1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

§8.ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 134 trang )


Giáo án hình học 9



- 108 -



GV:Trần Văn Long



- Đường tròn nội tiếp

- Gv: Vậy thế nào là là ….

đường tròn nội tiếp đa

giác.

- Hs: Nhận xét.

- Gv: Y/c Hs đọc định Bổ sung.

nghĩa sgk

- Hs: Trả lời…

- Gv: Quan sát hình 49

em có nhận xét gì về

tâm đường tròn nội tiếp - 1Hs: Đọc định nghĩa.

và tâm của đường tròn - Hs: đường tròn nội

ngoại tiếp hình vuông tiếp và đường tròn

ABCD.

ngoại tiếp hình vuông

? Giải thích tại sao

là hai đường tròn đồng Trong vuông OIC có

tâm.

góc I = 900 , góc C = 450

R 2

r=

2

⇒ r = OI = R.sin 450 = R 2

- Hs: giải thích…

2



- Gv: Cho Hs đọc và

thực hiện ?

- Gv: Làm thế nào vễ - Hs: Đọc và làm ?

được lục giác đều nội theo các bước của ?.

- Hs: Có OAB là

tiếp đường tròn (O)

tam giác đều( do OA =

OB và góc AOB =

600) nên AB = OA =

OB = R = 2cm

Ta vẽ các dây cung :

- Gv: y/c 1 Hs lên bảng AB = BC = CD = DE

vẽ, hs dưới lớp vẽ vào = EF = FA = 2cm

- 1Hs: Lên bảng vẽ.

vở.

Dưới lớp vẽ vào vở.

- Nhận xét ?

- Gv: nhận xét, bổ sung

- Nhận xét.

nếu cần.

- Gv: Vì sao tâm O - Bổ sung.

cách đều các cạnh của

- Hs: Vì các dây AB ,

lục giác đều?

BC , …cách đều tâm ,

vậy tâm O cách đề các

- Gv: y/c Hs vẽ ( O; r)

- Gv: Dựa vào các hình cạnh.

trên bảng, rút ra về số - Hs: Vẽ hình

đường tròn ngoại tiếp - Hs: Mỗi đa giác đều

và đường tròn nội tiếp có 1 đường tròn ngoại

đa giác đều? Hai đường tiếp, có 1 đường tròn

tòn này như thế nào với nội tiếp và chúng đồng

tâm.

nhau?

- Gv: Nhận xét trên

chính là nội dung định

lí và y/c Hs đọc nội

- Hs: Đọc nội dung

dung ĐL

- Gv: Giới thiệu về tâm định lý .



?.

- Vẽ (O; 2cm).

- Vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp (O).

- Tâm O cách đều tất cả các cạnh của lục

giác đều vì các cạnh này là các dây bằng

nhau của (O).

- Vẽ đường tròn (O; r) nội tiếp lục giác đều.



A



I

2



B



r



F

C

E

D



Định lí.

SGK tr 91.

.



Giáo án hình học 9



- 109 -



GV:Trần Văn Long



của đa giác đều.

- Hs: Ghi nhớ.

V. Luyện tập củng cố:( 9 phút)

Gv nêu lại các kiến thức cần nắm trong bài học.

Bài 62 tr 91 sgk.

HD hs vẽ hình và tính R, r theo a = 3cm.

- Vẽ ∆ ABC đều cạnh a = 3cm.

- Vẽ (O) ngoại tiếp ∆ ABC bằng cách xác định giao hai đường trung trực của AB và

BC.

- Tính R bằng cách có AH = AB sin600 = …

⇒ R = AO = 2AH/3 = ….

- Vẽ (O; r) nội tiếp tam giác BAC.

- Tính r = OH = AH/3 = …

VI.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)

- Học thuộc lí thuyết.

- Xem lại các bài đã chữa.

- Làm bài 61, 64 tr 91, 92.



Giáo án hình học 9



- 110 -



GV:Trần Văn Long



Tuần 27

Ngày soạn: 18/01/2015

Ngày dạy:.................

Tiết 51



§9.ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN.

I. Mục tiêu:

+Kiến thức :

- Học sinh nắm được công thức tính độ dài đường tròn; Công thức tính độ dài cung tròn n 0

- Biết vận dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn để tính bán kính (R),

đường kính của đường tròn (d), số đo cung tròn (số đo góc ở tâm).

+Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán

+Thái độ :Hiểu được ý nghĩa thực tế của các công thức và từng đại lượng có liên quan.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, tấm bìa hình tròn.

