Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 100 trang )
1.4. Hồ nước mặn
13. Các hồ sình lầy kiềm hoặc mặn, lợ, ngập theo mùa hay ngập thường xuyên.
2. Đất ngập nước ngọt
2.1. Thuộc về sông
2.1.1. Thường xuyên
14. Những dòng suối và sông chảy quanh năm kể cả các thác nước.
15. Châu thổ ở nội địa.
2.1.2. Tạm thời
16. Suối và sông chảy tạm thời, hoặc chảy theo mùa.
17. Những đồng bằng ngập lũ ven sông, gồm cả những bãi lầy sông, những vùng
châu thổ ven sông ngập lũ, những vùng bãi cỏ ngập nước theo mùa.
2.2. Thuộc về hồ
2.2.1. Thường xuyên
18. Hồ nước ngọt thường xuyên (trên 8 ha), gồm cả bãi biển bị ngập nước không
thường xuyên hoặc ngập nước theo mùa.
19. Ao nước ngọt thường xuyên (dưới 8 ha).
2.2.2. Theo mùa
20. Những hồ nước ngọt theo mùa (>8 ha), bao gồm cả những hồ vùng đồng bằng
ngập lũ.
2.3. Thuộc về đầm
2.3.1. Có cây nhô
21. Những vùng sình lầy nước ngọt thường xuyên và những vùng đầm lầy trên đất
vô cơ với thảm thực vật vượt trên mặt nước nhưng rễ của chúng nằm dưới mực
nước phần lớn trong mùa sinh trưởng.
22. Những vùng đầm lầy nước ngọt trên nền đất than bùn quanh năm gồm cả
nhứng thung lũng ở trên cao của vùng nhiệt đới do Papyrus hoặc Typha chiếm ưu
thế.
23. Đầm lầy nước ngọt theo mùa, đất không có cấu trúc, bao gồm cả bãi lầy, đồng
72
cỏ ngập nước theo mùa....
24. Đất than bùn.
25. Đất ngập nước trên núi và những vùng cực bao gồm cả những vùng đầm lầy
ngập nước theo mùa được tuyết tan cung cấp nước tạm thời.
26. Miệng núi lửa được làm ẩm liên tục do hơi nước bốc lên.
2.3.2. Có rừng
27. Đầm lầy cây bụi, kể cả những vùng đầm lầy nước ngọt có cây bụi rải rác hoặc
dày.
28. Rừng đầm lầy nước ngọt kể cả rừng ngập nước theo mùa, đầm lầy có cây trên
đất vô cơ
29. Rừng trên đất than bùn kể cả rừng đầm lầy.
3. Đất ngập nước nhân tạo
3.1. Canh tác hải sản/thủy sản
30. Ao nuôi trồng thủy sản, kể cả các ao cá và ao tôm.
3.2. Nông nghiệp
31. Các ao đang canh tác, ao giống và ao nhốt cá.
32. Đất được tưới nước và các kênh dẫn nước, bao gồm cả các đồng lúa, kênh và
rạch.
33. Đất trồng trọt, ngập nước theo mùa.
3.3. Khai thác muối
34. Những ruộng muối.
3.4. Đô thị/Công nghiệp
35. Các hồ chứa nước dùng để tưới tiêu sinh hoạt và thải nước, và những vùng
ngập nước theo mùa.
36. Đập nước với mực nước thay đổi thường xuyên hàng tuần hoặc hàng tháng.
