1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tiếng anh >

Eg. He couldn’t afford to buy the car

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.26 KB, 54 trang )


*To frighten Sb

: làm cho ai sợ

*To be frighted of

: hoảng sợ về

*To be fritening

: hoảng sợ

*To worry Sb

:làm ai lo lắng

*To be worried about

:lo lắng về

*To be worrying

: lo lắng

*To excite St

*To be excited by

:làm ai nhộn nhịp

*To be exciting

: nhộn nhịp về

*To embarrass Sb

:làm ai lúng túng

*To be embarrassed by

: ngợng ngùng về điều gì

*To be embarrassing

:ngợng ngùng

*To interest Sb

:làm ai thú vị

To be interested in

:thú vị điều gi

To be interesting

: thú vị

Eg.

I find you interesting to talk to

I am interested in talking with you

*To tire Sb

: làm ai mỏi mệt

*To be tied of

: mỏi mệt bởi

*To be tiring

:mỏi mệt

*An answer to a question

:Câu trả lời cho một câu hỏi

An up to date

: Cập nhật

Eg.

An up to date visa is necessary to me.

I will need to get an up to date visa for me

*To apologize to Sb for St

: xin lỗi ai về cái gì

*to appeal to

: kêu gọi

*To appoint Sb to a situation

: bầu ai lên chức vụ gì

*To appoint time for

: định ngày giờ

*Application in studies

: sự chăm chỉ học hành

*To apply St in St /Ving

: áp dụng vào cái gì

*To apply for a job as (noun )...doctor

: xin việc

*To approve of St =To agree with : tán thành về điều gì

To disapprove of St

: không tán thành vể điều gì

*A part from +noun =In addition to +noun= as well as = beside

: bên cạnh , ngoài ra

*Apart from Sb/St +S+V=S +V but Sb/St : trừ ai, cái gì

*Apart from = except for

: trừ ra

*To argue with Sb about St

: tranh cãi với ai về điều gì

- 3 -



*To arrive in/at

: đến tại

*to arrange for Sb to do St

: sắp xếp ai làm việc gì

*To ascertain Sb that +clause

: chắc chắn với ai rằng

*aspiration +wishes

: tâm t, nguyện vọng

*To aspire after

: ham muốn, khao khát

*To ask out :ask someone to go on a date.

*To ask out

: mời , hẹn hò ai đi chơi

*To ask Sb for alift to Sp

: hỏi ai đi nhờ xe

*To ask Sb to do St

: yêu cầu ai làm gì

*To be asked Sb to do St

: ai đợc yêu cầu làm cái gì

*to assent to Sb/St

:đồng ý , ng thuận với ai cái



*To be associated with Sb/St

: đánh đồng với , liên kết với

ai

*To assure Sb that + clause

: chắc chắn với ai rằng

*To assure Sb of St

: cam đoan với ai rằng

*To be astonished to find that + clause =To ones astonishment +S+V

: kinh ngạc

*To be astonished at St

: kinh ngạc về điều gì

*As far as I know

: theo tôi biết

Eg.

As far as I know the price is 5 pounds

I am not sure about the price, but I think it is 5 pounds

*As for Sb (me)

: về phía ai

*As a result of St

: do kết quả của cái gì

*As long as =Provided/ Providing+thar : miễn là , với điều kiện



Eg. I can do everything you wan as long as you love me

*To attend St

: tham gia

*To attend on /upon Sb

: hầu hạ ai

*to attribute St to Sb

: gán cho ai điều gì

*At first = to begin with

*At first sight = when the first see

*At last =finally

*At least = not less than

*At a loss (to be) >< a profit

(thua lỗ > < có lãi)

*At war(to be) > < peace

*At a time (to do) = one by one not all together : từng cái một

*At any rate(to do) = in any case : trong mọi trờng hợp

- 4 -



*At once = immediately

*At the same time

: cùng một lúc

*At no time MV +S+V

: cha một lúc nào

Eg.

He never suspect that his money was stolen.