- Học sinh: Thước thẳng, com pa, các tấm bìa hình tròn.

III. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác? Đường tròn nội tiếp đa giác?

Chữa bài 64 tr 92 sgk.

IV. Tiến trình dạy học bài mới: (28 phút)

Hoạt động của giáo

Hoạt động của học

Nội dung ghi bảng

viên

sinh

1. Công thức tính độ dài đường tròn.

- Gv: Nêu công thức - Hs: Nêu công thức

tính chu vi đường tròn đã học ở Tiểu Học:

đã học ( lớp 5)?

C = 3,14.d

O

- Gv: Giới thiệu: 3,14 - Hs: Nắm khái niệm

R

là giá trị gần đúng của số “pi".

số pi, kí hiệu là π .

- Gv: Gọi C là chu vi

đường tròn, R là bán - Hs: Nêu công thức.

C = 2 π R hoặc C = d π

kính đường tròn, d là

+) C là chu vi đường tròn

đường kính đường

+) R là bán kính đường tròn

tròn, ta có công thức

+) d là đường kính của đường tròn.

tính chu vi đường tròn

như thế nào?

- Gv: hd hs làm ?1.

Tìm lại số π :

- Hs: Theo dõi cách

Lấy một đường tròn làm ?1.

bằng bìa cứng, đánh

dấu điểm A trên Chuẩn bị mỗi nhóm 3

đường tròn, đặt điểm tấm bìa hình tròn có

A trùng với vạch số 0 đường kính khác

của thước, lăn h.tròn nhau.

một vòng, đến khi

điểm A lại trùng với

cạnh của thước thì ta

đọc được độ dài

đường tròn. Đo tiếp

đường kính, rồi thực

hiện phép chia ta



Giáo án hình học 9



- 111 -



GV:Trần Văn Long



được số π .

- Gv: Cho hs thảo

luận theo nhóm thực - Gv: Thảo luận theo

hiện các thao tác, xác nhóm để xác định số

định số π theo 3 lần, gần đúng của số π .

3 đường tròn khác

nhau.

Nhận xét?

- GV: nhận xét.

- Hs: Nhận xét.

- Gv: Cho hs làm bài Bổ sung.

65 sgk.

- Hs: Làm bài 65 sgk



Bài 65 tr 94 sgk.

R

10

5

- Gv: Đường tròn có

bán kính R thì có độ - Hs: C = 2 π R.

dài như thế nào?

- Gv: Đường tròn ứng

với cung bao nhiêu - Hs: ứng với 3600.

độ?

- Gv: Vậy cung tròn

2πR πR

0

…l=

=

1 có độ dài bằng bao

360 180

nhiêu?

2πRn πRn

- Gv: Cung n0 có độ

l=

=

360

180

dài bằng bao nhiêu?

- Gv: Nhận xét?

- Gv: Nhận xét.



3



1,5



d



20



10



6



3



C



62,8



31,

4



18,8

4



9,42



3,1

8

6,3

7

20



4

8

25,12



2. Công thức tính độ dài cung tròn.

Độ dài cung tròn 10 là l =

Độ dài cung tròn n0 là:

l=



2πR πR

=

360 180



2πRn πRn

=

360

180



- Gv: Cho hs làm bài

- Hs: Làm bài 67 sgk.

67 sgk.

Bài 67 tr 95 sgk.

R

10

- Gv: Cho hs tìm hiểu - Hs: Tìm hiểu về số

0

π . Thông tin trong

n

900

về số π trong sgk.

sgk.

l

15,7

3. Tìm hiểu về số π .



40,8

500

35,6

Sgk.



V. Luyện tập củng cố:( 9 phút)

Nêu công thức tính độ dài đường tròn? Công thức tin hs độ dài cung tròn?

Bài 69 tr 95 sgk.

Bánh sau: d1 = 1,672 m , bánh trước d2 = 0,88 m.

Bánh sau lăn được 10 vóng thì bánh trước lăn được ? vòng?

Giải: Chu vi bánh sau là π d1 = π .1,62 m

Chu vi bánh trước là π d2 = π .0,88 m.

Quãng đường xe đi đường là: π .1,672.10 m

Số vòng lăn của bánh trước là

VI.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)

- Học thuộc lí thuyết.

- Xem lại các bài đã chữa.



π.1,672.10

= 19 vòng

π.0,88



21

56,80

20,8



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

×