Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.54 KB, 87 trang )
Huyện
Na Hang
Điện thoại
Xã
Năng Khả
Fax
Đạt chuẩn Quốc gia
Năm thành lập 9/1966
trường (theo Quyết
định thành lập)
Không có QĐ
x
Đạt
Web - Email
027.864.434.
c2nangkha.tuyenquang
QĐ của UBND
tỉnh Tuyên Quang
Số điểm trường Không
và QĐ của UBND
Huyện Na Hang
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn?
x
Bán công
Trường liên kết với nước ngoài?
Dân lập
Có học sinh khuyết tật?
Tư thục
Có học sinh bán trú?
x
Loại hình khác
Có học sinh nội trú?
1- Điểm trường: (nếu có)
TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện
tích
Khoảng
cách
Tổng số
học sinh
Tổng số lớp
(Ghi rõ số
lớp 6 đến
lớp 9)
Tên cán
bộ, giáo
viên phụ
trách)
2- Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Chia ra
Tổng
số
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Tổng số học sinh:
330
76
84
85
85
- Học sinh nữ:
150
37
38
34
41
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
304
70
76
82
76
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
139
34
34
34
37
1
1
Loại học sinh
Số học sinh tuyển mới:
- Số học sinh đã học Tiểu học:
70
- Học sinh nữ:
38
13
36
Chia ra
Tổng
số
Lớp 6
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
68
-Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Loại học sinh
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
65
1
2
35
33
1
1
Số học sinh lưu ban năm học trước:
18
6
- Học sinh nữ:
1
1
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
15
5
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
1
1
Số học sinh chuyển đến trong hè:
7
2
Số học sinh chuyển đi trong hè:
15
9
Số học sinh bỏ học trong hè:
5
9
3
7
3
2
3
1
1
4
1
2
2
5
1
2
2
- Hoàn cảnh khó khăn:
2
1
- Học lực yếu, kém:
1
- Xa trường, đi lại khó khăn:
2
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học:
1
1
2
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là đội viên:
327
76
84
85
85
Số học sinh thuộc diện chính sách
(*)
- Con liệt sĩ:
1
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
186
42
52
52
40
- Vùng đặc biệt khó khăn:
330
76
84
85
85
330
76
84
85
85
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu
14
Chia ra
Tổng
số
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Số học sinh học ngoại ngữ:
330
76
84
85
85
- Tiếng Anh:
330
76
84
85
85
70
17
27
23
13
10
2
2
3
3
Loại học sinh
số:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác
Số học sinh theo học lớp đặc biệt:
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập:
Số buổi của lớp học/tuần:
- Số lớp học 5 buổi/tuần.
- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi /tuần.
- Số lớp học 2 buổi/ngày
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số
Năm học
Năm học
Năm học
Năm học
Năm học
2005 - 2006 2006 - 2007 2007 - 2008 2008 - 2009 2009 - 2010
Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp
696/22
=32
541/15
=36
443/12
= 37
384/11
= 35
330/10
= 33
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
696/38
= 18
541/32
= 17
443/30
= 15
384/27
= 14
330/32
= 10,6
15
Các chỉ số
Năm học
Năm học
Năm học
Năm học
Năm học
2005 - 2006 2006 - 2007 2007 - 2008 2008 - 2009 2009 - 2010
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ
học
6
14
2
2/
3/330
= 0,9
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình và dưới
trung bình.
56,6%
63,3%
66,5%
58,0%
60,1%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập dưới
trung bình.
1,3%
9,0%
9,2%
4,4%
5,5%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình.
55,3%
54,3%
57,3%
53,6%
54,6%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập khá
33,3%
33,6%
33,2%
37,0%
33,4%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập giỏi
và xuất sắc.
10,0%
3,0%
3,2%
4,9%
6,4%
Số lượng học sinh
đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi
12
3
3
1
3
3. Thông tin về nhân sự:
16
Trong tổng
số
Chia theo chế độ lao động
Nhân sự
Tổng
số
Trong
Biên chế
đó
nữ
Tổng
Nữ
số
Tổng số cán bộ,
giáo viên, nhân
viên.
