc u ra ang mc tr khỏng cao. Khi
Vcc gim ti mc xp x 3V, ngun cung cp t ngoi b úng li, ngun nng
lng bờn trong (pin lithium) s c cp cho RTC v b nh RAM.
I.2 Chc nng cỏc chõn.
GND, Vcc
Ngun 1 chiu + 5Vc cung cp cho thit b thụng qua chõn 24. Khi
ngun 5V c cung cp thỡ ta cú th c hoc ghi d liu trờn thit b. Khi
ngun vo thp hn 4,25V thỡ vic c ghi d liu b ngn cm. Tuy nhiờn thit
b vn hot ng khụng ph thuc vo ngun vo. Khi m ngun vo thp hn
3V thỡ lỳc ú thit b s s dng ngun pin lithium bờn trong duy trỡ hot
ng. chớnh xỏc ca DS12887 l 1 phút/1 thỏng ti 250C.
MOT (Mode Select)
Chõn MOT c s dng lựa chn gia hai loi bus. Khi c ni vi
Vcc, ch thi gian bus Motorola c chn. Khi ni vi GND hoc khụng
c ni thỡ ch thi gian bus Intel c chn. Chõn ny cú in tr kộo bờn
trong c 20K.
SQW (Square-Wave Output)
Chõn SQW to ra tớn hiu xung vuụng. Tn s ca tớn hiu phỏt ra t
chõn SQW cú th thay i bng cỏch lp trỡnh trờn thanh ghi A ( bng 1). Tớn
hiu SQW cú th c bt hoc tt bng cỏch s dụng bit SQWE trong thanh
ghi B. Tớn hiu SQW s khụng cú khi Vcc nh hn 4,25V.
AD0-AD7
Bus a ch v d liu. Thụng tin ca a ch v thụng tin ca d liu thi
gian chia x trong cựng 1 ng tớn hiu. a ch c ch ra trong sut phn
u ca chu k bus, cng nhng chõn ny v ng tớn hiu c s dng cho
d liu trong phn 2 ca chu k bus.
AS (Address Strobe Input)
Khi mc cao AS kộo bus gii a hp. Khi sn xung ca AS/ALE
ú l nguyờn nhõn a ch c cht bờn trong DS12887. sn lờn k tip ca
bus, AS s xúa a ch.
DS (Data Strobe or Read Input)
Chõn
cú hai ch hot ng dựa vo ch chõn MOT. Khi
chõn MOT c ni vi Vcc (ch thi gian bus Motorola c chn) trong
ch ny DS c kộo mc cao trong sut phn cui ca chu k bus v
c gi l Data Strobe. Trong sut chu k c DS biu th thi gian m
DS12887 iu khin 2 ng bus trc tip. Trong chu k ghi DS12887 cht d
liu ghi. Khi chõn MOT ni vi GND (ch thi gian bus Intel c chn).
Trong ch ny chõn DS c gi l chõn c ( ).
xỏc nh phn thi
gian khi DS12887 iu khin bus cựng vi d liu c.
Bng 1: Tn s ca xung SQW phỏt ra
(Read/Write Input)
Chõn
cú hai ch hot ng. Khi chõn MOT c ni vi Vcc,
mc ch th m khụng cn bit chu k hin ti l c hay ghi. Chu k
c c ch th cựng vi
khi DS mc cao. Chu k ghi c ch th khi
thp qua DS.
Khi chõn MOT c ni vi GND, tớn hiu
l tớn hiu kớch hot
thp c gi l
. Trong ch ny chõn
cú ý ngha nh chõn cho phộp
ghi (write enable- ).
(Chip Select Input)
Tớn hiu chn chip phi mc thp cho chu k bus ca DS12887
c truy nhp.
phi c gi cho hot ng khi DS v AS ch thi
gian Motorola v khi
v
ch thi gian Intel. Khi Vcc < 4,25V thỡ
DS12887 cm cỏc truy nhp trong chu k bng cỏch vụ hiu húa chõn
. Hot
ng ny giỳp bo v d liu thi gian v d liu trong RAM khi ngun ngng
hot ng.
(Interrupt Request Output)
Chõn IRQ c kớch hot mc thp u ra ca DS12887 v cú th c
s dụng nh u vo ngt ca vi x lý. xúa chõn IRQ, vi x lý dựng chng
trỡnh c thanh ghi C. Chõn
xúa khi gi cỏc ngt.