At no time did he suspect that his money was stolen.

Eg.

Your succeed was never in doubt.

At no time was your succeed in doubt.

*Attachment to Sb/St

: sự lu luyến ai, điều gì

*To attact Sb to /St

: thu hút ai vào cái gì

*To be in attendance on Sb

: phục vụ ai

*To avert ... from

: quay đi , ngoảnh đi

*To aware of Sb/St

:biết ý thức về ai , cái gì



B



A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T V W X Y Z



*To be back to normal = To come back to normal

: trở lại bình thờng

*To bark Sb frome St

: ngăn cản ai khỏi điều gì

*To banish... from

: xua đuổi khỏi

*To be bare of St

: trơ trụi , không có thứ gì

*To bark at

: sủa

*To beam with

:toả ra , hiện ra

*To bear on

:có ảnh hởng về, có liên

quan về

*To be after Sb = complain to Sb about Sb/St = nag at St

:phàn nàn

*To be down for St = have name registed for St : không u ái ai

*To be down on Sb = be unfavourable towards Sb

: đợc thông báo

*to be in on St = to be informed about St

*To be up against = cope with = face with

*To be up again St = cope with = face with

:đối mặt với

*to be on the phone

: có điện thoại

*To be real

: giá hời

*Before Sb /St was given out/(build/invented)+ S had done:

trớc khi

*to put an end to St /Ving

:chấm dứt

Eg.

These machine has put an end to queuing

- 5 -



Before they invented these machine people had to queue.

Before inventing of these machine people had to queue.

*To beg Sb for St

:xin ai cái gì

*To beg Sb to do St

:xin ai làm cái gì

*To begend of Sb

: truyền thuyết về

*To beguile Sb into doing St

:lừa ai đi đến chỗ phải làm



*To behave Sb

:tin vào ai, cái gì

*To bend ones mind to St

:cố hớng t tởng về

*To benefit from St/doing St

:có lợi từ

*To be benificial to Sb

:có lợi cho ai

*To beqeath Sb to St

:để cái gì lại cho ai

*To bereave St to Sb

: làm ai mất đi cái gì

*To bestow St to Sb

: ban vật gì cho ai

*To bet on St

: cá cợc về cái gì

*Be ware of Sb/St

:coi chừng, đề phòng ai

*To be between jobs

: thất nghiệp

*To blame for Sb/St

: khiển trách về ai

*To blame Sb for /St

: đổ lỗi cho ai về điều gì

*To be blessed with St

: may mắn có

*To be blind to St

:mù quáng không thấy điều



*To boast about St

: nói ba hoa về cái gì

*To be boastful

: nói phét

*to book a seat to Sp (by air , on land)

