Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.12 KB, 118 trang )
của âm.
- Thực nghiệm, âm có tần số càng
lớn thì nghe càng cao, âm có tần số
càng nhỏ thì nghe càng trầm.
- Chú ý: Tần số 880Hz thì gấp đôi
tần số 440Hz nhưng không thể nói
âm có tần số 880Hz cao gấp đôi
âm có tần số 440Hz.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu về độ to của âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Thực nghiệm, âm có I càng lớn
- HS nghiên cứu Sgk và ghi II. Độ to
nhận đặc trưng sinh lí của
- Độ to của âm tỉ lệ với
→ nghe càng to.
âm là độ to.
mức cường độ âm L.
- Tuy nhiên, Fechner và Weber
- Độ to chỉ là một khái
chứng minh rằng cảm giác về độ
niệm nói về đặc trưng
to của âm lại không tỉ lệ với I mà tỉ
sinh lí của âm gắn liền
lệ với mức cường độ âm.
với đặc trưng vật lí mức
- Lưu ý: Ta không thể lấy mức
cường độ âm.
cường độ âm làm số đo độ to của
- Lưu ý: Ta không thể
âm. Vì các hạ âm và siêu âm vẫn
lấy mức cường độ âm
có mức cường độ âm, nhưng lại
làm số đo độ to của âm.
không có độ to.
Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu về âm sắc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Ba ca sĩ cùng hát một câu hát ở
- HS nghiên cứu Sgk và ghi III. Âm sắc
- Âm sắc là một đặc
cùng một độ cao → dễ dàng phân nhận đặc trưng sinh lí của
âm là âm sắc.
trưng sinh lí của âm,
biệt được đâu là giọng của ca sĩ
giúp ta phân biệt âm do
nào. Tương tự như một chiếc đàn
các nguồn khác nhau
ghita, một chiếc đàn viôlon và một
phát ra. Âm sắc có liên
chiếc kèn săcxô → Sỡ dĩ phân biệt
quan mật thiết với đồ thị
được ba âm đó vì chúng có âm sắc
- Đồ thị dao động có dạng
dao động âm.
khác nhau.
khác nhau nhưng có cùng
- Nhìn vào đồ thị dao động hình
T.
10.6, ta có nhận xét gì?
- Y/c HS nghiên cứu ở Sgk cơ chế - HS đọc Sgk để tìm hiểu.
hoạt động của đàn oocgan.
Hoạt động 4 (1 phút): Tìm hiểu về ô nhiễm tiếng ồn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
Có phải càng nhiều âm thanh và
Lấy ví dụ tiếng ồn gây khó - Ô nhiễm tiếng ồn.
âm càng to thì càng tốt không?
chịu.
Giảm bớt ô nhiễm tùy
Liên hệ thực tế.
thuộc ý thức mỗi người.
c) Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- Có những đặc tính sinh lý nào của âm? chúng liên quan đến các đặc tính vật lý nào của
âm?
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút)
- Trả lời câu hỏi 1-4 sgk.
- Làm bài tập 5-7 sgk.
* RÚT KINH NGHIỆM
Phân bố thời gian toàn bài:................................................................................................................
57
Thời gian cho tường phần:................................................................................................................
Nội dung kiến thức, kỹ năng:............................................................................................................
Phương pháp giảng dạy:....................................................................................................................
Ngày duyệt:
17.10.2014
Dương Văn Cường
58
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG. BÀI TẬP
Ngày soạn
23.10.2014
Ngày dạy
31.10.201
4
05.11.201
4
06.11.201
4
Dạy lớp 12
A3,
A5,
A4,
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Nắm vững kiến thức cơ bản của phần sóng cơ, sóng âm.
- Nhớ và hiểu các công thức phần sóng cơ, sóng âm.
b) Về kỹ năng:
- Giải được các bài toán đơn giản về sự truyền sóng cơ, giao thoa sóng, sóng dừng, sóng âm.
c) Về thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a) Chuẩn bị của GV:
- Một số bài tập trắc nghiệm và tự luận.
b) Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại kiến thức chương II.
- Chuẩn bị các bài tập ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
* Ổn định lớp: (1 phút)
a) Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi:
- Độ cao, độ to, âm sắc là gì? Chúng liên quan đến các đặc tính vật lý của âm như thế nào?
Đáp án:
- ĐN: sgk.
- Độ cao liên quan đến tần số.
- Độ to liên quan đến mức cường độ âm.
- Âm sắc liên quan đến đồ thị âm.
* Đặt vấn đề (1 phút).
- Chương III đã học những công thức nào? Vận dụng các công thức đó như thế nào?
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (10 phút): Nhắc lại các công thức đã học.
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Kiến thức cơ bản
HS
- Yêu cầu HS nhắc
- Nhớ lại và nhắc 1. Sóng cơ và sự truyền sóng:
lại các công thức cơ lại các công thức
v
x
λ = vT = . U M = ACosω t − .
÷
bản đã học theo thứ đã học.
f
v
tự từng bài.
t x
U M = ACos 2π − ÷.
T λ
2. Giao thoa sóng:
59
1
d 2 − d1 = k λ ( k ∈ Z ) . d 2 − d1 = k + ÷λ ( k ∈ Z ) .
2
3. Sóng dừng:
λ
λ
l = k . l1 = ( 2k + 1) .
2
4
3. Đặc trưng của âm:
I
I
L ( B ) = lg . L ( Db ) = 10 lg .
I0
I0
Hoạt động 2 (23 phút): Giải một số bài tập tự luận.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Yêu cầu HS trình bày ý tưởng
- Suy nghĩ trả lời.
Bài 9 tr 55 sgk:
v
giải bài toán.
λ = vT = .
