1. Trang chủ >
  2. Lớp 12 >
  3. Hóa học >

B. CR2RHR5ROH < HR2RO < CR6RHR5ROH < CHR3RCOOH < HCOOH.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.62 MB, 738 trang )


Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là

A. HCOOH
B. CH 2 ClCH 2 COOH
C. HCOOH
D. CH 3 COOH
Câu 2: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOH, C 6 H 5 OH

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là:

A. C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH

B. C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOH

C. C 6 H 5 OH, C 2 H 5 OH, HCOOH, CH 3 COOH

D. C 6 H 5 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOH

Câu 3: Cho các chất:

m–NO 2 C 6 H 4 COOH (1), p–NO 2 C 6 H 4 COOH (2), o–NO 2 C 6 H 4 COOH (3)

Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây?

A. (2) < (1) < (3)

B. (1) < (3) < (2)

C. (3) < (1) < (2)

D. (2) < (3) < (1)

Câu 4: Cho 4 axit: CH 3 COOH, H 2 CO 3 , C 6 H 5 OH, H 2 SO 4 . Độ mạnh của các axit

được sắp theo thứ tự tăng dần

A. CH 3 COOH < H 2 CO 3 < C 6 H 5 OH < H 2 SO 4

B. H 2 CO 3 < C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < H 2 SO 4

C. H 2 CO 3 < CH 3 COOH < C 6 H 5 OH < H 2 SO 4

D. C 6 H 5 OH < H 2 CO 3 < CH 3 COOH < H 2 SO 4

Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit: CH 3 CH 2 COOH (1),

(2), CH 3 COOH(3).

CH 2 =CHCOOH

A. (1) < (2) < (3)

B. (1) < (3) < (2)

C. (2) < (3) < (1)

D. (3) < (1) < (2)

Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau:

CH 2 Cl – COOH (1), CHCl 2 COOH (2), CCl 3 COOH (3)

A. (3) < (2) < (1)

B. (1) < (2) < (3)

C. (2) < (1) < (3)

D. (3) < (1) < (2)

Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau:

Axit o–nitrobenzoic (1), axit p–nitrobenzoic (2), axit m–nitrobenzoic (3).

A. (1) < (2) < (3)

B. (3) < (2) < (1)

C. (2) < (1) < (3)

D. (2) < (3) < (1)

Câu 8: Cho các chất sau:

1) axit 2–hiđroxipropan–1,2,3–tricacboxylic (có trong quả chanh)

28



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821



2) axit 2–hiđroxipropanoic (có trong sữa chua)

3) axit 2–hiđroxibutanđioic (có trong quả táo).

4) axit 3–hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường).

5) axit 2,3–đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang).

Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là:

A. 2, 4, 5, 3, 1

B. 4, 2, 3, 5, 1

C. 4, 3, 2, 1, 5

D. 2, 3, 4, 5, 1

Câu 9: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit

monoflo axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4):

A. (1) < (2) < (3) < (4)

B. (1) < (4) < (3) < (2)

C. (4) < (3) < (2) < (1)

D. (2) < (3) < (4) < (1)

Câu 10: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1),

phenol (2), p–nitrophenol (3), p–cresol (4):

A. (1) < (2) < (3) < (4)

B. (1) < (4) < (3) < (2)

C. (4) < (3) < (2) < (1)

D. (4) < (2) < (3) < (1)

Câu 11: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit:

CH 3 COOH (1); CH 2 =CH–COOH (2); C 6 H 5 COOH (3); CH 3 CH 2 COOH (4)

A. (1) < (2) < (3) < (4)

B. (4) < (1) < (3) < (2)

C. (4) < (2) < (3) < (1)

D. (4) < (3) < (2) < (1)

Câu 12: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1),

phenol (2), axit axetic (3), p-metylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p–nitrophenol (6)

A. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5

B. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5

C. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5

D. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5

Câu 13: Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit (độ mạnh)

CH 2 Br–COOH (1), CCl 3 –COOH (2), CH 3 COOH (3), CHCl 2 –COOH (4),

CH 2 Cl–COOH (5)

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5)

C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2)

D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2)

Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol(2), nước(3), axit etanoic(4),

axit clohiđric(5), axit metanoic(6), axit oxalic(7), ancol propylic(8). Thứ tự tăng

dần tính axit là:

A. (8), (2), (3), (1), (7), (4), (6), (5)

B. (8), (2), (1), (3), (4), (6), (7), (5)

C. (3), (8), (2), (1), (4), (6), (7), (5)

D. (8), (2), (3), (1), (4), (6), (7), (5)

Câu 15: Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:

CH 3 COOH(1), C 2 H 5 COOH(2), CH 3 CH 2 CH 2 COOH(3), ClCH 2 COOH(4),

FCH 2 COOH (5)

A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2

B. 5 > 1 > 3 > 4 > 2

C. 1 > 5 > 4 > 2 > 3

D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3

Câu 16: Trong các axit sau, axit có tính axit mạnh nhất là:

29



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



A. O 2 N − C6 H 4 − COOH



B. CH 3 COOH



C. O 2 N − C6 H3 − ( COOH )2



D. HCOOH



Câu 17: Cho các chất: CH 2 ClCOOH (a); CH 3 –COOH (b); C 6 H 5 OH (c);

H 2 CO 3 (d);

H 2 SO 4 (e). Tính axit của các chất giảm theo trật tự:

A. e > b > d > c > a

B. e > a > b > d > c

C. e > b > a > d > c

D. e > a > b > c > d

Câu 18: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerol; (IV): Axit

fomic; (V): Ancol metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính

axit các chất tăng dần như sau:

A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)

D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)

Câu 19: So sánh tính axit của các axit sau:

(1) CH 2 ClCHClCOOH; (2) CH 3 CHClCOOH; (3) HCOOH; (4) CCl 3 COOH;

(5) CH 3 COOH.

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5)

C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4)

D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 20: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất?

B. CH 3 –CCl 2 –COOH

A. CH 2 F–CH 2 –COOH

D. CH 3 –CF 2 –COOH

C. CH 3 CHF–COOH

ĐÁP ÁN

5. B

6. B

15. D 16. C



1. D

2. B

3. A

4. D

7. B

8. B

9. B

10. D

11. B 12. A 13. C 14. D

17. B 18. A 19. D 20. D

B. So sánh tính bazơ

Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp

e tự do có thể nhường cho proton H+

* Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và

ngược lại.

+ Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N → tính bazơ tăng.

+ Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N → tính bazơ giảm.

+ Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H+ do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm

R đã cản trở sự tấn công của H+ vào nguyên tử N nên trong dung môi H 2 O (phân

cực) nếu cùng số cacbon thì amin bậc 3< amin bậc 2 > amin bậc 1

+ Ví dụ tính bazơ của (CH 3 ) 2 NH > CH 3 NH 2 > (CH 3 ) 3 N; (C 2 H 5 ) 2 NH >

(C 2 H 5 ) 3 N

>

C 2 H 5 NH 2

Chú ý: RONa > NaOH,KOH... với R là gốc hidrocacbon no như (CH 3 ONa,

C 2 H 5 ONa...)

30



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821



Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây:

Câu 1: Cho các chất: (C 6 H 5 ) 2 NH, NH 3 , (CH 3 ) 2 NH, C 6 H 5 NH 2 . Trật tự tăng dần

tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là:

A. (C 6 H 5 ) 2 NH; C 6 H 5 NH 2 ; NH 3 ; (CH 3 ) 2 NH

B. (CH 3 ) 2 NH; (C 6 H 5 ) 2 NH; NH 3 ; C 6 H 5 NH 2

C. C 6 H 5 NH 2 ; (C 6 H 5 ) 2 NH; NH 3 ; (CH 3 ) 2 NH

D. NH 3 ; (C 6 H 5 ) 2 NH; C 6 H 5 NH 2 ; (CH 3 ) 2 NH

Hướng dẫn:

+ (CH 3 ) 2 NH có–CH 3 là gốc đẩy làm tăng mật độ e tại N → khả năng nhận H+

tăng → có tính bazơ mạnh nhất.

+ NH 3 có nhóm NH 2 liên kết với H(gốc không hút không đẩy).

+ C 6 H 5 NH 2 có NH 2 liên kết với 1 gốc –C 6 H 5 (gốc hút) làm giảm mật độ e tại

N nên tính bazơ sẽ yếu hơn.

+ (C 6 H 5 ) 2 NH có NH liên kết với 2 gốc –C 6 H 5 nên lực hút càng mạnh mật độ e

giảm → có tính bazơ yếu nhất.

→ Chọn đáp án A

Câu 2: Cho các chất sau: p–NO2 C6 H4NH2(1), p–ClC6 H5 NH2(2), p–CH 3 C 6 H 5 NH 2 (3).