73
PHỤ LỤC IIIA. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI ĐNN CỦA UỶ BAN SÔNG
MÊKÔNG (1999)
1. Đất ngập nước mặn
1.1 Biển và ven biển
1.1.1. Ngập triều
1. Vùng ngập triều trống tự nhiên
2. Bãi sỏi cát ven biển
3. Bãi lầy ven biển
4. Vách đá ven biển
1.1.2. Vùng gian triều
5. Đồng muối ven biển
6. Đầm nuôi thủy sản ven biến không có rừng ngập mặn
7. Đầm rừng ngập mặn tự nhiên
8. Đầm rừng ngập mặn trồng
9. Đồng lúa nước không ngập triều, ven biển
1.1.3. Không ngập
triều
10. Đất nuôi thủy sản không ngập triều ven biển
11. Khu vực nuôi trồng các loại cây khác không ngập
triều, ven biển
12. Đất có thực vật không ngập triều ven biển
1.1.4. Đầm phá ven
biển
13. Đầm mặn / lợ ven biển
1.2. Cửa sông
14. Vùng cửa sông nông dưới 6 m không có cây
1.2.1. Ngập triều
15. Bãi lầy tự nhiên, ngập triều vùng cửa sông
16. Nuôi thủy sản ngập triều vùng cửa sông
17. Bãi lầy vùng gian triều cửa sông
18. Đầm mặn vùng gian triều cửa sông
19. Đồng muối vùng gian triều cửa sông
1.2.2. Vùng gian triều
20. Nuôi thủy sản vùng gian triều cửa sông
21. Rừng ngập mặn vùng gian triều cửa sông
22. Những vùng đất nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp
luân phiên
74
23. Đất trồng lúa nước không ngập triều, vùng cừa sông
24. Đất nuôi trồng thủy sản, không ngập triều cửa sông
1.2.3. Không ngập
triều
25. Đất canh tác các loài cây đa niên khác, không ngập
triều, cửa sông
26. Đồng cỏ, không ngập triều, vùng cửa sông
27. Đất có thực vật, không ngập triều, cửa sông
28. Giồng cát, không ngập triều, vùng cửa sông
2. Đất ngập nước ngọt
2.1. Thuộc về sông
2.1.1. Sông quanh năm
29. Rạch, kênh, lạch nước
30. Đê tự nhiên và cồn sông
31. Vùng trồng lúa có tưới, đồng bằng ngập lũ
32. Vùng trồng các loài cây khác, đồng bằng ngập lũ
2.1.2. Đồng bằng ngập
lũ
33. Vườn cây ăn quả: rừng trồng liên tiếp/ ngập lũ theo
mùa
34. Rừng tràm trồng, ngập lũ theo mùa
35. Đồng cỏ ngập lụt
2.2. Thuộc về hồ
36. Hồ nước ngập theo mùa nhân tạo
37. Đất trồng lúa, ngập lụt theo mùa
2.3. Thuộc về đầm
38. Đất trồng các loài cây khác, ngập lũ theo mùa
39. Rừng tràm trồng ngập lũ theo mùa
40. Đồng cỏ ngập lụt theo mùa
Hệ thống phân loại đất ngập nước này có tính thứ bậc thể hiện sự tương đồng
về địa mạo, thủy văn, mức độ che phủ thực vật. Việc phân tách đất ngập nước
cửa sông ra khỏi đất ngập nước ven biển tỏ ra chưa hợp lý. So với hệ thống
phân loại đất ngập nước Ramsar (1997), hệ thống phân loại này còn thiếu một
số kiểu đất ngập nước như cỏ biển, rạn san hô, các đầm phá nước ngọt.
75
PHỤ LỤC IB. PHÂN LOẠI ĐNN CỦA VIỆT NAM
(Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, 2001)
A. Đất ngập nước tự nhiên
a.1 Đất ngập nước ven biển (Coastal Wetland):
1.
Những vùng nước cạn có độ ngập dưới 6 mét lúc thuỷ triều cạn, bao
gồm cả vùng vịnh và eo biển.
2.
Những vùng đất ngập nước dưới triều, bao gồm cả những bãi cỏ biển
nhiệt đới.
3.
Rạn san hô.
4.
Vùng bờ biển núi đá, bao gồm cả vách đá và bờ đá ở biển.
5.
Bờ biển có đá cuội, sỏi hoặc cát, bao gồm các dải cát, cồn cát, đất mũi
cồn cát, bao gồm cả hệ thống đụn cát.
