Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 134 trang )
Giáo án hình học 9
+ A là đỉnh của hình
nón, OA gọi là đường
cao của hình nón.
- Gv: Đưa hình 87 sgk
cho Hs quan sát.
- Gv: Gọi 1 hs đứng tại
chỗ làm ?1.
- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?
- Gv: y/c Hs nêu một
vài thí dụ về hình nón
trong thực tế.
- Gv: Tương tự như
hình trụ chung ta đi
nghiên cứu về diện
tích xung quanh của
hình nón.
- Gv: Thực hánh cắt
mặt xung quanh của
một hình nón dọc theo
một đường sinh rồi trải
ra.
- Gv: Hỏi: Hình triển
khai mặt xung quanh
của một hình nón là
hình gì?
? Nêu công thức tính
diện hình quạt tròn ?
- 132 -
GV:Trần Văn Long
- Hs: Quan sát hình
87 sgk.
?1. sgk.
- 1 Hs: đứng tại chỗ
trả lời ?1
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nêu ví dụ…
2. Diện tích xung quanh hình nón.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát hình
triển khai.
- Hs:Hình triển khai
mặt xung quanh của
một hình nón là hình
quạt tròn.
+ Diện tích hình quạt
tròn:
Squạt= Độ dài cung
? Độ dài cung tròn tính tròn nhân bán kính ,
như thế nào ?
chia 2
+ Độ dài cung tròn
chính là độ dài đường
? Tính diện tích quạt tròn ( O; r), vậy bằng
tròn SA A A .
2 Π r.
2Π R ×l
- Gv: Đó cũng chính là
= Π Rl
Squạt=
điện tích xung quanh
2
của hình nón. Vậy - Hs: Ghi nhớ công
diện tích xung quanh thức tính diện tích
của hình nón là :S xq = xung quanh của hình
π rl
nón.
- Gv: Tính diện tích
toàn phần của hình
nón như thế nào?
- Hs: Ta cộng dtxq
- Gv: Cho hs nghiên với dt đáy.
cứu vd trong sgk.
Nêu hướng làm?
- Hs: Nghiên cứu vd
*) Diện tích xq của hình nón là:
Sxq = π rl
Với l là độ dài đường sinh
r là bán kính đáy.
*) Diện tích toàn
phần của hình
nón là:
Stp = π rl + π r2.
VD: tính diện
tích xq của hình
nón có chiều cao
là h = 16 cm và
Giáo án hình học 9
- 133 -
trong sgk.
+ tính đường sinh,
- Gv: Gọi 1 hs lên sau đó tính diện tích
bảng làm bài, dưới lớp xung quanh của hình
làm vào vở .
nón.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận -1Hs: Lên bảng làm,
xét Nhận xét?
dưới lớp làm vào vở .
- Gv: Nhận xét.
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
- Gv: Người ta xây
dựng công thức tính
thể tích hình nón bằng - Hs: Theo dõi.
thực nghiệm.
- Gv: Cho hs nghiên
cứu sgk.
- Gv: Giới thiệu hình - Hs: Nghiên cứu sgk.
trụ và hình nón có đáy - Hs: Theo dõi.
là hai hình tròn bằng
nhau.
- Gv: Đổ đầy nước vào
trong hình nón rồi đổ - Hs: Quan sát.
hết nước ở hình nón
vào hình trụ.
- Gv: Y/c Hs lên đo
chiều cao của cột nước
và so sánh chiều cao - 1Hs: Lên bảng đo
cột nước với chiều cao và so sánh.
hình trụ
+ chiều cao cột nước
+ chiều cao hình trụ
+ nhận xét: chiều cao
cột nước bằng 1/3
- Gv: Qua thực nghiệm chiều cao hình trụ.
hãy nêu công thức tính - Hs: Nêu công thức
thể tích hình nón?
tính thể tích hình nón.
- Gv: Khi cắt hình nón
bởi một mp //đáy thì ta - Hs: Khi cắt hình
được mặt cắt là 1 hình nón bởi một mp //đáy
gì?
thì ta được mặt cắt là
1 hình tròn.
- Gv: Nêu khái niệm - Hs: Nắm khái niệm
hình nón cụt, 2 đáy, hình nón cụt, đáy,
đường sinh, bán kính đường sinh…
đáy…
GV:Trần Văn Long
bán kính đáy là r = 12 cm.
Giải
Ta có độ dài đường sinh là:
L = h 2 + r 2 = 400 = 20 (cm).
Sxq của hình nón là:
Sxq = π .12.20 = 240 π . (cm2)
3. Thể tích hình nón:
Nếu hình nón và hình trụ có cùng chiều cao,
cùng bán kính đáy thì:
Vnón =
Vậy :
Vnón =
1
Vtrụ.
3
1 2
πr h
3
4. Hình nón cụt:
Khi cắt hình nón
bởi một mp //đáy
thì ta được mặt
cắt là 1 hình tròn,
phần hình nón
nằm giữa mp cắt
và mặt đáy gọi là
hình nón cụt.
- Gv: Cho Hs quan sát - Hs: Quan sát theo 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
hình 92 sgk, giới dõi.
cụt.
thiệu: Các bán kính
đáy, độ dài đường
sinh, chiều cao của
hình nón cụt.
- Gv: Ta có thể tính Sxq - Hs: Sxq của hình nón
Giáo án hình học 9
của hình nón cụt theo
sxq của hình nón như
thế nào?
- Gv: y/c Hs nêu công
thức tính diện tích
xung quanh của hình
nón cụt.
- Gv: Tương tự thể
tích của hình nón cụt
cũng là hiệu thể tích
hình nón lớn và thể
tích hình nón bé.
- Gv: Công thức tính
thể tích hình nón cụt?
- Gv: Yêu cầu Hs
Nhận xét?
- 134 -
GV:Trần Văn Long
cụt là hiệu của hình
nón lớn và hình nón
nhỏ.
- Hs: Nêu công thức
tính diện tích xung
quanh của hình nón
cụt.
- Hs: Theo dõi.
Sxq = π (r1 + r2).l
- Hs: Nêu công thức
tính thể tích hình nón
cụt.
1
V = π h(r12 + r22 + r1r2).
- Hs: Nhận xét.
3
IV. Củng cố
? Trong tiết học ta cần nắm các kiến thức gì?
Bài 15 tr 117. (đơn vị: cm)
Hình vẽ: sgk.
(hd) a) đường kính đáy của hình nón có d = 1 ⇒ r = 0,5.
b) hình nón có đường cao h = 1 ⇒ độ dài đường sinh là: l =
π 5
c) Sxq = π rl =
,
4
1 2
1 1
π
d) V = πr h = .π. 2 .1 =
3
3 2
12
Stp =
h2 + r2 =
5
2
π 5 π.1 π
+ 2 = ( 5 + 1)
4
2
4
V.Hướng dẫn về nhà :
Nắm vững các khái niệm.
Học thuộc các công thức.
Xem lại cách giải các bài tập.
Làm các bài 17,18,19,20 tr 118,sgk, bài 17, 18 tr 126 sbt.
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
(Từ tuần 28 đến tuần 31)
Tuần 32