Tính bazơ tăng dần theo dãy:

A. (1) < (2) < (3)

B. (2) < (1) < (3)

C. (1) < (3) < (2)

D. (3) < (2) < (1)

Hướng dẫn:

Cả 3 đều có gốc C 6 H 5 (gốc hút e) nhưng (3) có thêm 1 gốc CH 3 (đẩy e) nên (3)

có tính bazơ mạnh nhất (1) và (2) đều có thêm gốc hút e là –NO 2 và –Cl nhưng

lực hút của Cl < NO 2 →1 < 2

→ Chọn đáp án A

Câu 3:Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ?

A. C 2 H 5 ONa, NaOH, NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 NH 2

B. C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , NH 3 ,CH 3 NH 2 , C 2 H 5 ONa, NaOH

C. NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , CH 3 NH 2 , C 2 H 5 ONa, NaOH

D. C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 , NaOH, C 2 H 5 ONa

Hướng dẫn: Ta chia thành các nhóm để dễ so sánh

Nhóm 1: NaOH, C 2 H 5 ONa

Nhóm 2: C 6 H 5 NH 2 ,CH 3 C 6 H 4 NH 2 , NH 3 ,CH 3 NH 2

Theo thứ tự ưu tiên ta luôn có: Tính bazơ của nhóm 1 > nhóm 2

Với nhóm 1: Theo lưu ý trên thì C 2 H 5 ONa > NaOH

Với nhóm 2:

– CH 3 NH 2 có gốc CH 3 đẩy e → mạnh nhất (gốc hidrocacbon càng dài càng

phức tạp thì đẩy càng mạnh).

– NH 3 không có nhóm hút và nhóm đẩy → NH 3 nhỏ hơn CH 3 NH 2 và lớn hơn

2 chất kia.

– CH 3 C 6 H 4 NH 2 có thêm 1 gốc –CH 3 đẩy e →có tính bazơ mạnh hơn

C 6 H 5 NH 2 (chỉ chứa nhóm hút).

→ Chọn đáp án D

31



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào?

A. CH 3 –NH 2 , NH 3 , C 2 H 5 NH 2 , C 6 H 5 NH 2

B. NH 3 ,CH 3 –NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , C 6 H 5 NH 2

C. NH 3 ,C 6 H 5 NH 2 , CH 3 –NH 2 , C 2 H 5 NH 2

D. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 –NH 2 , C 2 H 5 NH 2

Câu 2: Cho các chất sau: C 6 H 5 NH 2 (1); C 2 H 5 NH 2 (2); (C 2 H 5 ) 2 NH (3); NaOH (4);

NH 3 (5)

Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là:

A. (1), (5), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (5), (3), (4)

C. (1), (5), (3), (2), (4)

D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 3: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ

trái sang phải: amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin.

A. O 2 NC 6 H 4 NH 2 < C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH

B. C 6 H 5 NH 2 < O 2 NC 6 H 4 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH

C. O 2 NC 6 H 4 NH 2 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH

D. O 2 NC 6 H 4 NH 2 < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH

Câu 4: Sắp xếp các amin: anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl

amin (4) theo chiều tăng dần tính bazơ:

A. (1) < (2) < (3) < (4)

B. (4) < (1) < (3) < (2)

C. (1) < (2) < (4) < (3)

D. (1) < (4) < (3) < (2)

Câu 5: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:

A. Do amin tan nhiều trong H 2 O.

B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị

hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu 6: Cho các chất sau: CH 3 CH 2 NHCH 3 (1), CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 (2), (CH 3 ) 3 N (3).

Tính bazơ tăng dần theo dãy:

A. (1) < (2) < (3)

B. (2) < (3) < (1)

C. (3) < (2) < (1)

D. (3) < (1) < (2)

Câu 7: Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3), natri etylat

(4), p–metylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p–nitroanilin (8), natri metylat

(9), metylamin (10).