(Reset Input)
Chõn
khụng nh hng n ng h, lch, hoc RAM. Khi mc
nng lng cao, chõn
c gi mc thp trong 1 khong thi gian
cho ngun cp vo n nh. Khong thi gian gi mc thp cũn dựa vo cỏc
ng dụng. Tuy nhiờn nu
c s dng, thi gian
mc thp
nờn ln hn 200ms chc chn b nh thi bờn trong cú th iu khin
DS12887. Khi
mc thp v Vcc > 4,25V thỡ cỏc trng hp sau xy ra:
a) PIE (Periodic Interrupt Enable) b xúa = 0.
b) AIE (Alarm Interrupt Enable) b xúa = 0.
c) UF (Update Ended Interrupt Flag) b xúa = 0.
d) IRQF (Interrupt Request Status Flag) b xúa = 0.
e) PF (Periodic Interrupt Flag) b xúa = 0.
f) Thit b khụng c truy nhp cho n khi RESET tr li mc cao.
g) AF (Alarm Interrupt Flag) b xúa = 0.
h) Chõn IRQ mc tr khỏng cao.
i) SQWE (Square-Wave Output Enable) b xúa = 0.
j) UIE (Update Ended Interrupt Enable) b xúa = 0.
I.3 Bn a ch (Address Map)
Bn a ch ca DS12887 c ch ra hỡnh di õy. Bn a ch
bao gm 114 bytes RAM ca ngi s dng; 10 bytes RAM cha RTC thi
gian, lch, d liu hn giờ; v 4 bytes c s dng iu khin v thụng bỏo
tỡnh trng. Tt c 128 bytes cú th c ghi trc tip tr nhng trng hp sau:
- Thanh ghi C v D ch c phộp c.
- Bit 7 ca thanh ghi A ch c phộp c.
- Nhng bit cao ca byte giõy ch c c.
Hỡnh 8: Bn a ch ca DS12887
00H : Giõy
01H : Cnh bỏo (bỏo thc) theo giõy
02H : Phút
03H : Cnh bỏo (bỏo thc) theo phút
04H : Giờ
05H : Cnh bỏo (bỏo thc) theo giờ
06H : Ngy trong tun
07H : Ngy trong thỏng
08H : Thỏng
09H : Nm
0AH : Thanh ghi A
0BH : Thanh ghi B
0CH : Thanh ghi C
0DH : Thanh ghi D
Thi gian, lch, bỏo thc
Thụng tin v thi gian, lch, cú c bng cỏch c cỏc byte c bit.
Thi gian, lch, bỏo thc c t bng cỏch ghi lờn nhng byte RAM c bit.
Ni dung ca 10 byte cha thi gian, lch, bỏo thc cú th l mó nh phõn hoc
mó BCD. Trc khi ghi thi gian, lch v bỏo thc lờn cỏc thanh ghi ni, bit
SET trong thanh ghi B phi c t lờn mc logic 1 ngn khụng cp nht t
cỏc s kin xy ra khi truy xut th. Thờm vo ú, ghi lờn 10 thanh ghi thi
gian, lch, bỏo thc bng nh dng ó chn (nh phõn hoc BCD), bit ch d
liu (data mode-DM) ca thanh ghi B phi c t lờn mc logic c bit. Tt
c 10 byte thi gian, lch, bỏo thc phi c s dụng nh ch d liu. Bit
SET trong ghi B cú th b xúa sau khi bit ch d liu ó c ghi cho phộp
RTC cp nht byte thi gian v byte lch. RTC cú th cp nht ton b trong
ch ó chn, ch d liu khụng th thay i nu khụng bt u li 10 byte
d liu. Bng di õy ch ra mó nh phõn v mó BCD ca 10 v trớ thi gian,
lch, bỏo thc.
Bng 2: Ch d liu ca thi gian, lch, bỏo thc
Bit 24/12 khụng th thay i khi khụng bt u li v trớ giờ. Khi nh dng 12
c chn, bit cao ca byte giờ biu din bng ký hiu PM khi mc logic 1.