: đặt trớc vấn đề

*To book apassage to Sp (by ship

:đặt trớc vé

*To bore Sb

: làm ai chán nản

To be bore with

: chán nản với

To be boring

: chán nản

*To be born

: đợc sinh ra

*To borrow Sb St

:vay ai cái gì

*To borrow St from Sb

: vay cái gì của ai

*To be bound to do St =to be certain to do St

*To break a promise with

: lỡ hẹn với ai

*To break St in two

:bẻ vật gì làm hai

*To break St off St

: ngắt vật gì ra khỏi vật gì

*To break with Sb/

: báo tin cho ai

*To brilian with St

:cực giỏi về cái gì

- 6 -



*to bring Sb to Ap on ones vehicle : đa ai đi đâu bằng xe của ai đó

*To bring St along

: mang theo cái gì

*To bring St to his sences

: làm cho ai suy nghĩ đúng

đắn lại

*To bring Sb to somewhere on ones vehicle

:đèo ai đi đâu

*To bring Sb St

: mang cái gì

*To bring St to Sb

: mang cái gì cho ai

*to bring about :cause

: gây ra

*to bring on

: gây ra

*To bring up

: nuôi dỡng con/đề cập/giới

thiệu một đề tài

*To brood over

: nghiền ngẫm về

*To build hope on sb/St

: đặt hy vọng vào

*To burst upon a place

:xâm nhập vào nơi nào

*to butter up a man

: nịnh bợ một ngời

*To buy St on hire purchase

: mua , tậu

*Beware of Sb/St

: cảnh giác ai,đề phòng cái gì



C



A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T V W X Y Z



*To call back :return a telephone : gọi lại điện thoại

*To call in

: ghé vào , tạt vào

*To call off : calcel

: hoãn lại

*To call on

: gọi học sinh trong lớp

*To call on Sb

: ghé thăm ai

*To call up

: goi điện thoại

*To be (in) capable of St/Ving

:có khả năng khách quan về

*To care for = to like

: thích, muốn

*To care about = to be interested

*To care to = to take care of

:quan tâm, săn sóc

*care of :

: nhờ gửi

*To carp at Sb

: càu nhàu, phàn nàn ai

*To carry on Ving

: cứ tiếp tục

*To carry on with St

: tiếp tục

*To carry on along St

: tiếp tục

*To carry St in ones hand

:cầm cái gì trong tay

*To carry out St (a survey: điều tra) = to conduct

: tiến hành

*To cast a spell on Sb

: bỏ bùa mê ai

- 7 -



*To catch disease

: nhiễm bệnh

*To catch taxi /bus/train to Sp = to go by car

*To to catch up wiht Sb in St/Ving : theo kịp ai trong việc gì

*To catch Sb Ving

*To catch Sb in the act +when clause

*To carch Sb red-handed +when clause

*To catch a glimpse of St

: nhìn thoáng qua cái gì

*To cater for Sb / St

: phục vụ

*To cause Sb to do St

: gây cho ai cái g

*Caution against St

: sự cẩn thận đề phòng điều



*To celebrate the wedding ì

: chúc mừng hôn lễ

*To censure Sb for St

: trách ai về điều gì

*To be centre upon a topic

:tập trung về một đề tài

*To be charge of St

:có trách nhiệm về cái gì

*To check in /into :register at a hotel : đăng ký ở khách sạn

*To check in:investigate

:điều tra

*To check out

: mợn sách th viện

*To check out of

: rời khách sạn

*To cheer up: make Sb feel happier : làm ai vui hơn

*To chide Sb for St

: mắng ai về điều gì

*A choise of friends

:sự chọn bạn

*To circulate St

: lu truyền cái gì

*To clamour for St

:la ó đòi cho đợc cái gì

*To clash with Sb

:xung khắc với, không hợp với

*To class Sb with

:coi ai là

*To clean up

: dọn dẹp

*To clean St from stain

:tẩy vật gì cho sạch vết bẩn

*To be clear to Sb

: rõ ràng đối với ai

*To be /get clear of St

: thoát khỏi điều gì

*To clench ones first

: nắm chặt tay của ai

*To be clever with St

: khéo léo với vật gì

*To be clever at St = To be good at St

:giỏi vể cái gì

*To cling to

: bám vào, dính vào

*A cloak for St

: màn che giấu điều gì

*To be closed with

: phủ đáy bằng

*To be closed to Sb/St

: gần gũi với ai

*To be close to ones money

: chặt chẽ về tiền bạc

- 8 -



*To be cluttered with St/Ving

: bừa bộn với cái gì

*To coalesce with

: nối liền với

*To to coax Sb into doing St

:dụ dỗ ai làm điều gì

*To be cobbled with holes

:đờng đầy ổ gà

*To coincide with

:trùng với

*To combat for

: chiến đấu để tranh giành

*To come accross Sb/St = to run into Sb/ St = meet by chance

:tình cờ gặp

*To some to the throne/crown

: lên ngôi

*To come into /in contact wiht Sb : bắt liên lạc với ai

*To come up against =To be faced with : gặp phải

*To come about = To happen

: xảy ra

*To come in /into St

:đi vào

*To come out = to fall

: ngã

*To come in with a rush

: dồn dập đổ tới

*To come to ones ears

: đến tai ai

*To come to g with Sb.........