Thứ tự giảm dần lực bazơ là:

A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8)

B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8)

C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7)

D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8)

Câu 8: Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p–

metylanilin (5), p–nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:

A. (3), (2), (1), (4), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1)

D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)

32



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821



Câu 9: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: NH 4 Cl, CH 3 NH 3 Cl,

(CH 3 ) 2 NH 2 Cl, C 6 H 5 NH 3 Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là:

A. NH 4 Cl

B. CH 3 NH 3 Cl

C. (CH 3 ) 2 NH 2 Cl

D. C 6 H 5 NH 3 Cl

Câu 10: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C 6 H 5 NH 2 ; (b) CH 3 –NH 2 ;

(c) CH 3 C 6 H 4 –NH 2 ; (d) O 2 N–C 6 H 4 –NH 2

A. b > c > a > d

B. b > c > d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d

Câu 11: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p–nitroanilin (3); p–metylanilin (4);

metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 12: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. CH 3 –NH 2

B. (CH 3 ) 2 CH–NH 2

C. CH 3 –NH–CH 3

D. (CH 3 ) 3 N

BẢNG ĐÁP ÁN

1. D 2. A 3. A 4. C 5. D 6. C 7. A 8. D 9. C

1.3 Đề ôn luyện tổng hợp



10. A



11. A



12. C



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP – SỐ 1

Câu 1: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 ,

ZnCl 2 , CaCl 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi sục khí H 2 S vào các dung dịch trên, số

trường hợp sinh ra kết tủa là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho các phản ứng sau:

(1) CaOCl 2 + 2HCl đặc → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O

(2) NH 4 Cl → NH 3 + HCl

(3) NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O

(4) FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S

(5) Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2

(6) C + CO 2 → 2CO

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 3: Cho dãy các chất sau đây: Cl 2 , KH 2 PO 4 , C 3 H 8 O 3 , CH 3 COONa, HCOOH,

NH 3 , Mg(OH) 2 , C 6 H 6 , NH 4 Cl. Số chất điện li trong dãy là:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 4: Cho dãy các chất: Al 2 O 3 , NaHCO 3 , K 2 CO 3 , CrO 3 , Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 ,

AlCl 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 5: Cho các chất: NaHCO 3 , CO, Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 , HF, Cl 2 , NH 4 Cl. Số chất

tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

33



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



Câu 6:Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 ,

NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có

tạo ra kết tủa là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 7: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta–1,3–đien, stiren, toluen,

anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 8: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH,

C 2 H 5 OH,

HCOOCH 3 . Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng

tráng bạc là:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 9: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính

nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm

điện tăng dần.

(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA

luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong HNO 3 cộng hóa trị là 5.

(5) Số oxi hóa của Cr trong K 2 Cr 2 O 7 là +6.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl 2 , Fe 3 O 4 . Có mấy chất trong số các chất đó

tác dụng được với dd chứa Mg(NO 3 ) 2 và H 2 SO 4 ?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 11: Cho các phản ứng sau:

(1) 2Fe + 3I 2  2FeI 3



(2) 3Fe(dư) + 8HNO 3 ( loãng)  3Fe(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O



(3)AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2  Fe(NO 3 ) 3 + Ag



(4) Mg(HCO 3 ) 2 + 2Ca(OH) 2 (dư)  2CaCO 3 + Mg(OH) 2 + 2H 2 O



(5) 2AlCl3 + 3Na 2 CO 3  Al 2 (CO 3 ) 3 + 6NaCl



(6) FeO + 2HNO 3 (l)  Fe(NO 3 ) 2 + H 2 O



tû lÖ mol 1:1

(7) NaHCO3 + Ca (OH)2    + H 2 O

 CaCO3 + NaOH



Những phản ứng đúng là:

A. (2), (3), (5), (7)

B. (1), (2), (4), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (7)

D. (2), (3), (4), (7)

Câu 12: Cho các chất: KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 có cùng số mol lần lượt phản

ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl 2 (cùng điều kiện) theo

chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. MnO 2 ; K 2 Cr 2 O 7 ; KMnO 4

B. MnO 2; KMnO 4 ; K 2 Cr 2 O 7



34



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821



C. K 2 Cr 2 O 7 ; MnO 2 ; KMnO 4

D. KMnO 4; MnO 2; K 2 Cr 2 O 7

Câu 13: Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al 2 O 3 ; (3) SiO 2 ; (4) P 2 O 5 . Độ phân cực

của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. (3), (2), (4), (1)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (4), (3), (2), (1)

D. (2), (3), (1), (4)

Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang

phải là:

A. C 3 H 8 , CH 3 COOH, C 3 H 7 OH, HCOOCH 3

B. C 3 H 8 , HCOOCH 3 , C 3 H 7 OH, CH 3 COOH

C. C 3 H 7 OH, C 3 H 8 , CH 3 COOH, HCOOCH 3

D. C 3 H 8 , C 3 H 7 OH, HCOOCH 3 , CH 3 COOH

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy

tăng dần từ Li đến Cs.