6.
Vùng nước ở cửa sông, những vùng ngập nước thường xuyên ở cửa
sông và châu thổ, các hệ thống cửa sông châu thổ.
7.
Bãi bùn ngập triều, những đầm muối hoặc cát.
8.
Đầm lầy ngập triều, bao gồm đầm nước mặn, dải đất mặn, những gò đất
mặn, những đầm lầy nước ngọt và nước lợ ảnh hưởng của thuỷ triều.
9.
Đất ngập nước có rừng ngập triều, bao gồm cả những rừng ngập mặn,
những khu rừng nước ngọt bị ảnh hưởng của thuỷ triều.
10.
Những đầm phá ngập nước mặn hoặc nước lợ ven biển; các đầm phá
nước lợ đến mặn với ít nhất một lạch nước thông ra biển.
11.
Những đầm phá nước ngọt ven biển, bao gồm cả những đầm phá vùng
cửa sông.
a.2 Đất ngập nước nội địa (Inland Wetland)
12. Các châu thổ ngập nước thường xuyên.
13. Các sông hoặc các dòng suối hoặc các lạch đày, nhánh sông nhỏ chảy
thường xuyên; bao gồm cả thác nước.
14. Các sông hoặc các dòng suối các lạch đày, nhánh sông nhỏ chảy theo
mùa, hoặc không liên tục hoặc không theo quy luật.
15. Các hồ nước ngọt thường xuyên (trên 8 ha); bao gồm cả những hồ vòng
cung rộng.
16. Các hồ nước ngọt theo mùa hoặc không liên tục (trên 8 ha); bao gồm cả
các hồ đồng bằng ngập lũ.
17. Các hồ ngập nước chua hoặc mặn, hoặc nước lợ thường xuyên.
18. Các hồ và đầm ngập nước chua hoặc mặn, hoặc nước lợ theo mùa hoặc
không liên tục.
76
19. Các đầm hoặc ao tù mặn hoặc lợ hoặc chua thường xuyên.
20. Các đầm hoặc ao tù mặn hoặc lợ hoặc chua lợ theo mùa hoặc không liên
tục.
21. Các đầm hoặc ao tù; ao (dưới 8 ha), đầm và đầm lầy trên đất vô cơ; với
thảm thực vật nhô lên mặt nước ít nhất là trong mùa sinh trưởng.
22. Các đầm hoặc ao tù trên đất vô cơ; bao gồm các bãi lầy, đồng cỏ ngập lũ
theo mùa, đồng cói.
23. Những vùng đất than bùn không cây; bao gồm các bãi lầy trống hoặc
cây bụi, các đầm lầy.
24. Đất ngập nước trên núi cao; bao gồm các đồng cỏ trên núi cao.
25. Đất ngập nước có cây bụi chiếm ưu thế, đầm có cây bụi, đầm nước ngọt
với cây bụi chiếm ưu thế trên đất vô cơ.
26. Nước ngọt, đất ngập nước có cây gỗ chiếm ưu thế; bao gồm cả đầm
nước ngọt có rừng, rừng ngập lũ theo mùa, đầm có cây cối rậm rạp; trên
đất vô cơ.
27. Các nguồn nước ngọt, ốc đảo.
28. Những vùng đất than bùn có rừng, rừng đầm lầy than bùn.
29. Suối nước nóng.
30. Karxt và hang động ngầm có nước.
B. Đất ngập nước nhân tạo (man - made wetland)
31.
Các đầm ao nuôi trồng thuỷ sản (ví dụ: tôm,cá).
32.
Các đầm, bao gồm cả những đầm canh tác, hồ chứa nhỏ (tổng quát trên
8 ha).
33.
Đất có nước tưới; bao gồm cả các mương, kênh dẫn nước và ruộng lúa.
34.
Đất canh tác ngập nước theo mùa.
35.
