Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 119 trang )
+ Bản đồ hỗn hợp: Bản đồ ó ấ
ú
ho sẵn nhưng hiếu một số KN hoặc từ
nối.
Có hể dựa vào á
ạng bản đồ này để tổ chức DH.
- Dựa heo hình ạng bản đồ ó á
ạng bản đồ sau:
+ BĐKN hình nhện
BĐKN hình nhện ó mộ KN
ng âm
ng
anh à những KN bổ sung.
+ BĐKN phân ấp
BĐKN phân ấp ình ày hông in heo hứ tự quan trọng giảm dần Thông in
quan trọng nhất, tổng
á nhấ đượ đặ ên đỉnh
ưới nó à á KN ụ thể hơn
+ BĐKN iến ình
BĐKN iến ình ổ chứ
hông in heo ạng tuyến ính
hợp cho thể hiện những KN phản ánh á hiện ượng
ạng bản đồ này hí h
á ình
+ BĐKN hệ thống
BĐKN hệ thống tổ chứ
hêm vào “đầ vào” và “đầ
Hình 2.4. BĐ N hình
nhện
hông in heo ạng ương ự bản đồ tiến ình nhưng
a”
Hình .5. BĐ N phân
c p
Ngoài a òn ó những dạng BĐKN như: BĐKN phong ảnh BĐKN đa hiều,
BĐKN hình òn…
2.3.2. Các bước xây dựng một BĐK
Bước 1: Xá đ nh chủ đề, KN trọng âm ( ằng á h á đ nh â hỏi trọng âm)
Mộ BĐKN ần đượ đ nh hướng bởi mộ
â
ả lời ho â hỏi đó sẽ à những nội
â hỏi trọng âm để á đ nh õ vấn đề,
ng mà ản đồ cần thể hiện Câ hỏi trọng
âm ốt sẽ giúp người học biế õ những KN và những mệnh đề nào ần phải thể hiện
trong bản đồ.
Bước 2: Khi chủ đề đượ
á đ nh
KN quan trọng nhất hay chung nhấ iên
đồ cần 15 đến 20 KN iên
ước tiếp heo à á đ nh và iệ
an đến chủ đề. Thông hường với mỗi bản
an Cá KN này an đầ được liệ
xếp lại theo thứ tự cần thể hiện trong bản đồ Đứng đầ
á nhấ
ó iên
ê những
ê ùy ý sa đó được
à á KN h ng nhấ
hái
an nhiều nhất tới vấn đề của â hỏi trọng âm Cá KN ụ thể
hơn ở phía sa và ưới ùng à á KN ó mối iên hệ "xa" nhất với á KN ở phía
đầ
anh sá h T ật tự này hỉ mang ính đ nh hướng an đầ
phải được sử dụng hế hay ó hể b
ó hể hông nhất thiết
áo ộn trong khi lập bản đồ thật sự.
Bước 3: Sắp xếp á KN được ở những v
cấp hì KN ổng
á
í phù hợp (nế
à ạng bản đồ phân
ếp ên đỉnh, tiếp heo à á KN ụ thể hơn)
Bước 4: Nối á KN ằng á mũi ên ó èm ừ nối mô ả mối quan hệ giữa á
KN.
Bước 5: Tìm iếm á đường nối ngang, nối á KN h ộc những ĩnh vự
nhau trong bản đồ với nha
Cá đường nối ngang cho thấy sự ương
há
an giữa á
KN.
Bước 6: Cho á ví ụ (nế
ó) ại đầ mú
ủa mỗi nhánh Ví dụ đượ đóng
khung bởi hình òn e ip hoặ hình hữ nhậ ó né đứ Đối với á
dựng bằng CmapToo s ó hể hêm á ví ụ hình ảnh
chứa KN húng sẽ được thu nhỏ lại bằng á
iể
ang we
ản đồ đượ
ó iên
ây
an vào ô
ượng.
