1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

2 ..Phân tích nội hàm các khái niệm trong chương I “Chuyển hóa vật chất và năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thông.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 119 trang )


. .Ph n t ch n i hàm các khái niệm trong chương I “Chuyển hóa vật chất và

năng lượng” Sinh học 11- Trung học phổ thông.

Nội hàm hái niệm



Khái niệm

1



-Hấp thụ nước



hú nước chủ yếu ở rễ của thực vật.Trong

á ình này nước vận chuyển từ đấ vào

ông hú

a ế ào nh mô vỏ, tế ào nội

ì vào ới mạch gỗ của rễ.



2



-Áp suất thẩm thấu



Lự đẩy của á phân ử ng môi ừ dung

d h ó nồng độ thấp đến ng i h ó nồng

độ ao a màng



3



-Áp suất rễ



Lự gây a o á ế ào ễ chủ động ơm

á hấ hoáng ên á mạch gỗ ở thực vật

ó mạch



4



-Ứ giọt



Sự ứ

kiện

nước

hoá



5



-Dòng mạch gỗ



Là òng vận chuyển nướ ion hoáng ừ

đấ vào mạch gỗ của rễ và ùng với một số

chấ há o ễ ây ổng hợp từ rễ đến hân

á và á phần há ủa ây



6



-Dòng mạch r y



Là òng vận chuyển á hất hữu cơ o á

ây ổng hợp tới á nơi ần sử dụng: đỉnh,

ành hoặc dự trữ ở rễ, hạt.



7



-Thoát hơi nước



Sự vận động của á phân ử nước từ ơ hể

thực vậ a ngoài hông hí hủ yế

a á



8



- C n ằng nước



Là ương an giữa á ình hấp thụ nước

và á ình hoá hơi nước.



9



-Nguyên tố dinh dưỡng - Là ng yên ố mà

khoáng thiết yếu

+Thiế nó ây hông hoàn hành h



á giọ nướ ên mép á ong điều

hông hí ão hòa hơi nước, trong khi

vẫn đượ đẩy ên ừ rễ nhưng hông

a ưới dạng hơi



ình



sống

+Không hay hế

+Tham gia trực tiếp vào á

hóa vật chấ và năng ượng.



ình h yển



10



-Nguyên tố đa lượng



Là ng yên ố chiếm tỷ lệ >=100 mg/kg chất

hô ủa ây



11



-Nguyên tố vi lượng



Là ng yên ố chiếm tỷ lệ <=100 mg/kg chất

hô ủa ây



12



- Quá trình khử nitrat



Là sự biến đổi từ dạng ni ơ o i hóa (NO3) hành ạng ni ơ hử (NH4+ )



13



á ình ết hợp giữa á a i (R- Quá trình đồng hoáNH3 Là

COOH) được tạo a ong hô hấp với gốc

NH2 để hành á a i amin



14



- Hình thành amit



15



- Quá trình cố định nito Q á ình iên ết N2 với H2 để hình hành

nên NH3

ph n tử



16



- ón ph n hợp l



- Bón úng oại đủ, tỷ lệ ân đối đúng hời

ì sinh ưởng.



17



- Quang hợp



Có ánh sáng mặt trời đượ điệp lục hấp thu

để tạo a a onhi a và ô i ừ hí a oni



18



- Sắc tố quang hợp



Cá sắc tố hấp thụ năng ượng ánh sáng sử

dụng ho á ình ang hợp Chúng ở trong

lục lạp của thực vật hoặ phân án ong ế

ào hất .



19



- Pha sáng



Là pha h yển hóa năng ượng của ánh

sángđã được DL hấp h hành năng ượng

của á iên ế hóa họ

ong ATP và

NADPH.



Là on đường iên ế phân ử NH3 vào a i

đi á o i i



-Diễn a á ình o i hóa nướ để sử dụng

H+ và điện tử cho việ hình hành ATP và

NA PH đồng thời giải phóng o i

20



- Quang ph n ly



Q ang ú á phân y nước tạo H2 và O2



21



- Pha tối



Q á ình hử CO2 diễn ra trong chất nền

của lục lạp, nhờ ATP và NA PH đượ hình

hành ong pha sáng để tạo HCHC.



22



- Điểm ù ánh sáng



Thời điểm ường độ ánh sáng ó ường độ

quang hợp ân ằng với ường độ hô hấp.



23



- Điểm ão hòa ánh sáng



Cường độ ánh sáng để

đạt cự đại.



