Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 40 trang )
k
b)Sai số kẹp chặt :
Trong trờng hợp này phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của kích thớc cần đạt
nên sai số kẹp chặt trong trờng hợp này
k
=0
m
c)Sai số do mòn
:
Sai số do mòn đồ gá đợc tính theo công thức gần đúng:
m = . N ( àm)
Với, hệ số = 0,3
Số chi tiết gia công N = 16500 chi tiết
m = 0,3. 16500 = 38,5 (àm)
d)Sai số điều chỉnh đc:
Là sai số sinh ra trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá, sai số này phụ thuộc
vào khả năng điều chỉnh và dụng cụ đợc dùng để điều chỉnh khi lắp ráp
Thờng lấy gần đúng:
đc = 5 àm
e)Sai số gá đặt gđ:
Sai số gá đặt cho phép thờng lấy bằng 1/3 dung sai kích thớc của bớc công nghệ
cần đạt
[ ] = 1 .T = 200 = 66,67 àm
3
3
gd
Trong đó: T = 200 àm_Dung sai kích thớc chi tiết đúc
f)Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [ ct]:
2
2
[ ct ] = [ gd ] 2 ( C + 2 + 2 + dc )
k
m
Thay các số liệu ở phần trên vào ta có:
[ ct ] =
(
)
66,67 2 2,52 + 0 2 + 38,52 + 52 = 54 àm
[ct] = 54 àm = 0,054 mm
mục lục
Tài liệu sử dụng trong tính toán
1. Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy _ GS.TS.Trần Văn Địch
2. Sổ tay Công nghệ chế tạo máy (Tập 1, 2, 3) _ GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc
PGS.TS. Lê văn Tiến
PGS.TS. Ninh Đức Tốn
PGS.TS. Trần Xuân Việt
3. Atlas đồ gá _ GS.TS. Trần Văn Địch
4. S tay ch ct c khớ _ TS. Phm Th Thu Hng
5. Giáo trình Công nghệ chế tạo máy (Tập 1, 2) _ Đặng Vũ Giao
PGS.TS. Lê Văn Tiến
GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc
Nguyễn Đức Năm
Nguyễn Thế Đạt