Vùng khai thác muối; các đầm muối, các hồ nước mặn, v.v…
36.
Những vùng trữ nước, các hồ chứa, đập nước, những vùng úng nước
(tổng quát rộng trên 8 ha).
37.
Các hố đào; nơi khai thác sỏi, đất sét, làm gạch, các mỏ lấy đá, hầm lấy
vật liệu, các hầm khai quặng v.v…
38.
Các vùng xử lý nước thải, nơi thoát nước, các đầm lắng, v.v…
39.
Sông đào, kênh mương thoát nước.
77
PHỤ LỤC IIB. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI ĐNN PHỤC VỤ CHO ĐO VẼ
BẢN
ĐỒ ĐNN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CỦA R.J
SAFFORD, DƯƠNG VĂN NI. E MALTBY, V.T XUÂN
CHỦ
BIÊN(1996)
Hệ thống
chính
Hệ thống
phụ
1.
Loại đất ngập nước
Biển / Ven biển
1.1
Dưới mực triều
1. Vùng biển dưới mực triều
1.2.
Giữa mực triều
2. Bãi bùn ven biển
3. Vùng nuôi tôm ven biển
4. Rừng ngập mặn ven biển
5. Đầm mặn ven biển
1.3.
Không ngập triều
6. Khu vực lúa nhiều vụ nhờ mưa, không ngập triều ven
biển
7. Khu vực lúa một vụ nhờ mưa, không ngập triều ven
biển
8. Khu vực trồng cây khác, không ngập triều ven biển
9. Đồng cỏ không ngập triều ven biển
10. Vùng nuôi tôm không ngập triều, ven biển
1.4.
Đầm ven biển
11. Đầm mặn/lợ ven biển
2.
Cửa sông
2.1.
Dưới mực triều
12. Vùng cửa sông dưới mực triều
2.2.
Giữa mực triều
78
Hệ thống
chính
Hệ thống
phụ
Loại đất ngập nước
13. Bãi bùn cửa sông
14. Khu vực làm muối ở cửa sông
15. Vùng nuôi tôm cửa sông
16. Rừng ngập mặn cửa sông
17. Đầm mặn cửa sông
2.3.
Không ngập triều
18. Giồng cát cửa sông
19. Khu vực lúa nhiều vụ nhờ mưa, không ngập triều cửa
sông
20. Khu vực lúa một vụ nhờ mưa, không ngập triều cửa
sông
21. Khu vực trồng cây khác, không ngập triều cửa sông
22. Đồng cỏ không ngập triều cửa sông
23. Vùng nuôi tôm, không ngập triều cửa sông
2.4.
Sông
24. Sông, rạch
3.
Sông
3.1.
Đê và cồn sông
25. Bờ và đê nông
3.2.
Đồng bằng ngập lũ cửa sông
26. Đồng cỏ, đồng bằng ngập lũ
27. Khu vực lúa nhiều vụ có tưới, đồng bằng ngập lũ
28. Khu vực lúa một vụ nhờ mưa, đồng bằng ngập lũ
29. Khu vực lúa luân canh lúa – màu, đồng bằng ngập lũ
79
Hệ thống
chính
Hệ thống
phụ
Loại đất ngập nước
30. Khu vực trồng cây khác, đồng bằng ngập lũ
31. Rừng tràm ngập lũ theo mùa
32. Vườn cây ăn quả ngập lũ theo mùa
4.
Hồ
33. Hồ rừng tràm ngập thường xuyên
34. Hồ ngập theo mùa
5.