Bước 7: Sửa chữa, hoàn hỉnh bản đồ ( ó hể ó những hay đổi cần thiết về cấu
ú và nội dung bản đồ) Sau khi lập được bản đồ sơ ộ người lập cần kiểm tra lại v
í và á mối quan hệ của á KN ên ản đồ nhiều lần, chỉnh sửa á
đồ ó ấ
ú
hoa học õ àng
ễ heo õi và sử dụng. Việ
hông ao giờ ó ế hú người ta cần hường
ây ựng mộ BĐKN
yên sửa đổi bản đồ này ằng á h
hêm vào những KN và mệnh đề quan hệ mới, hoặ đặt lại v
ên ản đồ àm ho húng ở nên hính á hơn
hi iế để bản
í ủa á KN đã ó
Hình .8: BĐ N về các bước xây dựng BĐ N
2.3.3. Xây dựng BĐK
CHVCNL c a sinh vật với sự hỗ trợ c a phần
ề
Cmap Tools
.3.3. . Xây dựng BĐ N tổng quát về KN sinh trưởng, phát triển của sinh vật
với sự h trợ của phần mềm Cmap Tools
BĐKN Sinh họ đã đượ
ây ựng ởi nhiề
á giả ên hế giới và sử ụng
ộng ãi ong H Với sự hỗ ợ ủa phần mềm Cmap Too s húng ôi đã nghiên ứ
ây ựng mộ số BĐKN Sinh họ THPT Mụ đí h ủa húng ôi hi ây ựng á
BĐKN này à nhằm
ng ấp mộ ài iệ hỗ ợ ho GV và HS ong
á ình ạy và
họ góp phần nâng ao hiệ
hổ
ận văn này
ả
HKN Sinh họ
ong ường THPT T ong h ôn
húng ôi hỉ in đi sâ vào ây ựng BĐKN ủa mộ đặ
ưng
sống ơ ản: CHVC-NL.
Cá BĐKN ủa húng ôi đượ
ây ựng ựa ên
an điểm iếp ận ấ
hệ hống, âp độ ơ hể Với mụ đí h ây ựng ài iệ hỗ ợ
ường
á KN đượ sử ụng
ong ản đồ à á KN nằm
ú
HKN ong nhà
ong hương
ình
hương I CHVC- NL
Hệ hống BĐKN ên đượ
hiện đang đượ
ấ
ư
ây ựng với sự hỗ ợ ủa phần mềm CmapToo s và
ữ ong máy hủ Cmap Seve
ên mạng máy ính oàn ầ
ỳ mộ máy ính ó nối mạng In e ne nào ũng đề
ó hể hai há đượ
Từ
á
ài
ng yên ên heo hai á h sa :
- Khai há ài ng yên Bản đồ KN:
- Khai há ài ng yên ản đồ KN Sinh học từ mộ máy ính ó ài đặt phần mềm
Cmap Tools:.
2.4. Quy trình hình thành và phát triển KN CHVC- NL của sinh vật có sử
dụng ĐKN
2.4.1. Giai đoạn 1 - chuẩn bị c a GV
Bước : Xác đ nh KN tổng quát trong chươngI cần hình thành và phát triển: đây
à ước nhằm mụ đí h á đ nh KN trọng âm ủa BĐKN cần phải ây ựng
Bước : Xác đ nh KN cụ thể phụ thuộc KN tổng quát HS đã được học:
Bước 3: Xác đ nh N cụ thể phụ thuộc KN tổng quát HS cần phải học:
T ong ướ 2 và 3 GV ập hợp á KN ụ thể ó iên
an ới KN tổng
á đã
á đ nh ở ước 1 để àm KN hành phần cho bản đồ Cá KN này ó hể ở bậc 1, 2,
3… ( ó mối quan hệ gần hoặc xa so với KN cụ thể)
Bước 4: Xây dựng các d ng và các kiểu BĐ N để hình thành và phát triển KN
mới.
Căn ứ vào mụ đí h sử dụng của BĐKN GV ây ựng á
ạng và iểu bản đồ
ương ứng.
Bước 5: Xây dựng các phương tiện DH cần thiết để hình thành và phát triển KN
mới. GV tập hợp những phương iện DH cần thiế để HS ó hể tiến hành á hoạt
động ĩnh hội KN ên ớp.
Bước 6: Thiết kế giáo án có sử dụng BĐ N để hình thành và phát triển KN cho
HS.
2.4.2. Giai đoạn 2 - Quy trình chung triển khai tổ chức DH bằng BĐK
Bước 1: GV cung cấp BĐKN á
iểu, dạng há nha
Bước 2: GV đưa hệ thống á hoạ động hai há
Bước 3: HS tự lự àm việ
hám phá iến thứ hông
ùy nội dung
ản đồ
ùng với á phương iện và ài iệu GV cung cấp để
a BĐKN (hoạ động á nhân và hoạ động nhóm)
Bước 4: GV sửa chữa, kết luận đưa KN vào hệ thống
Bước 5: Luyện tập và vận dụng KN.