: ôm chặt cái gì

*Commandeer

: khống chế

*To comment on St

: bình luận về vấn đề gì

*To make a comment on St

: bình luận về vấn đề gì

*To comment on this saying

: bình luận câu nói

*To comment on this famous saying:bình luận câu danh ngôn

*To comment on this proverbs

: bình luận câu tục ngữ

*To comment on this idioms

: bình luận thành ngữ

*To be committed to

: bỏ tù, hứa cam kết

*To compare to /with

: so sánh với

*To compare St to St

:so sánh cái gì với cái gì

*To compensate Sb for a loss

:đền bù cho ai sự mất mát

*Compensation for a loss

: sự bồi thờng mất mát

*To compete with Sb for St

:tranh giành với ai về cái gì

*A competition for St

:sự tranh giành điều gì

*To complain to Sb about st

:phàn nàn, than phiền với ai

về điều gì

*To make a complain

: phàn nàn

*To complete textbook

: soạn sách

*To comply with

: tuân theo

*To be composed of

:cấu tạo bởi

*To conceal St fromSb

:giấu ai điều gì

- 9 -



*To concede to some demand

: chấp nhận yêu sách

*To make a concesstion to a demand : ng thuận một yêu sách

*To conceive =to become pregnant with a child

: thụ tinh

*To be concerned about/with St = refer to S

:liên quan, quan tâm đến

*To condole with Sb on St

: buồn với ai về điều gì

*To conduce to

: giúp vào, đem đến

*To confer St on Sb

: ban tặng vật gì cho ai

*To confide St to Sb

: thổ lộ, tâm sự điều gì với ai

*To conflict with a person

:xung đột với nhau

*Cònlicting opinions

: ý kiến đối lập

*To confound a person with a person: lầm lẫn ngời này với

ngời khác

*To be confuse about

:lúng túng về

*To congratulate Sb on doing St

:chúc mừng ai

Eg. He said congratulation when I pass the exam

He congratulates me on passing the exam

*To be connected to Sb/St

: liên quan tới ai, cái gì

*To be connected with each other =To have relation with Sb

*To connive at St

: làm ngơ trớc điều gì

*Consequently = as a consequence = as a result = the result is = the

consequence is

: hậu quả là

*To considere Sb doing St

: chú ý xem xét vịêc gì

*Considering

: xét về

*To consign st on Sb

: giao phó cái gì cho ai

*To consist of St = to comprise St = To encompass St: bao gồm

*To consist in

:do ở, do tại , ở tại

*To consort with

: đi đôi với

*To content with Sb

: bằng lòng với

*To contribute St to St

*To make contribution to

: đóng góp

*To contrive = to manage = to try : cố gắng

*To contrast with Sb

: tơng phản với ai

*To converge to a point

: đối chiếu, so sánh vật gì

*To convert St into St

: qui tụ về một điểm

*To convince Sb

: làm ai tin

* To convince Sb of St

:thuyết phục ai về chuyện gì

*convincing talk

:cuộc nói chuyện thuyết phục

- 10 -



*To be convinced of Sb/St

: tin chắc về

*To be coordinated with Sb/ St

: phối hợp với

*To cope with difficulties

: khắc phục khó khăn

*To cope with Sb/ St

:đơng đầu với ai, cái gì

*To copy from Sb/ St

: nhại theo , bắt chớc theo

*To cost Sb money

: giá bao nhiêu

To pay Sb money for St

: trả ai bao nhiêu tiền cho

cái gì

*To charge Sb money for St

: đòi ai bao nhiêu tiền cho

cái gì

Eg.

