Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 166 trang )
18
19
20
21
Thêm khách hàng
Thêm nhân viên
Thêm phòng
Thêm thiết bị
Thực hiện chức năng thêm khách hàng
Thực hiện chức năng thêm nhân viên
Thực hiện chức năng thêm phòng
Thực hiện chức năng thêm thiết bị
126 | Page
Mô tả chi tiết các màn hình
6.1.
Màn hình MENU
127 | Page
128 | Page
Danh sách biến cố
STT
0
Điều kiện kích hoạt
Khởi động màn hình
1
Bấm vào tap Hê thống
2
Bấm vào tap Quản lya
3
Bấm vào tap Tìm Kiếm
4
5
Bấm vào nút Đăng Nhập
Bấm vào nút Đăng Xuất
7
Bấm vào nút Thoát Chương
Trình
Bấm vào nút Nhân viên(tap
Quản Lý)
8
Xử lý
Mở ra các chức năng hệ
thống
Mở ra các chức năng
quản lý
Mở ra các chức năng
tìm kiếm
Mở form Đăng Nhập
Xuất tài khoản
Ghi chú
Màn hình khởi
động đầu tiên nếu
đã cấu hình trước
đó
Chỉ bấm được khi
đã đăng nhập
Thoát chương trình
Mở form Quản Lý Nhân Bấm được nếu nhân
viên
viên là Quản
129 | Page
9
10
11
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Bấm vào nút Khách Hàng(tap
Quản Lý)
Bấm vào nút Phòng(tap Quản
Lý)
Bấm vào nút Dịch vụ(tap
Quản Lý)
Bấm vào nút Thiết bị(tap
Quản Lý)
Bấm vào nút Hóa Đơn(tap
Tìm Kiếm)
Bấm vào nút Khách Hàng(tap
Tìm Kiếm)
Bấm vào nút Phòng(tap Tìm
Kiếm)
Bấm vào nút Nhân Viên(tap
Tìm Kiếm)
Bấm vào nút Đặt phòng(tap
Nhân viên)
Bấm vào nút Đặt dịch vụ(tap
Nhân viên)
Bấm vào nút Trả phòng(tap
Nhân viên)
Bấm vào nút Trợ Giúp(tap
Trợ Giúp)
Bấm vào nút Thông Tin(Trợ
Giúp)
Mở form Quản Lý
Khách Hàng
Mở form Quản Lý
Phòng
Mở form Quản Lý Dịch
vụ
Mở form Quản Lý Thiết
bị
Mở form Tìm Kiếm
Hóa Đơn
Mở form Tìm Kiếm
Khách Hàng
Mở form Tìm Kiếm
Phòng
Mở form Tìm Kiếm
Nhân Viên
Mở form Đặt phòng
Bấm được nếu là
nhân viên Quản Lý
Bấm được nếu là
nhân viên Quản Lý
Bấm được nếu là
nhân viên Quản Lý
Mở form Đặt dịch vụ
Mở form Trả phòng
Mở form Trợ Giúp
Mở form Thông Tin
6.2. Màn hình đăng nhập
Danh sách biến cố
STT
Điều kiện kích hoạt
0
Khởi đông màn hình
Xử lý
2
3
4
Nhập Username
Nhập Password
Bấm vào nút Đăng Nhập
Nhập tự do
Nhập tự do
Thực hiện đăng nhập
vào hệ thống
5
Bấm vào nút Thoát
Ghi chú
Khi người dùng
chọn đăng nhập
Thực hiện thoát form
Đăng Nhập
Nếu thành công
khởi động chương
trình tương ứng với
quyền của nhân viên
130 | Page
Danh sách các thành phần giao diên
STT
1
2
3
Tên
Username
PassWord
Đăng Nhập
Kiểu
TextBoxX
TextBoxX
ButtonX
4
Thoát
ButtonX
5
Ô thông báo lỗi
nhập của người
dùng
LabelX
Ý nghĩa
Ô nhập username
Ô nhập Password
Đăng nhập vào hệ
thống
Thoát khỏi form Đăng
Nhập
Thông báo lỗi khi đăng
nhập thất bại
Ghi chú
6.3. Màn hình đổi mật khẩu
Danh sách các biến cố
STT
Điều kiện kích hoạt
0
Khởi đông màn hình
1
2
3
Nhập Password cũ
Nhập Password mới
Bấm vào nút Đổi Mật Khẩu
4
Bấm vào nút Thoát
Xử lý
Nhập tự do
Nhập tự do
Kiểm tra sự chính xác
của mật khẩu cũ.
Lưu mật khẩu mới nếu
kiểm tra
thỏa yêu cầu.
Thực hiện thoát form
Đổi Mật Khẩu
Ghi chú
Khi người dùng
chọn đổi mật khẩu
Thông báo lổi nếu
sai Password cũ
131 | Page
Danh sách các thành phần giao diên
STT
1
2
3
4
6.4.
