1. Trang chủ >
  2. Lớp 10 >
  3. Địa lý >

Tình hình phát triển dân số trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 47 trang )


THỐNG KÊ DÂN SỐ THẾ GIỚI

NĂM 2011

Thứ tự



Tên nước



Dân số (triệu

người)



1



Trung Quốc



1 341 (10% TG)



12 quốc gia

có dân số

trên 100



2



Ấn Độ



1 210



3



Hoa Kì



311



4



In-đô-nê-xia



238



5



Bra-xin



191



triệu người.



6



Pa-ki-stan



176



7



Ni-giê-ria



158



8



Băng-la-đét



150



9



Liên bang Nga



143



10



Nhật Bản



128



11



Mê-hi-cô



112



12



Phi lip pin



102



Bản đồ quy mô dân số các nước trên thế giới

LB Nga

Hoa kì

Mê hi cô



Nhật Bản



Trung Quốc



Nigiêria



Phi líp pin

Pakixtan



Ấn Độ



Băng la đét



Braxin

Inđônêxia



II. GIA TĂNG DÂN SỐ



1.Gia tăng tự nhiên



a. Tỉ suất sinh thô

 Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em

được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở

cùng thời điểm.



a. Tỉ suất sinh thô

- Công thức tính:



TSS thô =



Số trẻ em sinh

ra trong năm

Tổng số dân



X



1 000 = %0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

×