Cỏc byte thi gian, lch, bỏo thc luụn luụn c truy xut bi vỡ chỳng l b
nh d liu ụi. 10 byte ny c tng lờn mi ln bi 1 giõy v kim tra iu
kin bỏo thc. Nu c d liu thi gian, lch xy ra trong quỏ trỡnh cp nht thỡ
mt vn xy ra khi m giờ, phút, giõy khụng cũn liờn h vi nhau. Kh nng
c khụng chớnh xỏc thi gian v lch l rt thp.
Ba byte bỏo thc (cnh bỏo) cú th c s dng theo 2 cỏch.
- Th nht ú l khi thi gian bỏo thc c ghi lờn cỏc v trớ bỏo thc
nh giờ, phút, giõy, ngt bỏo thc c bt u ti thi im c bit trong
ngy nu bit cho phộp bỏo thc mc cao.
- Th hai ú l dựng iu kin chốn dont care vo 1 hoc nhiu hn
trong 3 byte bỏo thc. Mó dont care l bt c s thp lc phõn no cú
giỏ tr t C0 n FF. 2 bit quan trng nht ca mi byte c t iu
kin dont care khi mc logic 1. Bỏo thc c phỏt mi giờ khi m
cỏc bit dont care c t trong byte giờ. Tng tự nh vy bỏo thc
phỏt mi phút vi mó dont care c ghi trong byte giờ v byte phút
bỏo thc. Mó dont care c ghi lờn c 3 byte bỏo thc thỡ s to ra
ngt mi giõy.
I.4 Cỏc thanh ghi iu khin
Thanh ghi A
- UIP (Update In Progess) cú trng thỏi cú th quan sỏt c. Khi UIP =
1, sự thay i cp nht xy ra, khi UIP = 0 sự thay i cp nht khụng xy ra
cho n ht khong thi gian 244às .Thụng tin thi gian, lch, bỏo thc trong
RAM sn sng cho truy cp khi UIP = 0. UIP ch c c v khụng b nh
hng bi Reset. Nu bit SET (trong thanh ghi B) =1 s ngn khụng cho thay
i v xoỏ trng thỏi ca bit UIP.
- DV0, DV1, DV2: 3 bit ny c s dng bt/tt b dao ng v
reset sự m lựi.
DV2
0
DV1
1
DV0
0
X
1
1
Bt bộ dao ng v cho phộp ng h thi gian
thc gi thi gian.
Sau thi gian 500ms mi cú s cp nht.
Cho phộp b dao ng nhng gi s kin m
ngc trong lúc reset
- RS3, RS2, RS1, RS0 : 4 bit ny dựng chn 1 trong 13 tap ca b
chia 15 trng thỏi, hoc dựng cm b chia. Tap c chn cú th c s
dng phỏt ra súng vuụng v/hoc 1 ngt nh k. Ngi dựng cú th lm
theo 1 trong cỏc cỏch sau:
1. Cho phộp bng bit PIE.
2. Cho phộp u ra SQW bng bit SQWE.
3. Cho phộp c 2 cựng thi gian v tr s.
4. Cho phộp tng cỏi 1.
Thanh ghi B
- SET: Khi bit SET = 0 chc nng thay i cp nht hot ng bỡnh
thng, m tng giõy 1. Khi SET = 1 chc nng thay i cp nht b cm,
chng trỡnh cú th ci t thi gian, lch m khụng cn cú s cp nht xy ra
gia quỏ trỡnh ci t. Quỏ trỡnh c cng c thc thi tng tự. Bit SET cú
th c/ghi, nú khụng b nh hng bi Reset hay cỏc lnh trong DS12887.
- PIE (Periodic Interrupt Enable): Bit cho phộp ngt nh k, bit ny cú
th c/ghi, nú cho phộp PF (Periodic Interrupt Flag) trong thanh ghi C t
chõn
xung thp. Khi PIE = 1, ngt nh k c phỏt ra bi mc thp ca
vi cỏc tr s c biu th bi RS3 RS0 ca thanh ghi A. Khi PIE = 0,
u ra
s b khoỏ, nhng PF vn c set. PIE khụng b nh hng bi cỏc
lnh trong ca DS12887, nhng nú s b xoỏ v 0 khi Reset.