Tên
Password cũ
Password mới
Đổi Mật Khẩu
Thoát
Kiểu
TextBoxX
TextBoxX
ButtonX
ButtonX
Ý nghĩa
Ô nhập username
Ô nhập Password
Thay đổi mật khẩu
Thoát khỏi form Đổi
Mật Khẩu
Ghi chú
Màn hình Quản lý nhân viên
132 | Page
Danh sách các biến cố
STT
Điều kiện kích hoạt
0
Khởi đông màn hình
1
Xử lý
HIển thị thông tin nhân
viên lên màn hình
Xem Họ tên, Địa Chỉ, Điện
Chỉ được xem
Thoại, Mã nhân viên, giới tính,
ngày vào làm, …
Nhấn nút Thêm
Mở form thêm nhân
viên
Chon nhân viên trong danh
Đưa thông tin lên các ô,
sách và Nhấn nút Sửa
tiến hành sửa, nút Sửa
bị ẩn, nút Lưu hiện ra
Nhấn nút Lưu
Lưu thông tin được câp
nhật hoặc xóa
2
3
5
Ghi chú
Khi người dùng
chọn tap Quản
Lý,nút Nhân Viên
Nút Lưu chỉ hiện ra
khi người dùng
nhấn nút Cập Nhật
Danh sách các thành phần giao diện
STT
4
Tên
Ô Mã NV, Họ tên,
CMND, Địa chỉ,
Nơi sinh,Tên đăng
nhập, mật khẩu,
điện thoại
Quyền, giới tính,
bộ phận
Ngày sinh, ngày
vào làm
Nút Thêm
5
Nút Sửa
6
7
Nút Xóa
Danh sách Nhân
Viên
1
2
3
Kiểu
TextBoxX
Ý nghĩa
Nơi nhập dữ liệu
ComboBox
Chọn dữ liệu
Datetime
Ghi chú
Chọn dữ liệu
ButtonX
Thêm dữ liệu vào
danh sách
ButtonX
Đưa dữ liệu từ dòng
được chọn lên các ô
để tiến hành sửa
ButtonX
Xóa dòng được chọn
DataGridViewX Hiện danh sách Nhân
Viên
133 | Page
6.5.
Màn hình Quản lý khách hàng
Danh sách các biến cố
STT
0
Điều kiện kích hoạt
Khởi đông màn hình
Xử lý
HIển thị thông tin khách
hàng lên màn hình
1
Xem Họ tên, Địa Chỉ, Điện
Thoại, Mã khách hàng, giới tính,
ngày sinh
Nhấn nút Thêm
Chỉ được xem
2
3
Chon khách hàng trong danh
sách và Nhấn nút Sửa
4
Nhấn nút Lưu
Mở form thêm khách
hàng
Đưa thông tin lên các ô,
tiến hành sửa, nút Sửa bị
ẩn, nút Lưu hiện ra
Lưu thông tin được câp
nhật hoặc xóa
Ghi chú
Khi người dùng chọn
tap Quản Lý,nút
Khách hàng
Nút Lưu chỉ hiện ra
khi người dùng nhấn
nút Cập Nhật
Danh sách các thành phần giao diện
134 | Page
STT
2
3
4
Tên
Ô Mã KH, Họ tên,
Địa chỉ,Số điện
thoại
Giới tính
Ngày sinh
Nút Thêm
5
Nút Sửa
6
7
Nút Xóa
Danh sách Khách
hàng
1
Kiểu
TextBoxX
Ý nghĩa
Nơi nhập dữ liệu
Ghi chú
ComboBox
Datetime
ButtonX
Chọn dữ liệu
Chọn dữ liệu
Thêm dữ liệu vào
danh sách
ButtonX
Đưa dữ liệu từ dòng
được chọn lên các ô
để tiến hành sửa
ButtonX
Xóa dòng được chọn
DataGridViewX Hiện danh sách Nhân
Viên
135 | Page
6.6.
Màn hình Quản lý phòng
Danh sách các biến cố
STT
Điều kiện kích hoạt
0
Khởi đông màn hình
Xử lý
HIển thị thông tin
phòng lên màn hình
1
Chỉ được xem
2
3
4
Xem Mã phòng, loại phòng,
giá phòng, tầng, tình trạng
phòng
Nhấn nút Thêm
Chọn Phòng trong danh sách
và Nhấn nút Sửa
Nhấn nút Lưu
Mở form thêm phòng
Đưa thông tin lên các ô,
tiến hành sửa, nút Sửa
bị ẩn, nút Lưu hiện ra
Lưu thông tin được câp
nhật hoặc xóa
Ghi chú
Khi người dùng
chọn tap Quản
Lý,nút Phòng
Nút Lưu chỉ hiện ra
khi người dùng
nhấn nút Cập Nhật
Danh sách các thành phần giao diện
136 | Page