Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.12 KB, 118 trang )
bức
động duy trì, dao cưởng bức.
động cưởng bức.
Số câu hỏi
5. Tổng hợp
các
dao
động điều
hòa
cùng
phương
cùng tần số
Số câu hỏi
6. Sóng cơ
và sự truyền
sóng cơ
Số câu hỏi
7. Giao thoa
sóng, sóng
dừng.
1
Các biểu diễn dao
động điều hòa và
tổng hợp các dao
động bằng giãn đồ
véc tơ.
1
Ảnh hưởng của độ
lệch pha của hai
dao động thành
phần đến dao
động tổng hợp.
1
Các khái niệm liên
quan đến sóng cơ.
1
Số câu hỏi
8. Sóng âm
3
Tìm một số đại lượng
liên quan đến tổng
hợp dao động.
1
Viết phương
sóng.
3
1
5
1
6
Tính các đại lượng
đặc trưng của
sóng.
1
Xác định một số
đại lượng của
sóng nhờ sóng
dừng.
1
Giải thích một số
hiện tương liên
quan đến đặc
trưng sinh lý của
âm.
1
7
2,0
2,4
2,8
2,4
10
20%
24%
28%
24%
100
%
1
Điều kiện để có
giao thoa của sóng
cơ, để có sóng
dừng trên dây.
1
Các khái niệm Các đặc trưng vật
sóng âm, hạ âm, lý và sinh lý của
âm nghe được, âm.
siêu âm.
Số câu hỏi
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
động cưởng bức
và hiện tượng
cộng hưởng.
1
trình
1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
sự giao thoa của sóng
và sóng dừng.
1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
các đặc trưng vật ký
của âm.
3
1
6
4
25
3
* Đề kiểm tra:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Câu 2: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
B. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 µs
Câu 3: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Bước sóng
B. Năng lượng sóng
C. Tần số dao động
D. Môi trường truyền sóng
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của
con lắc là
A. l = 24,8 cm
B. l = 24,8 m
C. l = 2,45 m
D. l = 1,56 m
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.
A. vmax = 5cm/s
B. vmax = 33,5cm/s
C. vmax = 320cm/s
D. vmax = 1,91cm/s
Câu 6: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a max = ωA
B. a max = −ωA
C. a max = −ω2 A.
D. a max = ω2 A
62
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy π 2 = 10) dao động điều hoà với chu kì
là
A. T = 0,1 s
B. T = 0,3 s
C. T = 0,4 s
D. T = 0,2 s
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng
Câu 9: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T 1 = 0,6 s, khi mắc vật m vào lò xo k 2 thì
vật m dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k 1 song song với k2 thì chu kì dao
động của m là
A. T = 0,70 s
B. T = 1,40 s
C. T = 0,48 s
D. T = 1,00 s
Câu 10: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = sin2t
(cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm
B. A = 2,60 cm
C. A = 3,40 cm
D. A = 6,76 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6Cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t =
5s là
A. a = 947,5 cm/s
B. a = - 947,5 cm/s2
C. a = 947,5 cm/s2
D. a = 0
t
x
− ) mm, trong đó x tính bằng cm,
Câu 12: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5Cos 2π (
0,1 2
t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 8cm ở thời điểm t = 0.2s là
A. uM = 5 mm
B. uM = 0 mm
C. uM = 2,5 cm
D. uM = 5 cm
Câu 13: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. λ = 8 mm
B. λ = 4 mm
C. λ = 1 mm
D. λ = 2 mm
Câu 14: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 80 cm
B. λ = 20 cm
C. λ = 13,3 cm
D. λ = 40 cm
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 m/s
B. v = 16 m/s
C. v = 6,25 m/s
D. v = 400 cm/s
Câu 17: Dây AB căng ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50
Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s
B. v = 25 cm/s
C. v = 50 m/s
D. v = 12,5 cm/s
Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2m/s
B. v = 4m/s
C. v = 1m/s
D. v = 8m/s
Câu 19: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m =
0,4kg (lấy π 2 = 10) .Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 5,05 N
B. Fmax = 256 N
C. Fmax = 525 N
D. Fmax = 2,56 N
t
x
− ) mm, trong đó x tính bằng
Câu 20: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8Cos 2π (
0,1 50
cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
63
A. T = 8 s
B. T = 1 s
C. T = 50 s
D. T = 0,1 s
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5Cos(2 πt ) cm, chu kì dao động của chất
điểm là
A. T = 2 s
B. T = 0,5 s
C. T = 1 Hz
D. T = 1 s
π
2
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3Cos(πt + ) cm, pha dao động của chất
điểm t = 1 s là
A. 1,5 π (rad)
B. π (rad)
C. 2 π (rad)
D. 0,5 π (rad)
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của
con lắc là.
A. E = 3,2 . 10 -2 J
B. E = 6,4 . 10 - 2 J
C. E = 3,2 J
D. E = 320 J
Câu 24: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
cực đai là
A. t = 0,5 s
B. t = 2,0 s
C. t = 1,0 s
D. t = 1,5 s
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm B. A = 3 cm C. A = 5 cm D. A = 21 cm
3. Đáp án:
Câu hỏi
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
64
Đề 130
B
C
A
B
C
C
B
B
A
B
D
D
A
C
C
A
C
D
A
D
B
D
A
D
Đề 209
D
D
C
B
C
B
C
B
D
A
B
C
A
A
A
D
C
B
A
C
C
A
B
D
Đề 361
C
A
D
A
B
D
D
B
C
B
B
B
B
D
D
A
C
C
A
D
D
A
A
C
Đề 486
B
D
D
B
C
C
A
C
B
C
A
A
C
A
A
D
B
D
B
D
C
D
A
B
Đề 573
B
C
D
C
A
C
A
D
C
C
D
B
B
D
A
B
D
B
A
D
A
B
D
A
Đề 642
A
B
B
D
B
D
C
C
D
C
C
A
B
B
D
D
A
A
A
D
A
A
C
C
Câu
25
A
D
C
D
C
B
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:
..........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
........................
