Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 133 trang )
24
.319 1.138 96.222
25
.305 1.089 97.310
26
.282 1.006 98.316
27
.263
.940 99.256
28
.208
.744 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
1
Component
2
3
4
Nội dung bài giảng bám sát mục tiêu của học phần
.663 .339 .056 .224
Kiến thức bài giảng chính xác
.696 .315 .039 .148
Bài giảng có cập nhật kiến thức thực tiễn
.616 .216 .107 .239
Kiến thức vừa sức với người học
.535 .331 .204 .246
Bài giảng hấp dẫn giúp người học chiếm lĩnh kiến thức .675 .285 .282 .095
Nội dung bài giảng nêu bật trọng tâm
.657 .322 .237 .174
Kiến thức phức tạp được trình bày tường minh
.683 .229 .246 .091
Kiến thức được đào sâu
.710 .253 .204 .071
Sử dụng các ví dụ gắn với đặc điểm nghề nghiệp
.621 .146 .204 .217
Sử dụng các slides thích hợp với từng nội dung bài
.399 .303 .057 .564
giảng
Font chữ dễ nhìn
.177 .271 .097 .806
Màu sắc hài hòa
.181 .157 .243 .791
Hình ảnh minh họa rõ nét
.200 .202 .321 .671
BG sử dụng đa dạng phương tiện (multimedia): phim
(video), âm thanh (audio), tranh ảnh(image), hoạt hình .195 .079 .776 .262
(flash)…
Tổ chức kiến thức trên slides hợp lí
.244 .166 .741 .207
Có sử dụng các phần mềm thích hợp với từng nội dung
được dùng vào các trang hoặc liên kết động với các
115
.313 .208 .589 .244
đối tượng (hình ảnh, đoạn phim) trên các trang hoặc
file khác.
Phương pháp truyền đạt dễ hiểu
.488 .580 .121 .197
Phối hợp nhịp nhàng giữa trình chiếu với ghi bảng
.378 .645 .120 .230
Kết hợp các phương pháp dạy học truyền thống với
ứng dụng công nghệ thông tin (giải thích, diễn giải, ghi .324 .539 .192 .230
chú các bảng biểu, hình ảnh, đoạn phim…)
Việc ứng dụng CNTT tạo hứng thú cho người học
.175 .540 .318 .285
Nhịp điệu trình chiếu và triển khai vừa phải
.104 .317 .780 .031
Giảng viên làm chủ bài giảng (thao tác nhuần nhuyễn,
.140 .387 .762 .055
trình chiếu không trục trặc)
Sử dụng các hiệu ứng (hình ảnh, màu sắc, am thanh,
.155 .630 .263 .168
chuyển động …)hợp lí
Phát huy tính tích cực của người học
.371 .626 .198 .126
Kiểm soát được mức độ tiếp thu của người học
.338 .642 .265 .108
Điều chỉnh bài giảng linh hoạt.
.330 .654 .263 .120
Thao tác sử dụng phương tiện dạy học thuần thục
.371 .529 .074 .328
Giảng viên dùng slides linh hoạt trong giảng và hỏi
.316 .531 .241 .202
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method:
Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
116
Phụ lục 8. Kết quả phân tích nhân tố ”Sự hài lòng của sinh viên”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.717
Approx. Chi-Square
910.999
Df
3
Sig.
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings
Compon
% of
Cumulativ
% of
Cumulativ
ent
Total
Variance
e%
Total
Variance
e%
1
2.246
74.856
74.856
2.246
74.856
74.856
2
.431
14.365
89.222
3
.323
10.778
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1
Bạn hài lòng với chất lượng bài giảng có ứng dụng
.839
CNTT
Bài giảng đáp ứng mong đợi của bạn về kiến thức
.880
Bài giảng đáp ứng mong đợi của bạn về kĩ năng
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 1 components extracted.
117
.876
Phụ lục 9. Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo
R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)
F1
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
Mean
3.8742
3.8717
3.8234
3.6912
3.5375
3.6696
3.5159
3.5794
3.8412
Std Dev
.7900
.7667
.7452
.7879
.8993
.8606
.8842
.8514
.8389
Cases
1.
787.0
2.
787.0
3.
787.0
4.
787.0
5.
787.0
6.
787.0
7.
787.0
8.
787.0
9.
787.0
N of
Statistics for
Mean Variance Std Dev Variables
SCALE
33.4041 31.0452 5.5718
9
Item-total Statistics
Scale
Scale Corrected
Mean
Variance
ItemAlpha
if Item
if Item
Total
if Item
Deleted
Deleted Correlation Deleted
C1
29.5299
24.9543
.6926
.8899
C2
29.5324
25.1653
.6880
.8904
C3
29.5807
25.7832
.6220
.8950
C4
29.7128
25.3805
.6353
.8940
C5
29.8666
23.9580
.7132
.8882
C6
29.7344
24.1368
.7294
.8868
C7
29.8882
24.3742
.6745
.8913
C8
29.8247
24.4400
.6985
.8893
C9
29.5629
25.2718
.6011
.8967
Reliability Coefficients
N of Cases = 787.0
N of Items = 9
Alpha = .9022
F2
Mean
Std Dev
Cases
1. C22
3.7637
.8752
787.0
2. C23
3.7814
.8106
787.0
3. C24
3.7802
.8173
787.0
4. C25
3.7103
.7847
787.0
5. C28
3.6811
.7641
787.0
6. C29
3.6480
.8223
787.0
118