- Hướng dẫn cách giải.
- Tiếp nhận, điều chỉnh.
f
- Yêu cầu HS trình bày ý tưởng
- Suy nghĩ trả lời.
Bài 10 tr 55 sgk:
l
giải bài toán.
tkk =
. t = t − ∆t .
- Hướng dẫn cách giải.
- Tiếp nhận, điều chỉnh.
vkk G kk
l
vG = .
tG
c) Củng cố, luyện tập: (3 phút)
- GV nhắc lại kiến thức trọng tâm.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút)
- Trả lời câu hỏi còn lại trong sbt.
- Làm bài tập còn lại trong sbt.
* RÚT KINH NGHIỆM
Phân bố thời gian toàn bài:................................................................................................................
Thời gian cho tường phần:................................................................................................................
Nội dung kiến thức, kỹ năng:............................................................................................................
Phương pháp giảng dạy:....................................................................................................................
Ngày duyệt:
24.10.2014
Dương Văn Cường
60
Tiết 20: KIỂM TRA
Ngày soạn
Ngày dạy
04.11.201
4
07.11.201
4
12.11.201
4
30.10.2014
Dạy lớp 12
A3,
A4,
A5,
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a) Về kiến thức:
- Nêu được dao động điều hòa, dao động cưỡng bức, sóng cơ, sóng dừng và giao thoa sóng.
b) Về kỹ năng:
- Giải thích được các hiện tượng liên quan đến các phần kiến thức đã học.
- Vận dụng được kiến thức giải một số bài tập đơn giản liên quan đến con lắc lò xo, con lắc
đơn, giao thoa và sóng dừng.
c) Về thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
2. Nội dung đề:
* Ổn định lớp: (1 phút)
* Đề kiểm tra: (44 phút)
LĨNH VỰC
KIẾN
Nhận biết
Thông hiểu
1. Dao động Các khái niệm dao
điều hòa
động cơ, dao động
tuần hoàn, dao
động điều hòa.
Các đại lượng
trong dao động
điều hòa.
Số câu hỏi
1
2. Con lắc
Sự biến thiên của
lò xo
thế năng, động
năng và sự bảo
toàn cơ năng của
con lắc lò xo dao
động điều hòa.
Số câu hỏi
1
3. Con lắc
Các yếu tố ảnh
đơn
hưởng đến chu kỳ
dao động của con
lắc đơn.
MỨC ĐỘ
Vận dụng ở cấp
độ thấp
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa
trong
một số
trường hợp đơn
giãn.
1
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa
của con lắc lò xo.
1
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa
của con lắc đơn
trong
một số
trường hợp đơn
giãn.
Số câu hỏi
1
1
4. Dao động Các khái niệm dao Các yếu tố ảnh Tính toán một số
tắt dần, dao động riêng, dao hưởng đến biên độ đại lượng liên
động cưởng đông tắt dần, dao của dao động quan đến dao
Vận dụng ở cấp độ
cao
Xác định một số đại
lượng trong dao động
điều hòa ở mức độ
cao hơn.
Tổn
g số
1
Viết phương trình dao
động của con lắc lò
xo. Tính toán một số
đại lượng liên quan
đến năng lượng của
con lắc lò xo.
1
Viết phương trình dao
động của con lắc đơn.
Tính sức căng của dây
treo con lắc đơn. Xác
định chu kỳ dao động
của con lắc đơn trong
một số trường hợp đặc
biệt.
1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
dao động tắt dần.
3
3
3
61
bức
động duy trì, dao cưởng bức.
động cưởng bức.
Số câu hỏi
5. Tổng hợp
các
dao
động điều
hòa
cùng
phương
cùng tần số
Số câu hỏi
6. Sóng cơ
và sự truyền
sóng cơ
Số câu hỏi
7. Giao thoa
sóng, sóng
dừng.
1
Các biểu diễn dao
động điều hòa và
tổng hợp các dao
động bằng giãn đồ
véc tơ.
1
Ảnh hưởng của độ
lệch pha của hai
dao động thành
phần đến dao
động tổng hợp.
1
Các khái niệm liên
quan đến sóng cơ.
1
Số câu hỏi
8. Sóng âm
3
Tìm một số đại lượng
liên quan đến tổng
hợp dao động.
1
Viết phương
sóng.
3
1
5
1
6
Tính các đại lượng
đặc trưng của
sóng.
1
Xác định một số
đại lượng của
sóng nhờ sóng
dừng.
1
Giải thích một số
hiện tương liên
quan đến đặc
trưng sinh lý của
âm.
1
7
2,0
2,4
2,8
2,4
10
20%
24%
28%
24%
100
%
1
Điều kiện để có
giao thoa của sóng
cơ, để có sóng
dừng trên dây.
1
Các khái niệm Các đặc trưng vật
sóng âm, hạ âm, lý và sinh lý của
âm nghe được, âm.
siêu âm.
Số câu hỏi
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
động cưởng bức
và hiện tượng
cộng hưởng.
1
trình
1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
sự giao thoa của sóng
và sóng dừng.
1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
các đặc trưng vật ký
của âm.
3
1
6
4
25
3
* Đề kiểm tra:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Câu 2: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
B. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 µs
Câu 3: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Bước sóng
B. Năng lượng sóng
C. Tần số dao động
D. Môi trường truyền sóng
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của
con lắc là
A. l = 24,8 cm
B. l = 24,8 m
C. l = 2,45 m
D. l = 1,56 m
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.
A. vmax = 5cm/s
B. vmax = 33,5cm/s
C. vmax = 320cm/s
D. vmax = 1,91cm/s
Câu 6: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a max = ωA
B. a max = −ωA
C. a max = −ω2 A.
D. a max = ω2 A
62