1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Trung học cơ sở - phổ thông >

I. Tính chất vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.53 KB, 27 trang )


So sánh tính

chất vật lý



Phot pho trắng



Trạng thái,

màu sắc



Cht rn, mu trng (hoc

hi vng)



Cấu trúc phân Cấu trúc mạng tinh thể

tử

phân tử P4



PHOTPHO

Phot pho đỏ

Bột , màu đỏ

Cấu trúc polime



Độc tính, tính Rất độc không tan trong n Không độc, không tan

tan

ớc,nhng tan nhiều trong trong các dung môi

dung môi hữu cơ



Tính bền

Khả năng

phát quang



thông thờng



Kém bền, dễ nóng chảy và Bền,khó nóng chảy, chỉ

bốc cháy trong không khí ở bốc cháy ở t0 2500C

t0 trên 400C

Phát quang màu lục nhạt

trong bóng tối



Không phát quang trong

bóng tối



?



PHOTPHO



Hãy cho biết trong điều kiện nào thì

photpho trắng bị chuyển hoá thành

phot pho đỏ ?

to (khụng cú khụng

khớ), ngng t hi



P trng



P

to = 250oC

Khụng cú khụng khớ



II, Tính chất hoá học

? Viết cấu hình electron của

15P ? Xác định vị trí ? Cho

biết những số oxi hoá có

thể có của photpho?



PHOTPHO



PHOTPHO



Nhận xét:

- V trớ: P :

+ ễ: 15

+ Chu kỡ: 3



+ Nhúm: V A

- Cu hỡnh electron nguyờn t P:

1s2 2s2 2p6 3s2



3p3



S oxi hoỏ ca P: -3, +3, +5



?



PHOTPHO



? Cho biết ở điều kiện thờng photpho và

nitơ nguyên tố nào hoạt động hoá học

mạnh hơn?

? Trong hai dạng thù hình của photpho

dạng nào hoạt động hoá học mạnh hơn?



PHOTPHO



Nhận xét:



- ở điều kiện thờng photpho hoạt động hoá

học mạnh hơn nitơ

- Photpho trắng hoạt động hoá học mạnh hơn

photpho đỏ

- Các số oxi hoá của photpho:

P

-3

Tính oxi hoá



0



+3



+5



Tính khử



PHOTPHO



1/ Tớnh oxi hoỏ:



P tỏc dng vi kim loi mnh (K, Na, Ca,)

Photphua kim loi

*Vớ d:

0



0



t0



+2



3Zn +2P Zn 3

0



0



t0



+2



3 Ca +2P Ca3



-3



P2



(km photphua)



-3



P2



(canxi photphua)



2/ Tính khử:



PHOTPHO



a. Tác dụng với oxi -> tạo các oxit



Thí nghiệm



0

+3

Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3

(điphotpho

trioxit)

0

+5

D oxi

4P + 5O2 -> 2 P2O5

(điphotpho pentoxit)



PHOTPHO



b. Tác dụng với clo



Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua



0

+3

Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3

(photpho triclorua)

0



+5



D clo



2P + 5Cl2 -> 2PCl5

(photpho pentaclorua)

c. tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh

nh KClO3, KNO3 K2Cr2O7.

6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl



PHOTPHO

Tóm lại:

_ P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số



phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi

hoá của P tăng từ 0 lên đến +3

_ P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim

loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×