Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.87 KB, 65 trang )
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Sơ đồ tĩnh tải tác dụng trên khung
3.2. Hoạt tải sửa chữa mái:
- Hệ số độ tin cậy của hoạt tải sửa chữa mái np = 1,3
- Theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động, TCVN 2737-1995, với mái tôn không sử dụng
ta có giá trị hoạt tải sửa chữa mái tiêu chuẩn là 30 daN/m 2 mặt bằng nhà. Do đó hoạt
tải sửa chữa mái phân bố trên xà mái được xác định như sau:
P = n p . p c .B.cos α = 1,3.30.6,5.cos10o = 249, 65 ( daN / m )
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
10
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Sơ đồ tính khung với hoạt tải mái nửa trái.
3.3. Tải trọng gió:
Áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 2737 -1995.
q = n . Wo . k . C . B (daN/m)
Trong đó:
q: là áp lực gió phân bố trên mét dài khung.
Wo: là áp lực gió tiêu chuẩn, gió ở vùng IA có Wo = 55 daN/m2.
n = 1,2: là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
k: là hệ số phụ thuộc vào độ cao.
C: là hệ số khí động phụ thuộc vào dạng kết cấu.
B: là bước khung.
a, Trường hợp gió thổi ngang nhà:
híng giã
híng giã
a) gió ngang nhà
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV: 509111047
b) gió dọc nhà
11
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
- Xác định hệ số khí động Ce:
Sơ đồ tra hệ số khí động Ce, trường hợp gió thổi ngang nhà
Kích thước chính của sơ đồ:
+ Nhịp:
L = 33m
+ Chiều cao: H = 12,5(m).
hm1 =
L − Lct
33 − 3
.tgα =
.tg10o = 2, 64 ( m )
2
2
hm2 = Hct= 1,5 (m)
hm 3 =
Lct
3
.tgα = .tg100 = 0, 26 ( m )
2
2
Tra theo sơ đồ 8 trong tiêu chuẩn TCVN 2737 -1995 được giá trị Ce
Ce1 =-0,8; Ce2 =- 0,6; Ce3 = -0,5; Ce4 = -0,355
- Xác định hệ số k: Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao, phụ thuộc theo
dạng địa hình, áp dụng dạng địa hình C.
Bảng tải trọng gió theo phương ngang nhà
STT
Loại tải
Tải trọng
Hệ số
Hệ số
Hệ số
Bước
Tổng tải
t.chuẩn
k
c
vượt tải
khung
trọng
(m)
(daN/m)
2
(daN/m )
1
Cột đón gió
55
0,7
+0.8
1.2
6,5
240,24
2
Mái đón gió
55
0,7417
-0.355
1.2
6,5
-112,96
3
Cột cửa mái đón gió
55
0,7597
+0.7
1.2
6,5
228,14
4
Cửa mái đón gió
55
0,7597
-0.8
1.2
6,5
-260,73
5
Cửa mái hút gió
55
0,7597
-0.6
1.2
6,5
-195,55
6
Cột cửa mái hút gió
55
0,7597
-0.6
1.2
6,5
-195,55
7
Mái hút gió
55
0,7417
-0.5
1.2
6,5
-159,09
8
Cột hút gió
55
0,7
-0.5
1.2
6,5
-150,15
*Dấu âm nghĩa là tải trọng gió hướng ra ngoài khung.
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
12
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
b. Trường hợp gió thổi dọc nhà:
- Xác định hệ số khí động Ce: Hệ số khí động trên hai mặt mái có giá trị bằng
Ce = −0,7 ; hệ số khí động trên cột là giá trị Ce3, phụ thuộc vào tỉ lệ :
b 15.B 15.6,5
L = L = 33 = 2,95 > 2
⇒ Ce 3 = −0, 6
h1 = 16, 64 = 0, 504 > 0,5
L
33
Sơ đồ tra hệ số khí động Ce, trường hợp gió thổi dọc nhà
Bảng tải trọng gió theo phương dọc nhà
STT
Loại tải
Tải trọng
t.chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
k
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV: 509111047
Hệ số
c
Hệ số
vượt tải
Bước
khung
(m)
Tổng tải
trọng
(daN/m)
13
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
1
Cột khung
55
0,7
-0.6
2
Mái
55
0,7417
-0.7
3
Cột cửa mái
55
0,7597
-0.6
4
Cửa mái
55
0,7597
-0.7
* Dấu âm nghĩa là tải trọng gió hướng ra ngoài khung.
