1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

I. Thnh phn ca mỏu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 76 trang )


Tóm tắt về các thành phần của máu



Thành phần hóa học của huyết tương













Nước: > 90%

Các chất hòa tan: 2%, điện giải, các chất dinh dưỡng, các sản

phẩm chuyển hóa, hormone, enzyme,...

Protein: 60-80 g/L, gồm albumin (40-50 g/L), globulin (20-30

g/L,α1-, α2, β-, γ- ) và fibrinogen.

Chức năng của protein huyết tương:

(1) vận chuyển, (2) dinh dưỡng, (3) tạo ra áp suất keo, (4) đông

máu và kháng đông, (5)cân bằng pH, (6) miễn dịch (kháng

thể)



Thành phần hóa học của huyết

tương

H2O



90 - 91%

Plasma

血质



Interstitial

组组液

fluid



Intracellular

质 胞质 液

fluid



Na+



142



145



12



Cl-



104



117



4



Ca++



2.5



2.4



<0.001



K+



4.3



4.4



139



PO4-



2



2.3



29



Protein

蛋白质



14



0.4



54

(Unit : mmol/L)



II. Đặc tính lý hóa của máu

Tỷ trọng1.050-1.060

 Độ nhớt cao phụ thuộc các hồng cầu và protein huyết

tương

 AS thẩm thấu 300 mmol/L

(1) Áp suất thẩm thấu bởi Natri và các chất hòa tan.

(2) Áp suất keo bởi albumin và các protein huyết

tương.

 pH : 7.35~7.45, các hệ đệm NaHCO3/H2CO3 (20:1),

muối protein/protein, Na2HPO4/ NaH2PO4, muối

Hb/Hb, K2HPO4/ KH2PO4, KHCO3/H2CO3, …





III.Tế bào máu

Hồng cầu/ Bạch cầu/ Tiểu cầu



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

×