The rent is 200.000 d

The flat cost me 200000 d

I pay the landlady 200000 d for the flat

*To count up /on

: tổng cộng tới

*To count on Sb

: tin cậy ai

*To covet after St

: ham muốn cái gì ( thờng

là của ngời khác)

*To crave for St

: ao ớc điều gì

*To be critical of Sb/ St = there is criticism about Sb/St

: phê bình

*To creep

: bò , đi rón rén

*To be cross = to be angry with Sb : tức giận

*To cross out : draw a line through

*To cover with

: bao trùm

*To be crowded with Sb

: đông đúc với ai

*To be cruel to Sb >
: tàn bạo, tàn nhẫn>< nhân từ

*To cry :general meaning

: khóc

*To cry for St

: weep because of St

*To cry for the moon

: want St that is impossible

: đừng có mơ

*To cry over St : with grief

: thơng tiếc

*To be cunning

: cáo già

*To be curious

: tò mò

*To curry favour with great people : cầu cạnh ân huệ những

ngời có thể

*To cut St down

*To cut down on St/Ving (cigarettes/ food)

- 11 -



: reduce in consumption: giảm

*To cut back on St/Ving : reduce production :

*To cut Sb off = break telephone connection : cắt điện thoại

*To cut Sb up = up set Sb

: làm ai lo lắng

*To cut out: to stop an annoying activity

: dẹp loạn



D

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T V W X Y Z



*To dally with Sb

:đùa giỡn với ai

*To damage = destroy = to ravage : tàn phá

*To dangle about/ after/ round

: theo đuổi, chờn vờn theo

*To dart at Sb

: phóng tới ai

*To dead to all feelings of shame : không còn biết xấu hổ là gì

*To deaf to ones pleading

: làm ngơ trớc sự cầu khẩn

của ai

*To deal with St = solve = to takle = to settle = to handle

: giải quyết

*To deal in St = do business in Sb : buôn bán

*To deal with Sb = do business with Sb : buôn bán với ai

*To dear to Sb

: quý giá đối với ai

*To debar Sb from doing St

:ngăn cản ai đừng làm điều



*To debate on/about St

: bàn cãi về điều gì

*To decide up /on St

: quyết định về điều gì

*To decline to do St = refuse to do St: từ chối làm gì

*To decorate St

: trang trí cái gì

*To be decorous

: đoan trang , lịch sự

*To be dedicate St to Sb

: tận tâm điều gì

*To dedicate St to Sb

: tặng cái gì cho ai

*To deduce >< to induce

: quy nạp >< suy diễn

*To defeat Sb by using strength + to overpower Sb

- 12 -



: đánh gục ai bằng sức mạnh

*To defend the fatherland

: bảo vệ tổ quốc

*To defer to Sb/St

: chiều theo, nghe theo

*To degenerate into

: đi đến chỗ thoái hoá

*To deliver St

: phân phát , giao hàng

*To deliver Sb from St

: cứu ai thoát khỏi điều gì

*To demolish St : it done by people : phá huỷ

*To demur at

: thắc mắc về

*To denounce against Sb

: tố cáo ai

*To deny Ving (presen)

: phủ nhận

*To deny hacing done (past)

*To deny that + clause

Eg.

I wast there at that time

I deny being there at that time

Eg.

I am not guilty

He denies being guilty

Eg.

Nobody can deny that she is nice

I cant deny that she is nice

*To depart from

: bỏ, sửa đổi

*To depend up/on Sb/St

: tin cậy, lệ thuộc vào ai ,

việc gì

*To descant on

: nói dài dòng về

*To design St

: thiết kế cái gì

*To desist from doing St

: ngng làm việc gì

*To despair of success

: ngã lòng, không hy vọng

thành công

*To despoil Sb of St

: cớp của ai, cái gì

*To destroy : either people or nature

: phá huỷ

*To destroy forests for purposes

: phá huỷ rừng vì mục đích



*To destine Sb

: dành riêng cho ai

*To be determined to do St

: quyết tâm làm cái gì

*To deter Sb from doing St

: khiến ai nản lòng không

làm điều gì

*To detest Sb/St/doing St

: căm thù , ghê tởm

*To devolve on Sb

: đợc trao lại cho ai

*To devote to Sb

: tận tuỵ, tận tâm với ai

*To diddle Sb out of St

: lờng gạt ai lấy cái gì

- 13 -



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

×