- AIE (Alarm Interrupt Enable): bit ny cú th c/ghi. Khi AIE = 1, cho
phộp AF (Alarm Flag) trong thanh ghi C xỏc nh
. Mt ngt cnh bỏo xy
ra tng giõy khi 3 bytes thi gian bng 3 bytes cnh bỏo vi mó cnh bỏo
11xx.xxxx. Khi AIE = 0, AF khụng khi ng tớn hiu
. AIE b xoỏ bi
reset, cỏc lnh trong DS12887 khụng lm nh hng n bit AIE.
- UIE (Update Ended Interrupt Enable): bit cú th c/ghi. Bit ny cho
phộp UF (Update End Flag) trong thanh ghi C xỏc nh
. Khi chõn
xung thp hoc bit SET lờn cao s xoỏ bit UIE.
- SQWE (Square Wave Enable). Khi SQWE = 1, 1 tớn hiu súng vuụng
vi tn s c chn bi cỏc bit RS 3 RS 0, s xut hin u ra SQW. Khi
SQWE = 0 , SQW s gi mc thp. Trng thỏi ca SQWE b xoỏ bi
,
SQWE cú th c/ghi.
- DM (Dat Mode): bit ny dựng chn thụng tin v thi gian, lch c
nh dng l mó nh phõn hay mó BCD. DM c set bi phn mm v cú th
c nu cn. DM = 1: mó nh phõn , DM= 0 : mó BCD.
- 24/12 : bit iu khin nh dng byte giờ. Khi bit ny = 1 ch 24giờ,
khi bit = 0 ch 12giờ. Bit ny cú th c/ghi, v khụng b nh hng bi
.
- DSE (Daylight Saving Enable): bit cú th c/ghi. Bit ny dựng cho
phộp 2 cp nht c bit. Khi DSE c set = 1: vo Ch nht u tiờn ca
thỏng 4 khi thi gian tin n 1:59:59am c tng lờn thnh 3:00:00am. Vo
ch nht cui cựng ca thỏng 10 khi thi gian tin n 1:59:59am thỡ c thay
i thnh 1:00:00am. Khi DSE = 0 s khụng cú s thay i trờn. Bit ny khụng
b nh hng bi cỏc lnh trong hay
.
Thanh ghi C
- IRQF (Interrupt Request Flag) s c set lờn 1 khi cú 1 trong cỏc s
kin sau xy ra:
PF = PIE = 1
AF = AIE = 1
UF = UIE = 1
IRQF = PF.PIE + AF.AIE + UF.UIE
Khi IRQF =1 thỡ
= 0. Tt c cỏc bit c b xoỏ khi thanh ghi C c c
bi phn mm (chng trỡnh), hay khi
xung thp.
- PF (Periodic Interrupt Flag) l bit ch c, nú s set =1 khi 1 cnh c
chn trong Tap ca b chia. PF c set =1 hon ton c lp vi trng thỏi ca
bit PIE. Khi PF = PIE = 1, tớn hiu
tớch cc v s set bit IRQF. PF c
xoỏ bi
hay cú s c thụng tin thanh ghi C ca chng trỡnh.
- AF (Alarm Interrupt Flag): Khi AF = 1 s cho bit rng thi gian hin
ti ó bng thi gian cnh bỏo, nu AIE cng bng = 1 thỡ chõn
s xung
thp v IRQF =1. AF c xoỏ bi
hay cú s c thụng tin thanh ghi C
ca chng trỡnh.
- UF (Update Ended Interrupt Flag) : bit ny c set sau mi chu k
cp nht. Khi UIE =1 thỡ UF = 1 lm cho IRQF = 1
c chn.
- Bit 0 bit 3: khụng s dng.
Thanh ghi D
- VRT (Valid RAM and Time): bit ny khụng cho phộp ghi, v khi c
thỡ phi luụn cú giỏ tr 1. Nu lỳc no cng cú giỏ tr 0, thỡ iu ú cho bit
ngun nuụi ca RTC ó cn, v kt qu d liu ca ng h thi gian thc v
RAM rt cú th khụng cũn chớnh xỏc.
- Bit 0 bit 6 : khụng s dng. Luụn cú giỏ tr bng 0 khi c, khụng
cho phộp ghi.
I.5 Minh ha ghộp ni gia DS12887 vi 8051
II. THIT B HIN TH LCD
II.1 LCD