36
28
36
28
Số đảng viên
23
18
23
- Đảng viên là
giáo viên
21
17
- Đảng viên là
cán bộ quản lý:
2
- Đảng viên là
nhân viên
Tổng
số
Nữ
Thỉnh giảng
Tổng
số
Nữ
Nữ
Dân
dân
tộc
tộc
thiểu
thiểu
số
số
0
Số giáo viên
chia theo chuẩn
đào tạo
Hợp đồng
113
110
18
6
5
21
17
6
5
1
2
1
31
24
31
24
10
7
- Trên chuẩn:
8
5
8
5
3
2
- Đạt chuẩn:
23
19
23
19
7
5
- Chưa đạt
chuẩn:
0
Số giáo viên dạy
theo môn học:
23
18
23
18
8
5
- Thể dục:
2
1
2
1
- Âm nhạc:
1
1
1
1
- Mỹ thuật
1
1
1
1
1
1
- Tin học:
2
1
1
2
1
1
2
2
- Tiếng DT thiểu
số:
- Tiếng Anh
2
- TiếngPháp:
-Tiếng Trung:
17
1
1
1
Trong tổng
số
Chia theo chế độ lao động
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó
Biên chế
nữ
Tổng
Nữ
số
Hợp đồng
Tổng
số
Nữ
Thỉnh giảng
Tổng
số
- Tiếng Nga:
Nữ
Dân Nữ
tộc
dân
thiểu tộc
số thiểu
- Ngoại ngữ
khác:
- Còn lại:
Số giáo viên
chuyên trách
đội:
1
1
1
1
Cán bộ quản lý:
2
1
2
1
- Hiệu trưởng:
1
- Phó hiệu
trưởng:
1
1
1
1
Nhân viên
2
2
2
- Văn phòng
(văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y
tế)
1
1
- Thư viện:
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
38
39
46
37
1
- Thiết bị dạy
học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên
khác:
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu
38
39
25
25
4. Danh sách cán bộ quản lý:
Các bộ phận
Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
18
Điện thoại,
danh hiệu nhà giáo, học
vị, học hàm
Email
Hiệu trưởng hoặc
chủ tịch HĐQT
Bùi Công Thành
kiêm HT
Hiệu trưởng - CĐSP
Văn kỹ
01669112061
Phó Hiệu trưởng
(liệt kê từng
người)
Nguyễn Thị Nhẫn
Phó H.trưởng –
CĐSP Văn kỹ
01698156589
Bùi Công Thành
Bí thư - CĐSP Văn
kỹ
Quan Thị Thủy
Bí thư ĐTN - CĐ Mỹ
Thuật
Hoàng Thúy Lai
ĐH Văn
Nguyễn Thị Hoa
CĐ Sinh Thể dục
Nguyễn Thị Thuận
ĐH Toán
Đoàn Quốc Ân
ĐH Ngoại ngữ
Nguyễn Kim Tiến
CĐ Văn
Các tổ chức
Đảng, Đoàn
Thanh niên
CSHCM, Tổng
PT Đội, Công
Đoàn (liệt kê)
Các tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Các chỉ số
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009-2010
Số giáo viên chưa
đạt chuẩn đào tạo
1/38
1/32
0/30
0/27
0/32
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
32/38
26/32
25/30
22/27
23/32
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
5/38
5/32
5/30
5/27
9/32
5
3
8
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
huyện, quận, thị
xã, thành phố.
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương
1
0
19
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
Quốc gia
0
0
0
0
Số lượng bài báo
của giáo viên
đăng trong các
tạp chí trong và
ngoài nước.
0
0
0
0
Số lượng sáng
kiến, kinh
nghiệm của cán
bộ, giáo viên
được cấp có thẩm
quyền nghiệm
thu.
6
4
4
1
4
Số lượng sách
tham khảo mà
cán bộ, giáo viên
viết được các nhà
xuất bản ấn hành.
0
0
0
0
0
Số bằng phát
minh, sáng chế
được cấp (ghi rõ
nơi cấp, thời gian
cấp, người được
cấp)
0
0
0
0
0
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:
1. Cơ sở vật chất, thư viện:
Năm học
2005 2006
Năm học
2006 2007
Năm học
2007 2008
Năm học
2008 2009
Năm học
2009 2010
9104
9104
9104
9104
9104
- Khối phòng học:
1188
810
648
594
540
- Khối phòng phục vụ học
153
153
153
402
402
Các chỉ số
Tổng diện tích đất sử dụng
của nhà trường (tính bằng
m2)
Trong đó:
20
tập:
+ Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa năng:
0
0
0
0
0
+ Phòng giáo dục nghệ thuật:
0
0
0
0
0
+ Thư viện:
51
51
51
51
51
+ Phòng thiết bị giáo dục:
102
102
102
102
102
+ Phòng truyền thống và hoạt
động Đội:
51
51
51
51
51
+ Phòng bộ môn:
0
0
0
198
198
75
75
75
75
75
- Phòng công đoàn:
50
50
50
50
50
- Phòng giáo viên
25
25
25
25
25
- Phòng hội đồng
75
75
75
75
75
- Phòng bán trú học sinh:
225
225
225
225
225
- Phòng thường trực, bảo vệ
ở gần cổng trường:
18
18
18
18
18
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
0
0
0
0
0
- Khu đất làm sân chơi, sân
tập:
4599
4599
4599
4599
4599
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:
15
15
15
15
15
- Khu vệ sinh học sinh:
20
20
20
45
45
- Khu để xe học sinh:
200
200
200
200
200
- Khu để xe giáo viên và
nhân viên:
62
62
62
62
62
- Các hạng mục khác (nếu
có)
0
0
0
0
0
Tổng số đầu sách trong thư viện
của nhà trường (cuốn)
260
260
290
324
490
1
1
3
3
3
Khối phòng hành chính quản trị:
- Phòng Hiệu trưởng:
- Phòng Phó Hiệu trưởng:
Tổng số máy tính của trường:
21
- Dùng cho hệ thống văn
phòng:
1
1
3
3
3
- Dùng cho học sinh học tập:
0
0
0
0
0
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 - 2010
Tổng kinh
phí được cấp
1.188.386.000 1.728.652.000
từ ngân sách
Nhà nước.
