Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.7 KB, 19 trang )
Lấy mẫu ngoài hiện trường.
- Tại vị trí lấy mẫu, tiến hành đo các thông số khí tượng (nhiệt độ, độ ẩm, áp
suất khí quyển, tốc độ gió và hướng gió) tại hiện trường;
ST
T
Thông số
Đơn vị
1
Nhiệt độ
2
Hướng gió
3
Tốc độ gió
4
Độ ẩm
%
5
Áp suất
Pa
0
C
Độ chính xác
cần đạt được
Ghi chú
Đo nhanh tại
hiện trường
BẢNG 5: BIÊN BẢN QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG
Vị trí quan trắc
Kinh độ
Vĩ độ
Ngày quan trắc
Nhóm quan trắc
Đặc điểm nơi
quan trắc
Đặc điểm thời
tiết
Ghi chú
Lập các phương án thực hiện QA,QC
a) Lập các phương án thực hiện QA:
Việc tiến hành lấy mẫu phải tuân thủ theo đúng PP đã được phê chuẩn:
- Xác định đúng vị trí quan trắc va vị trí lấy mẫu
- Xác định được đung các thông số quan trắc
- Đảm bảo đúng thời gian va tần suất quan trắc
- PP lấy mẫu phù hợp với từng thông số quan trắc
- Cần hiệu chuẩn thiết bị trước khi ra hiện trường
- Sử dụng trang thiết bị phù hợp với PP lấy mẫu va PP phân tích
- Mẫu sau khi lấy xong phải được dán nhãn cụ thể rõ ràng,bảo quản theo đúng PP
-Khi vận chuyển các mẫu phải được để trên các giá đỡ xếp vào hộp bảo quản để tránh đổ vỡ
b) Lập các phương án thực hiện QC
Song song với quá trình lấy mẫu ta tiến hành lấy các mẫu QC gồm:
+Mẫu trắng vận chuyển+Mẫu trắng dụng cụ chứa mẫu
+Mẫu trắng thiết bị lấy mẫu
Bảo quản mẫu về phòng thí nghiệm.
- Mẫu dụng cụ đựng mẫu phải được sắp xếp gọn gàng, không chèn lên nhau hoặc bị các vật khác đè lên
nhằm tránh bị vỡ và hạn chế rò rỉ. (khi lấy mẫu cần phân tích ngay, nếu không phải bảo quản lạnh từ 2-5 0
C, phân tích ngay trong vòng 24h ).
BẢNG 8: BÁO CÁO LẤY MẪU
STT Ký hiệu
mẫu
Các yêu
cầu khi
vận
chuyển
Phương Người
tiện vận chịu
chuyển trách
nhiệm
Thời
gian
vận
chuyển
Ghi chú
BẢNG 9: BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU
STT Họ và tên
người
giao
Họ và
tên
người
nhận
Thời
gian
bàn
giao
Số
lượng
mẫu
Tình
trạng
khi bàn
giao
Ghi
chú
Phân tích trong phòng thí nghiệm
- Làm theo các hướng dẫn của tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn phân tích
quốc tế.
+ Tiêu chuẩn ngành 52 TCN 352 – 89, CACBON OXYT .
+ TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng
độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí.
+ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
+ TCVN 7725 : 2007 (ISO 4224 : 2000) KHÔNG KHÍ XUNG QUANH –
XÁC ĐỊNH CACBON MONOXIT – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HỒNG
NGOẠI KHÔNG PHÂN TÁN
Kết quả phân tích.
- Dựa vào kết quả phân tích đánh giá chất lượng môi trường không khí theo
QCVN 05:2013/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT
LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Thông
Trung
số
bình
1 bình
giờ
giờ
30.000
10.000
CO
Trung
Trung
Trung
8 bình 24 bình
giờ
-
năm
-