(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn

đường ray.

(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.

(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua

tương ứng của chúng.

(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.

(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.

Số phát biểu không đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.

(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư

(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO 2 vào dd Na 2 CO 3 (dư).

(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.

(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .

(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho từ từ Na 2 CO 3 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch FeCl 3 dư.

(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .

(c) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(d) Cho dung dịch Ba(NO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4 .

(e) Cho dung dịch NaAlO 2 vào dung dịch HCl dư.

(f) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 .

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

35



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



Câu 18: Cho các chất: Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , NaOH, Ca(OH) 2 , HCl, K 2 CO 3 . Số chất

có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al 2 O 3 ; CO 2 ;

Fe 3 O 4 ; ZnO; H 2 O; SiO 2 ; MgO

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.

(b) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .

(c) Cho Na vào dd CuSO 4 .

(d) Cho Au vào dung dịch HNO 3 đặc nóng.

(e) Cl 2 vào nước javen

.

(f) Pb vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl

acr ylat , tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung

dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 22: Nguyên tố X ở chu kỳ 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH 2 . Phát biểu

nào sau đây về X là không đúng?

A. X có 2 e độc thân

B. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2–

C. Hợp chất XH 2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực

D. X có số oxi hóa cao nhất là +6

Câu 23: A có công thức phân tử C 7 H 8 O. Khi phản ứng với dd Br 2 dư tạo thành sản

phẩm B có M B –M A =237.Số chất A thỏa mãn là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.

(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl 3 .

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

A. (2), (4), (6).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4), (5).

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản

ứng trùng hợp các monome tương ứng.

(2) Nhựa novolac và nhựa rezit đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.

36



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821



(3) Nilon–6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân

khi tác dụng với dd NaOH loãng, đun nóng.

(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ

xenlulozơ.

(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch:

ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.

(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri

glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

(7) Dùng nước và Cu(OH) 2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 26: Cho các chất: Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CH 3 COONH 4 , NaHSO 4 ,

axit glutamic, Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 . Số chất lưỡng tính là:

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).

(2) Sục khí SO 2 qua dung dịch nước brom.

(3) Cho cacbon tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng.

(4) Sục khí Cl 2 vào dung dịch nước brom.

(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.

(6) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm

bằng thép.

Số thí nghiệm có axit sinh ra là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sục khí Cl 2 vào dung dịch chứa muối CrO 2 – trong môi trường kiềm tạo dung

dịch có màu da cam.

B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.

C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C 2 H 5 OH bốc cháy khi tiếp xúc

với CrO 3 .

D. Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Na 2 CrO 4 , dung dịch chuyển từ

màu da cam sang màu vàng.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng.

(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na

(c) Cho metan phản ứng với Cl 2 (as)

(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng.

(e) Cho AgNO 3 dư tác dụng với dd FeCl 2

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 30: Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi?

A. Cacnalit (KCl.MgCl 2 .6H 2 O)

37



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong



B. Xinvinit NaCl.KCl

C. Apatit (3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2 )

D. Cao lanh (3Mg.2SiO 2 .2H 2 O)

Câu 31: Cho các phương trình phản ứng

(1) C 4 H 10 + F 2

0



t

(2) AgNO 3 



(3) H 2 O 2 + KNO 2

(4) Điện phân dung dịch NaNO 3

(5) Mg + FeCl 3 dư

(6) H 2 S + dd Cl 2 .

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32: Cho các cặp chất phản ứng với nhau

(1) Li + N 2

(2) Hg + S

(3) NO + O 2

(4) Mg + N 2

(5) H 2 + O 2

(6) Ca + H 2 O

(7) Cl 2 (k) + H 2 (k)

(8) Ag + O 3

Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 33: Cu(OH) 2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều

kiện thích hợp)?

A. (C 6 H 10 O 5 ) n ; C 2 H 4 (OH) 2 ; CH 2 =CH–COOH

B. CH 3 CHO; C 3 H 5 (OH) 3 ; CH 3 COOH.

C. Fe(NO 3 ) 3 , CH 3 COOC 2 H 5 , anbumin (lòng trắng trứng).

D. NaCl, CH 3 COOH; C 6 H 12 O 6 .

Câu 34: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây

là đúng?

A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.

B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.

C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.

D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc).

(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .

(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư).

(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5



38



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (738 trang)

×