Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 124 trang )
TRNG CAO NG NGH K LK
BI M U: KHI QUT V V IN
1. Khỏi quỏt chung v bn v in
Bn v in l mt trong nhng phn khụng th thiu trong hot ng ngh
nghip ca ngnh in núi chung v ca ngi th in cụng nghip núi riờng.
thc hin c mt bn v thỡ khụng th b qua cỏc cụng c cng nh nhng qui
c mang tớnh qui phm ca ngnh ngh.
õy l tin ti cn thit cho vic tip thu, thc hin cỏc bn v theo nhng
tiờu chun hin hnh.
Vẽ điện là một trong những mô đun cơ sở thuộc nhóm nghề điện điện tử dân
dụng và công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa bổ trợ cần thiết cho các mô đun/ môn
học chuyên môn khác. Sau khi học tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở
để đọc, phân tích và thực hiện các bản vẽ, sơ đồ điện chuyên ngành để học tập tiếp
các mô đun/ môn học chuyên mộn nh-: Máy điện, Cung cấp điện, Kỹ thuật lắp đặt
điện, Trang bị điện 1, Trang bị điện 2...
Mô đun này phải đ-ợc học ngay ở học kỳ đầu tiên song song với các mô đun
Điện kỹ thuật, An toàn lao động...
Học xong mô đun này, học viên có năng lực:
Vẽ và nhận dạng đ-ợc các ký hiệu điện, các ký hiệu mặt bằng xây dựng trên
bản vẽ điện theo TCVN và Tiêu chuẩn Quốc tế (IEC).
Thực hiện bản vẽ điện theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn Quốc tế.
Vẽ, đọc đ-ợc các bản vẽ điện chiếu sáng; bản vẽ lắp đặt điện; cung cấp
điện; sơ đồ mạch điện tử ...
Phân tích đ-ợc các bản vẽ điện để thi công đúng nh- thiết kế.
Dự trù đ-ợc khối l-ợng vật t- cần thiết phục vụ quá trình thi công.
Đề ra ph-ơng án thi công phù hợp, thi công đúng với thiết kế kỹ thuật.
2.1. Vt liu dng c v
a. Giy v:
Trong v in thng s dng cỏc loi giy v sau õy:
- Giy v tinh.
- Giy búng m.
- Giy k ụ li.
b. Bỳt chỡ:
H: loi cng: t 1H, 2H, 3H ... n 9H. Loi ny thng dựng v nhng
ng cú yờu cu sc nột cao.
HB: loi cú cng trung bỡnh, loi ny thng s dng do cng va phi v
to c m cn thit cho nột v.
B: loi mm: t 1B, 2B, 3B ... n 9B. Loi ny thng dựng v nhng ng
cú yờu cu m cao. Khi s dng lu ý trỏnh bi chỡ lm bn bn v.
Trang 3
TRNG CAO NG NGH K LK
c. Thc v:
Trong v in, s dng cỏc loi thc sau õy:
Thc dp: Di (3050) cm, dựng k nhng on thng (hỡnh 1.1a).
Thc ch T: Dựng xỏc nh cỏc im thng hng, hay khong cỏch nht
nh no ú theo ng chun cú trc (hỡnh 1.1b).
Thc rp trũn: Dựng v nhanh cỏc ng trũn, cung trũn khi khụng quan tõm
lm v kớch thc ca ng trũn, cung trũn ú (hỡnh 1.1c).
Eke: Dựng xỏc nh cỏc im vuụng gúc, song song (hỡnh 1.1d).
a. Thc dp
b. Thc ch T
c. Thc rp trũn
Trang 4
TRNG CAO NG NGH K LK
d. E ke
HèNH 1.1: CC LOI THC DNG TRONG V IN
d.
Cỏc cụng c khỏc:
Compa, ty, khn lau, bng dớnh
2.2. Kh giy
Tng t nh v k thut, v in cng thng s dng cỏc kh giy sau:
- Kh A0: cú kớch thc 841x1189.
- Kh A1: cú kớch thc 594x841.
- Kh A2: cú kớch thc 420x594.
- Kh A3: cú kớch thc 297x420.
- Kh A4: cú kớch thc 210x297.
T kh giy A0 cú th chia ra cỏc kh giy A1, A2... nh hỡnh 1.2.
A
2
841
A
1
A
3
A
4
1189
HèNH 1.2: QUAN H CC KH GIY
Trang 5
TRNG CAO NG NGH K LK
2.3. Khung tờn
a. V trớ khung tờn trong bn v
5
Khung tờn trong bn v c t gúc phi, phớa di ca bn v nh hỡnh 1.3.
5
25
5
KHUNG TấN
HINH 1.3: V TR KHUNG TấN TRONG BN V
b.
Thnh phn v kớch thc khung tờn
Khung tờn trong bn v in cú 2 tiờu chun khỏc nhau ng vi cỏc kh giy nh
sau:
- i vi kh giy A2, A3, A4: Ni dung v kớch thc khung tờn nh hỡnh 1.4.
- i vi kh giy A1, A0: Ni dung v kớch thc khung tờn nh hỡnh 1.5.
c. Ch vit trong khung tờn
Ch vit trong khung tờn c qui c nh sau:
- Tờn trng: Ch IN HOA h = 5mm (h l chiu cao ca ch).
- Tờn khoa: Ch IN HOA h = 2,5mm.
- Tờn bn v: Ch IN HOA h = (7 10)mm.
- Cỏc mc cũn li: cú th s dng ch hoa hoc ch thng h = 2,5mm.
Trang 6