Ngày duyệt:
31.10.2014
Dương Văn Cường
65
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tiết: 21 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Ngày soạn
30.10.2014
Ngày dạy
07.11.201
4
13.11.201
4
Dạy lớp 12
A3,
A5, A4,
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa dòng điện xoay chiều.
- Viết được biểu thức tức thời của dòng điện xoay chiều.
- Nêu được ví dụ về đồ thị của cường độ dòng điện tức thời, chỉ ra được trên đồ thị các đại
lượng cường độ dòng điện cực đại, chu kì.
- Giải thích tóm tắt nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.
- Viết được biểu thức của công suất tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện
trở.
- Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của I, U.
b) Về kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để giải một số bài tập đơn giản.
c) Về thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chăm chỉ học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a) Chuẩn bị của GV:
- Mô hình đơn giản về máy phát điện xoay chiều.
- Sử dụng dao động kí điện tử để biểu diễn trên màn hình đồ thị theo thời gian của cường độ
dòng điện xoay chiều (nếu có thể).
b) Chuẩn bị của HS:
Ôn lại:
- Các khái niệm về dòng điện một chiều, dòng điện biến thiên và định luật Jun.
- Các tính chất của hàm điều hoà (hàm sin hay cosin).
3. Tiến trình bài dạy:
* Ổn định lớp: (1 phút)
a) Kiểm tra bài cũ: (0 phút) Kiểm tra trong khi giảng.
* Đặt vấn đề (1 phút).
- Dòng điện xoay chiều được ứng dụng phổ biến trong đời sống sinh hoạt và trong công
nghiệp. Vậy dòng điện xoay chiều là gì? Tạo ra nó như thế nào?
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động 1 (1 phút): Giới thiệu về những nội dung chính trong chương III
- Các nội dung chính trong chương:
+ Các tính chất của dòng điện xoay chiều.
+ Các mạch điện xoay chiều cơ bản; mạch R, L, C nối tiếp; phương pháp giản đồ Fre-nen.
+ Công suất của dòng điện xoay chiều.
+ Truyền tải điện năng; biến áp.
+ Các máy phát điện xoay chiều; hệ ba pha.
+ Các động cơ điện xoay chiều.
66
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu các khái niệm về dòng điện xoay chiều
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Dòng điện 1 chiều không đổi là
- Dòng điện chạy theo một I. Khái niệm về dòng
gì?
chiều với cường độ không
điện xoay chiều
đổi.
- Là dòng điện có cường
độ biến thiên tuần hoàn
→ Dòng điện xoay chiều hình sin. - HS ghi nhận định nghĩa
dòng điện xoay chiều và
với thời gian theo quy
biểu thức.
luật của hàm số sin hay
cosin, với dạng tổng
- Cường độ dòng điện tại
quát:
- Dựa vào biểu thức i cho ta biết
thời điểm t.
i = I0Cos(ωt + ϕ)
điều gì?
C2
- Y/c HS hoàn thành C2.
* i: giá trị của cường độ
+ Hướng dẫn HS dựa vào phương a. 5A; 100π rad/s; 1/50s;
dòng điện tại thời điểm t,
được gọi là giá trị tức
trình tổng quát: i = Imcos(ωt + ϕ)
50Hz; π/4 rad
b. 2 2 A; 100π rad/s; 1/50s; thời của i (cường độ tức
2π
Từ ω = 2π f =
thời).
50Hz; -π/3 rad
T
c. i = 5 2 cos(100πt ± π) A * Im > 0: giá trị cực đại
2π
ω
→T=
, f=
của i (cường độ cực đại).
→ 5 2 A; 100π rad/s;
ω
2π
* ω > 0: tần số góc.
1/50s; 50Hz; ± π rad
2π
- Y/c HS hoàn thành C3.
C3
ω = 2π f =
T
i = Imcos(ωt + ϕ)
T T
T 3T
T
+k
1. + + k =
f: tần số của i.
2π T
8 4
2
8
2
+ϕ)
→ I m = I m cos(
T: chu kì của i.
T 8
T
2. Khi t = thì i = Im
* (ωt + ϕ): pha của i.
π
8
→ cos(ϕ + ) = 1 = cos 0
* ϕ: pha ban đầu
4
π
Vậy: i = I m cos(ω t + )
π
π
4
→ ϕ = ± rad → chọn ϕ = + rad
4
4
π Im
→ t = 0 → i = I m cos =
4
2
Hoạt động 3 (15 phút): Tìm hiểu nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Xét một cuộn dây dẫn dẹt hình
- HS theo sự dẫn dắt của
II. Nguyên tắc tạo ra dòng
tròn, khép kín, quay quanh trục cố GV để tìm hiểu nguyên tắc điện xoay chiều
định đồng phẳng với cuộn dây đặt tạo ra dòng điện xoay chiều. - Xét một cuộn dây dẫn dẹt
r
hình tròn, khép kín, quay
trong từ trường đều B có phương
quanh trục cố định đồng
⊥ với trục quay.
phẳng với cuộn dây đặt
r
trong từ trường đều B có
phương ⊥ với trục quay.
- Biểu thức từ thông qua diện tích
S đặt trong từ trường đều?
ω
- Ta có nhận xét gì về suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây?
α
rr
Φ = NBScosα với α = (B, n )
→ Φ biến thiên theo thời
gian t.
∆
67