1.2
1.2
1.2
1.2
6,5
6,5
6,5
6,5
-180,18
-222,73
-195,55
-228,14
3.4. Hoạt tải cầu trục:
a. Áp lực đứng:
- Thông số cầu trục: Cầu trục 2 dầm kiểu ZLK; Sức trục: Q = 6,3 tấn GM 2063 H6
FEM 1Am; Nhịp cầu trục: S = 32m
Tra trong catalo cầu trục có:
+ Bề rộng cầu trục: Bct =2.LK=2.2965= 5930 mm
+ Khoảng cách hai bánh xe: R = 5100 mm
c
+ Áp lực đứng tiêu chuẩn tại mỗi bánh xe: Pmax = Rmax = 75,1KN
c
+ Áp lực đứng tiêu chuẩn tại mỗi bá nh xe: Pmin = R min = 42,2KN
+ Trọng lượng xe con của cầu trục: Gxecon = 7,8 KN
+ Số lượng bánh xe 1 bên cầu trục: n0= 2
- Áp lực thẳng đứng của cầu trục lên vai cột:
D max = n.n c .Pmax .∑ yi ; D min = n.n c .Pmin .∑ y i
Trong đó:
n = 1,1- Hệ số độ tin cậy;
nc = 0,85 Hệ số tổ hợp khi có hai cầu trục chế độ làm việc nhẹ và trung bình.
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
14
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Σyi – Tổng tung độ các đường ảnh hưởng tại vị trí các bánh xe, lấy với tung độ
ở gối bằng 1.
Đường ảnh hưởng phản lực gối
Khoảng cách: x =
5930 − 5100
= 415 ( mm )
2
Căn cứ hình vẽ
y1 = 0, 22 ( m )
⇒ y3 = 0,87 ( m ) ⇒ ∑ yi = 0, 22 + 1 + 0,87 + 0, 09 = 2,18 ( m )
y4 = 0, 09 ( m )
Bảng áp lực đứng của cầu trục lên vai cột
STT
1
2
Loại tải
Dmax
Dmin
∑y
i
2,18
2,18
n
1,1
1,1
nc
0,85
0,85
Tổng (KN)
153,08
86,02
Sơ đồ áp lực đứng cầu trục lớn nhất tác dụng trên cột trái
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV: 509111047
15
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
b, Áp lực ngang( lực hãm ngang):
Khi xe con hãm, phát sinh lực quán tính tác dụng ngang nhà theo phương
chuyển động: tại các bánh xe của cầu trục xuất hiện lực ngang tiêu chuẩn T1c , các lực
này cũng di động như lực thắng đứng P và do đó sẽ gây lực ngang tập trung T cho cột.
Cách tính giá trị T cũng xếp bánh xe trên đường ảnh hưởng. Lực T truyền lên cột qua
dầm hãm hoặc các chi tiết liên kết dầm cầu trục với cột nên điểm đặt tại cao trình mặt
dầm cầu trục (hoặc mặt dầm hãm), có thể hướng vào hoặc hướng ra khỏi cột.
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bãnh xe cầu trục lên ray:
T1c =
0, 05.(Q + G xecon )
;
no
Trong đó: Q = 6,3 T, Gxecon = 0,78 T, n0 = 2.
⇒ T1c =
0, 05. ( 6,3 + 0, 78 )
= 0,177 ( T ) ≈ 1, 77 ( KN ) = 177 ( daN )
2
Lực hãm ngang cầu trục truyền lên cột đặt vào cao trình dầm hãm cách vai cột
0,6 m : T = n.n c. .T1 .∑ yi .
c
Bảng lực hãm ngang
STT
1
Loại tải
T
∑y
i
2,18
n
1,1
nc
0,85
Tổng (daN)
360,78
Sơ đồ lực hãm ngang cầu trục tác dụng trên cột trái
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
16
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
4. Sơ đồ khung ngang và các trường hợp tải trọng:
Sơ đồ khung ngang
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV: 509111047
17
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Hình dạng tiết diện khung
Sơ đồ tĩnh tải tác dụng trên khung.
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
18
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Sơ đồ hoạt tải sửa chữa mái tác dụng trên nửa trái khung.
Sơ đồ áp lực đứng cầu trục lớn nhất tác dụng trên cột trái.
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV: 509111047
19
Đồ án kết cấu thép 2
GVHD: ThS. Đỗ Thắng
Sơ đồ lực hãm ngang cầu trục tác dụng trên cột trái.
Sơ đồ tải trọng gió ngang nhà .
SVTH: CAO NGỌC TÂN – MSSV:509111047
20