Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.7 KB, 47 trang )
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
B2 - While (not Found) or (CreateNewRule)
{
CreateNewRule = false
B2.1- Foreach (rule in Rules)
{
B2.2-
Foreach (doanmach in Object)
Thực hiện nội suy diễn trên từng doanmach.
B2.3-
Foreach (base in Goal)
Nếu base trong yêu cầu đề bài có giá trị
Tìm được base
B2.4
if (tất cả các base trong Goal đều có giá trị)
Found = true
B2.5
Foreach ( Relation in Known_Relation)
Nếu ( Relation thỏa rule )
{
Thay thế các yếu tố từ giả thiết của Relation sang
giả thiết của rule
Nếu rule thỏa mãn tất cả các giả thiết thì sinh ra
quan hệ mới newrelation
Nếu newrelation không tồn tại trong
Known_Relation
Known_Relation.add(newrelation)
Solution.add(rule)
CreateNewRule = true
38
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
}
}
}
B3:
// endfor rule
// end while
Foreach (base in Goal)
Nếu base chưa có giá trị
Thông báo : Không tìm được base
B4:
Foreach (rule in Solution)
Xuất Rule, mỗi rule là một luật đưa đến lời giải tìm được
39
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
11.Ví dụ:
R1
R2
R4
R3
Với sơ đồ mạch điện như trên.
R1.U=10
R2.R=2
R1.I=5
R3.I=3
R4.U=10
Yêu cầu : Tìm:
Hiệu điện thế toàn mạch
Điện trở tương đương R123 (R1,R2,R3)
Ta có file Input đề bài như sau:
40
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
Giao diện chương trình
41
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
Sau khi nhập File đề bài trên
Bài giải
42
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
Từ :
R1.I=5 ;
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
R1.U=10 ;
Ta suy ra :
R1.R=R1.U/R1.I --> R1.R = 2
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
Ta suy ra :
R12.I=R1.I --> R12.I = 5
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
Ta suy ra :
R2.I=R12.I --> R2.I = 5
Từ : R2.I=5 ;
R2.R=2 ;
Ta suy ra :
R2.U=R2.R*R2.I --> R2.U = 10
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
Ta suy ra :
R12.U=R1.U+R2.U --> R12.U = 20
Từ : R12.I=5 ;
R12.U=20 ;
43
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
Ta suy ra :
R12.R=R12.U/R12.I --> R12.R = 4
Từ : R123 = R12 // R3 ;
Ta suy ra :
R123.U=R12.U --> R123.U = 20
Từ : R123 = R12 // R3 ;
Ta suy ra :
R3.U=R123.U --> R3.U = 20
Từ : R3.I=3 ;
R3.U=20 ;
Ta suy ra :
R3.R=R3.U/R3.I --> R3.R = 6.66666666666667
Từ : R123 = R12 // R3 ;
Ta suy ra :
R123.I=R12.I+R3.I --> R123.I = 8
Từ : R123.I=8 ;
R123.U=20 ;
Ta suy ra :
44
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
R123.R=R123.U/R123.I --> R123.R = 2.5
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
R = R123 nt R4 ;
Ta suy ra :
R.I=R123.I --> R.I = 8
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
R = R123 nt R4 ;
Ta suy ra :
R4.I=R.I --> R4.I = 8
Từ : R4.I=8 ;
R4.U=10 ;
Ta suy ra :
R4.R=R4.U/R4.I --> R4.R = 1.25
Từ : R12 = R1 nt R2 ;
R = R123 nt R4 ;
Ta suy ra :
R.U=R123.U+R4.U --> R.U = 30
45
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
V.
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
KẾT LUẬN
Các phương pháp thiết kế sử dụng COKB-ONT cung cấp một phương pháp tự
nhiên để biễu diễn tri thức cho một lớp của các hệ thống cơ sở tri thức trong giáo dục.
Kết quả bài thu hoạch đã trình bày kiến thức cơ sở của một Ontology, cách thức xây dựng
một Ontology, từ đó mô tả mô hình COKB-ONT và thiết kế các phần mềm giải toán vật
lý điện một chiều phục vụ cho học tập điện tử. Tuy nhiên chương trình còn đơn giản và
hạn chế về cách giải và các dạng toán. Để hệ thống giải toán vật lý điện một chiều hoàn
thiện hơn, hướng phát triển tiếp theo cần phải cải thiện thuật giải suy luận, áp dụng các
kỹ thuật heuristic để nâng cao tốc độ và tính thực tế của lời giải, nhằm tìm được lời giải
nhanh và tối ưu nhất.
46
Bài thu hoạch Biểu diễn tri thức & Suy luận
HVTH: Lê Bảo Trung – CH1301112
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] L. Stojanovic, J. Schneider, A. Maedche, S. Libischer, R. Suder, T. Lumpp, A.
Abecker, G. Breiter, J. Dinger, The Role of Ontologies in Autonomic Computing
Systems, TBM Systems Journal, Vol 43, No 3, 2004.
[2] Stuart Russell & Peter Norvig, Artificial Intelligence – A modern approach (second
edition), Prentice Hall, 2003.
[3]
John F. Sowa.
Knowledge Representation: Logical, Philosophical and
Computational Foundations, Brooks/Cole, 2000.
[4] George F. Luger & William A Stubblefield, ArtificialIntelligence, Addison Wesley
Longman, Inc. 1998.
[5] Gruber, T. R., Toward Principles for the Design of Ontologies Used for Knowledge
Sharing. International Journal Human-Computer Studies, 43(5-6):907-928, 1995.
[6] Do Van Nhon, A Program for studying and Solving of problems in Plane Geometry,
Proceedings of International Conference on Artificial Intelligence 2000, Las Vegas,
USA, 2000, pp. 1441-1447.
[7] Do Van Nhon, A system that supports studying knowledge and solving of analytic
geometry problems, 16th World Computer Congress 2000, Proceedings of Conference on
Education Uses of Information and Communication Technologies, Beijing, China, 2000,
pp. 236-239.
[8] Asunción Gómez-Pérez & Mariano Férnandez-López & Oscar Corcho, Ontological
Engineering. Springer-Verlag, 2004.
[9]
Chitta Baral, Knowledge Representation, Reasoning and Declarative
Problem
Solving, Cambridge University Press, 2003.
47