24



- Điểm ù CO2



Nồng độ CO2 để ường độ quang hợp ân

bằng với ường độ hô hấp.



25



- Điểm ão hòa CO2



Nồng độ CO2 để ường độ quang hợp đật

cao nhất.



26



-Trồng c y dưới ánh

sáng nh n tạo



27



- Năng suất sinh học



Tổng ượng chấ hô í h ũy được trong

mỗi ngày /ha gieo ồng trong suoots thời

gian sinh ưởng.



28



- Năng suất kinh tế



Là một phần của năng s ất sinh học chứa

ong á ơ an ó giá

kinh tế như:hạt,

củ, quả á



29



- Hệ số kinh tế



Là ỷ số chấ hô í h ũy đượ

quan kinh tế và ổng số chấ hô

được.



30



- Hô hấp sáng



Là á ình hô hấp xảy a đồng thời với

quang hợp, hấp thụ O2 xảy a ùng với sự

thảiCO2 phụ thuộ vào ánh sáng



ường độ quang hợp



ong ơ

ang hợp



31



- Cường đ hô hấp



Đại ượng đo hả năng hô hấp của thực vật,

ính ằng số mg CO2 hoá a hay số mg O2

hấp thụ trong mộ đơn v thời gian và một

đơn v khối ượng



32



- Tiêu hóa n i ào



Là sự phân giải á hất hữ ơ ảy ra trong

tế ào ại những oang iêng iệt (lizoxom)



33



- Tiêu hóa ngoại ào



Là á ình iến đổi thứ ăn ở ngoài ế ào

trong những oang iêng iệt tạo hành hệ

iê hóa



35



- Hô hấp ở th c vật



Q á ình chuyển đổi năng ượng của tế ào

sống T ong đó á phân ử cacbohyddrat b

phân giải đến CO2 và H2O, giải phóng năng

ượng và một phần năng ượng đó đượ í h

ũy ong ATP



36



Hô hấp ở đ ng vật



Tập hợp những á ình ong đó ơ hể lấy

O2 từ ên ngoài để o i hóa á hất trong tế

ào và giải phóng NL ho á hoạ động

sống đồng thời thải CO2 ra ngoài



37



- Bề mặt trao đổi kh



Là nơi iễn a á ình ao đổi hí O2

khuyế h án ừ môi ường ngoài vào ơ hể

và hí CO2 từ ơ hể a ngoài



38



- Tuần hoàn đơn



Chỉ ó 1 vòng



39



- Tuần hoàn kép



Có 2 vòng ần hoàn gồm vòng

nhỏ và vòng ần hoàn ớn.



40



- Tuần hoàn hở



- Là đường đi mà má đượ im ơm vào

động mạch, tiếp ú và ao đổi chất trực

tiếp với á ế ào sa đó ở về tim.



41



- Tuần hoàn k n



- Là đường đi mà má đượ im ơm đi ư

hông iên ục trong mạ h ín sa đó ở về

tim



34



ần hoàn

ần hoàn



42



- Chu kì tim



Là hoạ động của im mang ính h



gồm:Pha âm nhĩ o pha âm thất co, pha

giãn h ng



43



- Huyết áp



Áp ự má á ụng ên hành mạch trong

á ình i h yển



44



- Vận tốc máu



Tố độ má

trong mạch



45



- C n ằng n i môi



Là sự ân ằng của môi ường ong ơ

thể.Sự ân ằng này đạ đượ hi ó sự ổn

đ nh của á yếu tố í hóa ủa môi ường

trong.



hảy trong 1 giây khi di chuyển



2.3. Biện pháp hình thành và phát triển các khái niệm chương I “Chuyển hóa vật

chất và năng lượng” Sinh học 11-Trung học phổ thông.

2.3.1. guyên tắc xác định các biện pháp hình thành và phát triển khái niệm trong

dạy học chương I.

* Đảm bảo ính hệ thống:

Mọi sự vậ hiên ượng ó an hệ mật thiết với nhau.Muốn nhận thứ đượ nó ần

phải sử dụng ông ụ ư y à hệ thống á KN mỗi KN đều nằm trong mối quan hệ

đã iết với tất cả KN há Ng yên ắc hệ thống thể hiện ogi á KN iên an

* Đảm bảo ính vừa sức:

Kiến thức KN mới ó ính ế thừa phá iển a á ấp học, bậc họ Tính vừa sức

được hiể à ăn ứ vào mụ đí h yê ầu của nội ng hương ình và á iến

thức khoa họ iên môn

Tính vừa sứ hông phải à hạ thấp yê ầu về mặt khoa họ mà ần dạy phù với đối

ượng phù hợp với âm sinh ý và á ình nhận thức của HS T ánh nhồi nhé nhàm

hán với họ ò

*Phá h y ính í h ực học tập của học sinh:

