1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Câu4.Điền dấu x ứng với tính chất của chất vào bảng sau :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.23 KB, 15 trang )


Bài 1 (Sgk:166) Hoàn thành phơng trình hoá học của

các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau:

(1)



(2)



(3)



(4)



(5)



Cu CuS Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuCl2 Cu

Bài giải:

0

t

(1) Cu

(2) CuS



+



S



CuS



+ 2 HNO3 Cu(NO3)2 + H2S



(3) Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2 NaNO3

(4) Cu(OH)2 + 2HCl



CuCl2



(5) CuCl2



FeCl2



+ Fe



+ 2 H2O

+



Cu



Bài 2 (sgk:166)

Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe,Cr và Al tác dụng với lợng d dung

dịch NaOH thu đợc 6,72 lit khí.

Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lợng d dung dịch HCl (khi

không có không khí) thu đợc 38,08 lit khí .Các thể tích khí đều đo ở

đktc.

Xác định thành phần % khối lợng của hợp kim.



Bài giải:



-Phơng trình phản ứng:

2Na + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (1)

Fe



+



2 HCl







FeCl2



Cr



+



2 HCl







CrCl2



+

+



H2



(2)



H2



(3)



Theo(1) :



mAl =n.M = 0,2 x 27 =5,4 gam

% mAl = 5,4/100x100 = 5,4%

mchât rắn =100 mAl =100 5,4 = 94,6 gam



6,72

nH 2 =

= 0, 3mol

22,4

2

2

n Al = n H2 = x0,3=0,2 mol

3

3



Gọi x,y lần lợt là số mol của Fe, Al trong 100 gam hợp kim.

Ta có hệ phơng trình:

56x+52y = 94,6

x +

Vậy :



y =38,08/22,4 = 1,7



mFe =1,55 x 56 =86,8 gam



% mFe = 86,8x100/100 =86,8%

%mCr = 100-86,8-5,4 = 7,8%

Kết luận: % mFe = 86,8%

%mCr = 7,8%

% mAl = 5,4%



x= 1,55

y=0,15



gv:Nguyễn Mai Thanh



Bài 3/167(sgk)

Hỗn hợp X gồm Cu và Fe ,trong đó Cu

chiếm 43,24% khối lợng .

Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung

dịch HCl thấy có Vlit khí ( ở đktc) bay ra

.Gía trị của V là:

A.1,12lit B.2,24 lit C.4,48lit D.3,36 lit



Bài 4/167(sgk)

Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu đợc hỗn hợp

chất rắn X .Để hoà tan hết chất rắn X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3

1M,thu đợc 4,48lit khí NO duy nhất ( ở đktc) .

Hiệu suất của phản ứng khử CuO là :

A.70%



B.80%



C.75%



D.85%



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×