Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 133 trang )
Phụ lục 6. Kết quả phân tích nhân tố Khám phá (EFA) lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.966
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
Df
Sig.
Total Variance Explained
Co
mp
onen
t
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Initial Eigenvalues
Total
% of
Cumulati
Varianc
ve %
e
14.146
1.991
1.459
1.099
42.867
6.034
4.422
3.330
.976
.892
.817
.761
.739
.713
.664
.629
.585
.524
.512
.490
.461
.450
.438
.427
.412
.397
.388
.381
2.958
2.704
2.477
2.307
2.239
2.162
2.014
1.906
1.772
1.587
1.550
1.486
1.397
1.364
1.326
1.295
1.248
1.203
1.177
1.155
Extraction Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Cumula
Varianc tive %
e
42.867 14.146
48.901 1.991
53.323 1.459
56.653 1.099
42.867
6.034
4.422
3.330
59.611
62.315
64.792
67.099
69.338
71.500
73.514
75.420
77.192
78.778
80.328
81.814
83.211
84.575
85.900
87.195
88.444
89.647
90.824
91.979
110
42.867
48.901
53.323
56.653
14687.277
528
.000
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Cumul
Varianc ative
e
%
5.959
4.938
4.396
3.403
18.058
14.962
13.320
10.313
18.058
33.020
46.340
56.653
25
.348 1.054 93.033
26
.336 1.018 94.051
27
.330
.999 95.050
28
.315
.955 96.005
29
.309
.935 96.940
30
.283
.859 97.799
31
.267
.809 98.608
32
.252
.763 99.371
33
.207
.629 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
Item
1
2
3
4
Nội dung bài giảng bám sát mục tiêu của học phần
.655 .340 .057 .229
Kiến thức bài giảng chính xác
.696 .314 .037 .142
Bài giảng có cập nhật kiến thức thực tiễn
.618 .200 .116 .244
Kiến thức vừa sức với người học
.522 .336 .208 .253
Bài giảng hấp dẫn giúp người học chiếm lĩnh kiến thức .675 .279 .279 .095
Nội dung bài giảng nêu bật trọng tâm
.650 .326 .230 .167
Kiến thức phức tạp được trình bày tường minh
.689 .199 .265 .109
Kiến thức được đào sâu
.703 .243 .213 .084
Sử dụng các ví dụ gắn với đặc điểm nghề nghiệp
.609 .138 .214 .232
Người học tiếp thu được kiến thức học phần
.286 .135 .137 .077
Sử dụng các slides thích hợp với từng nội dung bài
.401 .285 .073 .566
giảng
Font chữ dễ nhìn
.171 .266 .101 .801
Màu sắc hài hòa
.173 .149 .241 .778
Hình ảnh minh họa rõ nét
.196 .194 .317 .658
BG sử dụng đa dạng phương tiện (multimedia): phim
(video), âm thanh (audio), tranh ảnh(image), hoạt hình
111
.171 .086 .765 .254
(flash)…
Tổ chức kiến thức trên slides hợp lí
.222 .170 .732 .204
Cách thức chạy các hiệu ứng phù hợp với từng loại nội
.276 .354 .354 .438
dung
Giao diện nhất quán với hệ thống đề mục
.234 .364 .381 .304
Có sử dụng các phần mềm thích hợp với từng nội dung
được dùng vào các trang hoặc liên kết động với các
đối tượng (hình ảnh, đoạn phim) trên các trang hoặc
.321 .163 .622 .251
file khác.