Đây à một trong những iê hí an ọng ong đổi mới phương pháp ạy học hiện

nay Phương pháp ạy họ í h ự đòi hỏi GV phải ó năng ự và ình độ h yên



Bước 4: Đưa KN vừa học vào hệ thống

môn ao để tổ chứ hướng dẫn HS chủ động í h ực trong học tập.Bằng khả năng

của mình HS ự ĩnh hội hám phá iến thức.Sự í h ự ính ự giá và ự lực của

HS ì KN mới đượ hình hành và ó ý nghĩa hoa học.

2.3.2.Con đư ng hình thành khái niệm

Quy trình chung

Bước 1: ác định nhiệm vụ nhận thức

Giáo viên đưa a một số â hỏi hay ài ập

để yê cầu học sinh giải quyết vấn đề hay

á đ nh vấn đề cần giải quyết khi tham gia

học tập



Bước 2:Cung cấp thông tin cần thiết cho

học sinh

Giáo viên ằng á h đưa a những mô hình

mẫu vật thật, hoặc những nội dung kiến

thứ ũ iên an đến nội ng hái niệm

sắp đượ đề cập đến để học sinh bổ trợ

hêm ho việc nhiệm vụ học tập ở ước 1



Bước 3: Tìm ra dấu hiệu của đối tượng,

hiện tượng.

Qua những hông in đã ó GV hướng dẫn

HS nghiên ứ ìm a ấu hiệu của đối

ượng, hiện ượng ( ùng á iện pháp dạy

họ như: ạy họ heo nhóm nê vấn đề,

nghiên ứ ài iệ ) Hướng dẫn HS á

lập á mối quan hệ giữa á ấu hiệu giữa

ái đã iế và ái hưa iết.



ước 4: Đưa KN vào hệ thông KN đã có

Hướng dẫn họ sinh phát biể đ nh nghĩa

ên ơ sở dấu hiệ

h ng và ản chất

nhất.Từ hệ thống á ấu hiệ và á mối

iên an đã hiết lập được, học sinh tự diễn

đạt nội ng hái niệm Giáo viên sẽ chỉnh

ý và ổ sung nội ng haí niệm ho hính

á



Bước 5: Luyện tập và vận dụng khái

niệm



2.3.3.Các biện pháp hình thành và phát triển khaí niệ trong chương I “Chuyển

hóa vật chất và năng lượng” inh học 11- Trung học phổ thông.

Thực chấ đây à ước cụ thể hóa 5 ướ ong y ình hình hành hái niệm cho

học sinh bằng một số biện pháp ạy họ phù hợp GV nên sử dung phối hợp SGK ài

liệu tham khảo á phương iện trự

an như : mô hình, tranh vẽ, mẫu vậ … hay

như hệ thống â hỏi ài ập, phiếu học tập kết hợp với tổ chức hoạ động nhóm ho

học sinh khi dạy họ hình hành và phá iển hái niệm.

2.3.3.1.Biện pháp hình thành:

Khi nghiên ứ hương I SGK Sinh họ 11 húng ôi đã á đ nh ó 45 KN ơ ản

T ên ơ sở phân í h á ướ hình hành KN đã nê đồng thời phân hương ình

Sinh học lớp 6 đến lớp 10 Và hương I … húng ôi đã ướ đầu tiến hành phân

loại á KN heo 2 hướng: dạy heo hướng quy nạp và ạy heo hướng diễn d ch

Chúng ôi á đ nh một số KN cần ư ý ong hương như sa :