2.743.323.473
2.565.650.800
2.276.090.000
Các chỉ số
Năm học
2005 - 2006
Tổng kinh
phí được cấp
(đối với
trường ngoài
công lập)
0
0
0
0
Tổng kinh
phí huy
động được
từ các tổ
chức xã hội,
doanh
nghiệp, cá
nhân.
16.400.000
13.502.000
13.035.000
9.564.000
12.089.000
PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Giới thiệu khái quát về nhà trường:
- Tiền thân nhà trường là cấp II Năng Khả (1966 - 1976) thành lập từ năm
9/1966 đến tháng 8/1970 cô Ma Thị Sơn làm Hiệu trưởng; từ tháng 9/1970 đến tháng
8/1976 thầy Tạ Quang Chiêu làm Hiệu trưởng
22
- Từ 9/1976 đến 8/1995; trường Cấp II sát nhập trường cấp I thành trường Phổ
thông cơ sở xã Năng Khả
+ Cô giáo Ma Thị Nghiêm: Làm Hiệu trưởng (9/1976 đến tháng 8/1991)
+ Thầy giáo Đặng Xuân Thiếm làm Hiệu trưởng (9/1991 đến 8/1995)
- Năm 9/1995 trường tách thành THCS cho đến nay
+ Thầy giáo Đặng Xuân Thiếm làm Hiệu trưởng từ tháng 9/1995 đến tháng
4/2000.
+ Thầy giáo Bùi Công Thành là Hiệu trưởng từ tháng 5/2000 cho đến nay.
* Năm học 2009 - 2010 (Thời điểm xây dựng kế hoạch đầu năm học) trường
có:
- Số lớp: 10 lớp ( Khối 6: 2 lớp ; Khối 7: 2 lớp ; Khối 8: 3 lớp ; Khối 9 : 3 lớp).
- Số HS toàn trường: 330 học sinh (Trong đó: K6: 76 học sinh; K7: 84 học sinh,
K8: 85 học sinh, K9: 85 học sinh), bình quân 33 học sinh/1lớp. Nữ: 150; Dân tộc:
304; Nữ dân tộc: 139)
- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 36 người.
Trong đó: Nữ 28 đồng chí; Dân tộc: 13đ/c; Nữ dân tộc: 11 đ/c
- Chi bộ có: 23 đảng viên; Nữ: 18 đ/c; Dân tộc: 6 đ/c; Nữ DT: 5 đ/c
Chia ra:
+ Ban giám hiệu
:
02 đ/c (Bùi Công Thành + Nguyễn Thị Nhẫn)
+ Văn phòng
:
02 đ/c (Ma Thị Nội)
+ Thư viện
:
01 đ/c (Chẩu Thị Huân)
+ Tổng phụ trách đội:
01 đ/c (Hoàng Thúy Lai)
+ Giáo viên
:
31 giáo viên/10 lớp. Tỷ lệ 3,1
Trong đó: - Giáo viên tổ KHXH : 8 đ/c.
- Giáo viên tổ KHTN
: 12 đ/c.
- Giáo viên tổ Ban chung : 11 đ/c
* Phân loại:
- Đại học: 8 đ/c (P.Hà + Ân + Quê + Dương + Nghĩa + Thuận + Sáng + Hạt)
8/31 đạt 25,8%
- Cao Đẳng: 23/31 đ/c đạt 74%
- Tỷ lệ đảng viên: 23/36 = 63,8%.
- Tỷ lệ đoàn viên: 10/36 = 36,0%.
2. Các thành tích nổi bật của tập thể và cá nhân.
- Tính từ năm 1966 đến nay, liên tục 43 năm trường là đơn vị Tiên tiến và tập
thể xuất sắc cấp huyện. Nhà trường và các tổ chức đoàn thể đã đón nhận nhiều phần
thưởng cao quý. Những năm học gần đây nhà trường đã được đón nhận nhiều thành
tích đáng kể như:
23