Thiết kế có thể liên kết được (các trang trước, các bài
học cũ, hệ thống bài tập, ví dụ minh họa…)
.423 .222 .454 .312
Thiết kế có thể giúp cho người học trình bày kết quả
làm việc trên trang trình chiếu (có các hiệu ứng cho
người học trình bày, giải bài, minh họa, trắc
.351 .179 .442 .267
nghiệm…)
Phương pháp truyền đạt dễ hiểu
.494 .566 .139 .209
Phối hợp nhịp nhàng giữa trình chiếu với ghi bảng
.376 .638 .133 .249
Kết hợp các phương pháp dạy học truyền thống với
ứng dụng công nghệ thông tin (giải thích, diễn giải, ghi .330 .526 .201 .238
chú các bảng biểu, hình ảnh, đoạn phim…)
Việc ứng dụng CNTT tạo hứng thú cho người học
.174 .545 .311 .282
Nhịp điệu trình chiếu và triển khai vừa phải
.096 .322 .769 .013
Giảng viên làm chủ bài giảng (thao tác nhuần nhuyễn,
.136 .391 .746 .031
trình chiếu không trục trặc)
Sử dụng các hiệu ứng (hình ảnh, màu sắc, am thanh,
.166 .620 .278 .179
chuyển động …)hợp lí
112
Phát huy tính tích cực của người học
.395 .592 .220 .128
Kiểm soát được mức độ tiếp thu của người học
.349 .627 .281 .115
Điều chỉnh bài giảng linh hoạt.
.345 .632 .277 .120
Thao tác sử dụng phương tiện dạy học thuần thục
.375 .525 .080 .329
Giảng viên dùng slides linh hoạt trong giảng và hỏi
.318 .524 .247 .208
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method:
Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
113
Phụ lục 7. Kết quả phân tích nhân tố Khám phá (EFA) lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.963
Bartlett's Test of Sphericity
Co
mpone
nt
Approx. Chi12631.789
Square
Df
378
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Rotation Sums of
Squared Loadings
Squared Loadings
Total
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
12.420
1.933
1.435
1.079
.829
.746
.726
.695
.629
.600
.537
.519
.504
.469
.453
.435
.409
.406
.390
.370
.358
.347
.336
% of
Cumulati Total
% of
Cumul
Varianc
ve %
Varianc ative
e
e
%
44.357
44.357 12.420 44.357 44.357
6.905
51.261 1.933
6.905 51.261
5.124
56.385 1.435
5.124 56.385
3.854
60.240 1.079
3.854 60.240
2.961
2.664
2.592
2.482
2.248
2.143
1.918
1.854
1.799
1.673
1.617
1.553
1.460
1.449
1.392
1.321
1.277
1.240
1.200
63.201
65.864
68.456
70.938
73.186
75.329
77.247
79.101
80.900
82.574
84.191
85.744
87.204
88.653
90.045
91.366
92.643
93.884
95.084
114
Total
5.462
4.777
3.677
2.952
% of
Varian
ce
19.505
17.060
13.132
10.542
Cumul
ative
%
19.505
36.565
49.697
60.240
24
.319 1.138 96.222
25
.305 1.089 97.310
26
.282 1.006 98.316
27
.263
.940 99.256
28
.208
.744 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
1
Component
2
3
4
Nội dung bài giảng bám sát mục tiêu của học phần
.663 .339 .056 .224
Kiến thức bài giảng chính xác
.696 .315 .039 .148
Bài giảng có cập nhật kiến thức thực tiễn
.616 .216 .107 .239
Kiến thức vừa sức với người học
.535 .331 .204 .246
Bài giảng hấp dẫn giúp người học chiếm lĩnh kiến thức .675 .285 .282 .095
Nội dung bài giảng nêu bật trọng tâm
.657 .322 .237 .174
Kiến thức phức tạp được trình bày tường minh
.683 .229 .246 .091
Kiến thức được đào sâu
.710 .253 .204 .071
Sử dụng các ví dụ gắn với đặc điểm nghề nghiệp
.621 .146 .204 .217
Sử dụng các slides thích hợp với từng nội dung bài
.399 .303 .057 .564
giảng
Font chữ dễ nhìn
.177 .271 .097 .806
Màu sắc hài hòa
.181 .157 .243 .791
Hình ảnh minh họa rõ nét
.200 .202 .321 .671
BG sử dụng đa dạng phương tiện (multimedia): phim
(video), âm thanh (audio), tranh ảnh(image), hoạt hình .195 .079 .776 .262
(flash)…
Tổ chức kiến thức trên slides hợp lí
.244 .166 .741 .207
Có sử dụng các phần mềm thích hợp với từng nội dung
được dùng vào các trang hoặc liên kết động với các
115
.313 .208 .589 .244