Khái niệm



Phương pháp

KN qui nap



KN iên i h



Con đg hí

nghiệm



Không ạy

được bằng hí

nghiệm



-Hấp thụ nước



*



-Áp suất rễ



*



-Ứ giọt



*



-Động lực c a d ng

mạch gỗ

-Động lực c a d ng

mạch rây

-Thoát hơi nước



*



- C n ằng nước



*



-Nguyên tố dinh *

dưỡng khoáng thiết

yếu

- Nguyên tố đa *

lượng

- Nguyên

lượng



tố



vi *



- Quá trình đồng

hóa nito



*



- Quá trình khử

nitrat



*



- Quá trình đồng

hoáNH3



*



- Hình thành amit



*



- Quá trình cố định

nito ph n tử



*



- ón ph n hợp l

- Quang hợp



*



- Sắc tố quang hợp



*



- Pha sáng



*



- Quang ph n ly



*



- Pha tối



*



- Điểm ù ánh sáng



*



- Điểm ão hòa ánh

sáng



*



- Nồng đ



*



ão hòa



CO2

- Trồng c y dưới *

ánh sáng nh n tạo

- Năng suất sinh *

học

- Năng suất kinh tế



*



- Hệ số kinh tế



*



- Hô hấp



*



- Hô hấp sáng



*



- Cường đ hô hấp



*



- Tiêu hóa n i ào



*



- Tiêu hóa ngoại

ào



*



- Bề mặt trao đổi *

kh

- Tuần hoàn đơn



*



- Tuần hoàn kép



*



- Tuần hoàn hở



*



- Tuần hoàn k n



*



- Chu kì tim



*



- Huyết áp



*



- Vận tốc máu



*



- C n ằng n i môi



*



í dụ1: D y KN “ Áp su t rễ ”Bằng con đường quy n p

Bướ 1: Xá đ nh nhiệm vụ nhận thức :

Bướ 2:



an sá vật thậ



hí nghiệm ..



Hãy độc lập đọ SGK và hảo luận nhóm để hoàn hành yê



ầu



Mô ả hí nghiệm H2.3

Bướ 3: Phân í h ấu hiệu chung , bản chất

Từ hí nghiệm đó hãy nê những dấu hiệu biểu hiện của áp s ất rễ (dấu hiệ

ngoài) đồng thời giải hí h sự xuất hiện những biểu hiện đó



ên



HS:

+Dấu hiệ ngoài: Hiện ượng rỉ nhựa và hiện ượng ứ giọt

+Dấu hiệu bản chất: Lự gây a o á ế ào ễ chủ động ơm ác chấ

á mạch gỗ.



hoáng ên



Bướ 4:Đ nh nghĩa KN

GV: Hướng dẫn HS hoàn hiện đầy đủ á

: Vậy ây ê ó áp s ất rễ hông?



ấu hiệ và hình hành hái niệm , GV hỏi



HS: Ở lớp 6 HS đã hiể được lự này ó đượ à o á ế ào ễ chủ động ơm á

chất khoáng ên á mạch gỗ ở thực vậ ó mạch.



Từ đó yê ầu HS tự phá iể KN Sa hi HS phá iểu KN , GV chốt lại lần nữa

Về KN áp s ất rễ: Là ự gây a o á ế ào ễ chủ động ơm á hấ hoáng ên

á mạch gỗ ở thực vậ ó mạch.

Bước 5: Luyện tập , vận dụng KN

V dụ 2: D y N “Tiêu hóa ”Bằng con đường quy n p

Bướ 1: Xá đ nh nhiệm vụ nhận thức :

Cây anh ồn tại đượ à nhờ hường yên ao đổi chất với môi ường hông a

a s inhf hú nướ hú hoáng và á ình ang hợp ở á Vậy người và động vật

thực hiện TĐC với môi ường diễn a như hế nào?

Bướ 2:



an sá vật thậ



hí nghiệm ..



Giới thiệ đoạn phim/ ảnh động về



á ình iê hóa HS hoàn hành yê



ầu



- Vì sao hứ ăn động vậ ăn vào ần đượ iê hóa ?

- Tiê hóa à gì

Bước 3: Phân í h ấu hiệu chung , bản chất

Từ đoạn phim đó HS nê đượ à vì hấ inh ưỡng ó ong hứ ăn hầu hế đề ó

cấ ú phức tạp nên phải trải a á ình iến đổi trong hệ thống iê hóa ủa động

vậ để tạo hành hấ đơn giản hơn mà ơ hể hấp thụ được.

HS:

+Dấu hiệ ngoài: Hiện ượng thu nhận, biến đổi , hấp thụ đào hải thứ ăn

+Dấu hiệu bản chất: Biến đổi á

giản mà ơ hể hấp h được.



hấ



inh ưỡng ó ong hứ ăn hành hấ đơn



Bướ 4:Đ nh nghĩa KN

GV: Hướng dẫn HS hoàn hiện đầy đủ á ấu hiệ và hình hành hái niệm , GV hỏi

: Phân iệ iê hóa và h yển hóa nội ào?

HS: Phân iệ được

+Tiê hóa: à á ình iến đổi

kiện cho sự ao đổi chất.



ng gian ong á



ơ



an iê hóa để tạo điều



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

×