Đầm
Đầm ngập theo mùa
35. Đồng cỏ ngập theo mùa
36. Rừng tràm ngập theo mùa
37. Khu vực lúa 1 vụ nhờ mưa, ngập theo mùa
38. Khu vực lúa nhiều vụ có tưới, ngập theo mùa
39. Khu vực luân canh lúa – màu, ngập theo mùa
40. Khu vực trồng cây khác, ngập theo mùa
80
PHỤC LỤC IIIB. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI ĐNN CỦA NGUYỄN CHU HỒI
(1999)
Nhóm đất
ngập nước
Kiểu loại
* Phủ thực vật (A):
Đồng lúa/cói/ lau sậy ngập
nước
Vùng lầy nội địa
Các vùng đất
Đầm nuôi thủy sản
thấp ngập
nước ven
* Không phủ thực vật (B):
biển
Đồng muối
Ao hồ nước ngọt
Kênh mương nội đồng
Lòng sông
* A: Phủ thực vật
Rừng ngập mặn
Bãi sình lầy
Thảm rong tảo - cỏ biển
Đầm phá nước lợ
Vùng đất
ngập nước
triều
Các đảo
hoang nhỏ
Phân bố
Phía trong đê biển, nơi không chịu
tác động của biển, các châu thổ
sông Hồng, Mê Kông
Rộng khắp ven biển ở miền Trung
Các châu thổ Sông Hồng, Mê
kông, các vùng cửa sông lớn, đầm
phá Huế - Bình Định
* B: Không phủ thực vật
Bãi cát
Bãi bùn triều
Đầm nước lợ
Tập trung ở hai châu thổ lớn, vùng
Đầm phá nước mặn
Hải Phòng, Đồng Nai, vùng triều
Vùng cửa sông hình phễu
đến độ sâu 6m
Vùng triều đáy mềm và đáy
cứng
Các lạch triều
Rạn san hô viền bờ
Các đảo đá cacbonat
Vùng Quảng Ninh, Hải Phòng. Rải
Các đảo đá trầm tích và trầm
rác miền Trung và miền Nam.
tích núi lửa
Ngoài biển khơi
Đảo san hô
• Nguồn: Kỷ yếu hội thảo Chiến lược quốc gia về bảo vệ và quản lý đất
81
ngập nước ở Việt Nam Nguyễn Chu Hồi (1999); Tài nguyên và môi trường biển
(Tập IV), Nguyễn Đức Cự, Nguyễn Chu Hồi và Trần Đức Thạnh (1997)
PHỤ LỤC IVB. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI ĐNN CỦA VIỆN ĐIỀU TRA
QUY
HOẠCH RỪNG (1999)
Dự thảo hệ thống phân loại đất ngập nước của Việt Nam (dùng để xây dựng bản
đồ đất ngập nước của quốc gia, tỷ lệ 1/1.000.000)
Các cấp phân vị
Hệ thống
chính
Hệ
thống
phụ
Lớp
Lớp
phụ
Tên gọi
Đất ngập nước mặn (đất ngập nước chịu ảnh hưởng trực
tiếp của biển)
1.
1.1
Đất ngập nước mặn, ven biển (ĐNN mặn, ven biển)
1.1.1
ĐNN mặn, ven biển, ngập triều thường xuyên (TX)
1 ĐNN mặn, ven biển, ngập TX, không có thực vật
2
ĐNN mặn, ven biển, ngập TX, có các loại thực vật thủy
sinh
3 ĐNN mặn, ven biển, ngập TX, có bãi san hô
4
ĐNN mặn, ven biển, ngập TX, có các công trình nuôi
trồng hải sản
5 ĐNN mặn, ven biển, ngập TX, dòng chảy thường xuyên
6 ĐNN mặn, ven biển, ngập TX khác
ĐNN mặn, ven biển, ngập triều không thường xuyên
(KTX)
1.1.2
7 ĐNN mặn, ven biển, ngập triều KTX, nền đá
8 ĐNN mặn, ven biển, ngập triều KTX, nền cát, sỏi, cuội
9
ĐNN mặn, ven biển, ngập triều KTX, nền đất bùn,
không có cây
10
ĐNN mặn, ven biển, ngập triều KTX, đồng cỏ, lau sậy,
cây bụi
11 ĐNN mặn, ven biển, ngập triều KTX, rừng tự nhiên
82