1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Y - Dược >

Tác dụng với thuốc thử Schiff

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.23 KB, 27 trang )


ỨNG DỤNG



Dung dịch aldehid formic 40%- formalin(formon).

Formon phản ứng với nhóm NH2 của protein làm

protein rắn lại, không bị thối.

Aldehid formic có mùi khó chịu, làm cay mắt, có

độc tính gây chảy máu mũi và xạm da.

Một số Aldehid thơm trong thiên nhiên

Benzaldehid có trong dầu hạnh nhân,

cinamaldehid trong dầu quế, aldehid lily trong

hoa loa kèn, Vanilin trong hạt vani…

CH3O



CH CH CHO

Cinamaldehyd



CH3

HO



CHO

Vanilin



CH3



C

CH3



CH3

CH2CHCHO

Aldehid lily



ỨNG DỤNG

Một số hợp chất ceton có mùi thơm

menthon trong tinh dầu bạc hà, Camphor trong

tinh dầu long não, jasmon trong tinh dầu hoa

nhài.

O



O



CH3

O



Menthon



Camphor



CH2CH=CHCH2CH3



jasmon



CH3



MONOSACCHARID

Glucose

6



6



HOCH2



H H OH H



5



4



3



2



CH2 C C C



1



5



H



C C



OH OH OH H OH



O



H H

H

4

1

OH H OH

HO 3

2

H OH



O



Fructose

6

6



H H OH



5



4



CH2 C C



3



C



2



1



C CH2



OH OH OH H O OH



1



HOCH2



CH2OH

O

2

OH H

H 4

3 OH



5



H



OH



CÂN BẰNG CÁC DẠNG TỒN TẠI

HOCH2



HOCH2



O



H H

H

OH H OH

HO

H OH



α- Glucose

CH2OH



OH



β- Glucose



H



OH

O



O



H H

OH

OH H H

HO

H OH



CH2OH

OH

O



OH

OH



α- Glucose(cis)



OH



OH



H

OH



β- Glucose(trans)



Đồng phân quang học

H

C O

H C OH

HO



C



H



H

O C

HO



C



H



H C OH



H C OH



HO



C



H



H C OH



HO



C



H



CH2OH



D-Glucose



HOCH2



L-Glucose



Tính chất đặc trưng của Glucose

Dạng mạch hở + Dạng vòng

1. Phản ứng tạo Glycoside với alcol

Đun nóng glucose với HCl và alcol



HOCH2



HOCH2



O



H H

H

OH H O R

HO

H OH



Alkyl α-glycoside



O



H H

O R

OH H H

HO

H OH



Alkyl β-glycoside



Các glycoside dễ bị thủy phân

HOCH2



HOCH2



O



H H

H

OH H O CH3

HO

H OH



+



H2O



O



H H

H

OH H O H

HO

H OH



+



CH3OH



Tính chất đặc trưng của Glucose

2. Tạo ester phosphat

HOCH2



CH2OH2PO3

O H

H H

OH H O H

HO

H OH



O H



H H

OH H OH

HO

H OH



+



H3PO4



Glucose



+



H2O



Glucose-6-phosphat



3. Tác dụng với dung dịch kiềm:

Chuyển hóa qua lại giửa các monose

Điều chế: Thủy phân polysacarid hoặc oxy hóa polyalcol

H H H OH H H

H C C C C C C H

OH OH OH H OH OH



[O]



H H H OH H

H

H C C C C C C

OH OH OH H OH O



DISACCHARID

O



O

OH



O



OH



• α-Glucose β- fructose

O



Saccharose

O



O

OH



O



O



OH



OH



• α-Glucose α-Glucose

O OH



O



O



OH



O



Maltose

O



O

O



OH



OH



• β -Galactose α-Glucose



OH



lactose



Polisaccharid

O



Amylose

Amylopectin



O



O



O



O



O



O



O



O



O



O



O



O



O

O

CH2



O

O



Xenlulose



O



O



O



CH2OH



CH2OH



CH2OH



O



O

O



O



O



O

O



O



O



Ứng dụng

Trong các Glucid, monosaccharid được hấp thụ trực tiếp qua

màng ruột vào máu.

Các polysaccharid trong cơ thể sẽ bị thủy phân thành mono

saccharid.

Trong máu người bình thường có từ 0,08 – 0,11 % glucose



H



C



H C O



O



H



OH



H



OH



H



OH

CH2OH



HOCH2

H



H



OH



O

H



OH OH



Ribose

deoxyribose



H



H



H



H



OH



H



OH

CH2OH



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

×