Bảng1: S phát triển KN chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Th c vật
Bảng2: S phát triển KN chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Th c vật
Bảng3: S phát triển KN chuyển hóa vật chất và năng lượng ở đ ng vật
Chương : THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM
3.1.Mục đ ch th c nghiệm
Hoạ động thực nghiệm sư phạmđể đánh giá ính hiệu quả và hả thi của đề ài đã
đặ a Nói á h há
hực nghiệm sư phạm nhằm kiểm chứng giả thuyết khoa học :
Bằng á h hình hành và phá iển á hái niệm, học sinh sẽ nắm vững kiến thứ và
èn yện đượ ĩ năng ự họ đồng thời hệ thống hóa iến thứ hương I- Sinh học
11- Trung học phổ hông
3.2.N i dung th c nghiệm
Thực nghiệm một số ài ủa hương I – Chuyển hóa vật chấ và năng ượng - Sinh
học 11- THPT với việc sử dụng biện pháp hình hành và phá iển KN. Sau khi trao
đổi về nội ng và phương pháp giảng dạy với GV Sinh húng ôi họn dạy hí điểm
4 ài
Bài: Thoá hơi nước.
Bài: Q á ình vận chuyển á
hấ
ong ây
Bài: Hô hấp ở động vật
Bài: T ần hoàn má
3.3.
Phương pháp th c nghiệm
3.3.1. Chọn trư ng thực nghiệm
Trong quá ình hực nghiệm húng ôi iến hành họn 2 ường TN được tiến hành
trong học kỳ 1 tiến hành ở lớp 11.
Trung học phổ thông Bãi Cháy- Hạ Long – Quảng Ninh.
Trung học phổ thông Hòn Gai- Hạ Long - Quảng Ninh.
Trung học phổ thông Ngô Q yền- Hạ Long – Quảng Ninh.
Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm- Hạ Long - Quảng Ninh.
3.3.2. Chọn lớp TN
Q a điề a ơ ản húng ôi họn mỗi ường 2 lớp, 1 lớp TN và 1 ớp ĐC Số
ượng ình độ và hấ ượng học tập của á ớp này à gần ương đương nha hông
qua phân oại trong sổ điểm lớp 10.
3.3.3. Chọn GV dạy TN
GV ham gia TN à những GV ó hâm niên và ình độ giảng dạy ương đối đồng
đều.Những giáo viên này đều dạy đồng thời cả lớp ĐC và ớp thực nghiệm.
Tại lớp ĐC dạy heo giáo án o hính húng ôi iên soạn theo tiến ình ạy học
hông hường.
Tại lớp TN,dạy heo giáo án hình hành và phá iển hái niệm o húng ôi iên
soạn ó ao đổi và hướng dẫn á h sử dụng á iện pháp sư phạm Giáo án hực
nghiệm đượ iên soạn heo đúng hương ình sá h giáo hoa
ó ổ s ng á
phương pháp ạy họ mà húng ôi đề cập ong hương ình nghiên ứu.
3.3.4. Phương án thực nghiệm
- Tổ chức dạy thực nghiệm và đối chứng được tiến hành song song ừ háng 9 đến
háng 12 năm 2011
- Kiểm tra khảo sá hấ ượng sau 2 tuần thực nghiệm.
-Lớp đối chứng: gồm 1147 HS
- Lớp thực nghiệm: 1154
HS
Chúng ôi iến hành iểm tra trong khi thực nghiệm 3 đề và 2 đề sau thực
nghiệm Cá ớp đối chứng và ớp thực nghiệm đề ó nội dung kiểm a như nha
sau mỗi ài học.(Cuối mỗi ài học kiểm a15 phú để đánh giá hả năng nắm vững
kiến thức.Sau khi dạy 2 tuần, tiến hành iểm tra lại 15 phú để đánh giá độ bền kiến
thứ Bài iểm a h được ở 2 đợt chấm heo hang điểm 10 sa đó so sánh ết quả
giữa lớp đối chứng và ớp thực nghiệm.
3.4.
Xử l số liệu
3.4.11 Phân tích đánh giá định lượng
Cá
ài iểm tra của lớp đối chứng và hực nghiệm được chấm theo thang
điểm 10 sa đó ử ý ết quả h được bằng thống ê oán học với á ham số:
- Điểm
ng ình ( X ): à ham số á đ nh giá
ng ình á điểm số của học sinh.