1. Trang chủ >
  2. Ôn thi Đại học - Cao đẳng >
  3. Toán học >

Chương 7. Phương pháp tọa độ trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.77 KB, 60 trang )


Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

7



B. C  0;1; ÷

2





A. C ( 3; 4;5 )



C. C ( 5; 6;6 )



D. Không có điểm



C

Câu 9.



Cho hai điểm A ( 3; 4; 2 ) và B ( −1; −2; 2 ) . Xét điểm C sao cho điểm G ( 1;1; 2 ) là trọng tâm

của tam giác ABC . Chọn câu đúng:

A. C ( 1;1; 2 )



B. C ( 0;1; 2 )



C. C ( 1;1;0 )



D. Không có điểm C như thế



Câu 10. Cho ba điểm A ( 0; 0;0 ) , B ( 0;1;1) và C ( 1;0;1) . Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho

tứ diện ABCD là một tứ diện đều. Tìm tọa độ của điểm D .

A. ( 1; 0;0 )



B. ( 0;1;0 )



C. ( 1;1;0 )



D. ( 0; 0;1)



Câu 11. Chọn hệ tọa độ sao cho bốn đỉnh A, B, D, A ' của hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là



A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 ) , A ' ( 0;0;1) . Tìm tọa độ của điểm C ' .

A. ( 1; 0;1)



B. ( 0;1;1)



C. ( 1;1;0 )



D. D ( 1;1;1)



Câu 12. Chọn hệ tọa độ sao cho bốn đỉnh A, B, A ', C ' của hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là



A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , A ' ( 0;0;1) , C ' ( 1;1;1) . Tìm tọa độ tâm hình vuông BCC ' B '

1



A.  ;1;1 ÷

2





 1 

B. 1; ;1÷

 2 



 1 1

C.  1; ; ÷

 2 2



1



D. 1;1; ÷

2





Câu 13. Tập hợp các điểm có tọa độ ( x, y, z ) sao cho x ≤ 1, y ≤ 1, z ≤ 1 là tập hợp các điểm trong

của một khối đa diện (lồi). Tính thể tích của khối đó.

A. 1

B. 2

C. 6



D. 8



Câu 14. Chọn hệ tọa độ sao cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có A ( 0;0;0 ) , C ( 2; 2;0 ) và tâm

I của hình lập phương có tọa độ ( 1;1;1) . Tìm tọa độ của đỉnh B ' .



A. ( 2;0;2 )



B. ( 0; −2; 2 )



C. ( 2;0;2 ) hoặc ( 0; 2; 2 )



D. ( 2; 2;0 )



Câu 15. Cho mặt phẳng ( P ) có phương trình



x y z

+ + − 2 = 0 , abc ≠ 0 và xét điểm M ( a; b; c ) .

a b c



Chọn câu đúng:

A. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M

B. Mặt phẳng ( P ) đi qua trung điểm của đoạn OM

C. Mặt phẳng ( P ) đi qua hình chiếu của M là trục Ox .

D. Mặt phẳng ( P ) đi qua hình chiếu của M trên mặt phẳng Ozx

Câu 16. Tính khoảng cách từ điểm ( 1; 2;3) đến mặt phẳng đi qua ba điểm ( 1;0;0 ) , ( 1; 2;0 ) và



( 0;3;0 )

Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



53



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

A. 1



B. 2



C. 3



D. 6



Câu 17. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A ( 1;1;1) vuông góc với hai mặt phẳng

x + y − z = 2 , x − y + z =1

A. x + y + z = 3

B. y + z = 2



C. z + x = 2



D. 2 y − z − x = 0



Câu 18. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm (1;0;0) và (0;1;1) và đường thẳng d đi qua hai điểm

(0;0;1) và (1;1;0) .Tính cosin của góc (gồm giữa 0 và

A.



1

2



B. 0



C.



π

) giữa d và d '

2



1

3



D. 1



Câu 19. Cho đường thẳng d có phương trình x = y = z và mặt phẳng ( P) chứa hai đường thẳng



 x=0

song song 



z + y = 1

1

A.

3



 x =1

.Tính sin của góc xen giữa d và ( P )



z + y = 1

2

2

1

B.

C.

D.

6

3

6



Câu 20. Xét giao tuyến d giữa hai mặt phẳng có phương trình 2 x − y + z −1 = 0, x − y − z + 1 = 0 viết

phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy

A. z = 0, 2 x − 3 y = 0

B. 3 x − 2 y = 0

C. 3 x − 2 y = 0, z = 0

D. z = 0, 3 x + 2 y = 0

Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AB , N là trung điểm của CD. Với k là số cho

uuur

uuur uuur

uuur

trước, xét điểm P, điểm Q sao cho AP = k AD, BQ = k BC . Gọi I là trung điểm của PQ . Để

uuur uur

chứng minh I thuộc đường thẳng MN va xét xem có phải IM = k IN , hãy chỉ rõ chỗ sai

tropng các bước sau:

uuur

uuur uuur

uuur uuur

A. O là điểm tùy ý thì AP = k AD ⇔ OP = (1 − k )OA + kOD , tương tự

uuur

uuur uuur

uuur uuuur

BQ = k BC ⇔ OQ = (1 − k)OB + kOC ;

uuur uuur

uuur uuur

uuur uuur

OP + OQ

OA + OB

OC + OD

B.

= (1 − k)

+k

2

2

2

uur

uuuur uuur

C. OI = (1 − k)OM + kON , từ đó I thuộc đường thẳng MN

uuur uur

D. IM = k IN



 x = −1

Câu 22. Tìm đường thẳng cắt và vuông góc với hai đường thẳng xác định bởi 



y + z = 0

x = 1



 y − 2z = 0

A. Trục Ox

C. Trục Oz



B. Trục Oy

D. Đường thẳng x = y = z



Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



54



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

x = t

y



Câu 23. Cho đường thẳng d : x − 1 = = z và đường thẳng d ' :  y = −2t + 2 , chọn câu đúng:

2

 z = −1



A. Có đúng mộtđường thẳng cắt và vuông góc với d và d’

B. Không có đường thẳng nào cắt và vuông góc với d và d’

C. Có vô số đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’

D. Có đúng hai đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’

Câu 24.



z = 0

z = 0

Cho đường thẳng d và d’ xác định bởi i 

và 

. Chọn câu đúng:

x − y +1 = 0

x − y −1 = 0

A. Có đúng mộtđường thẳng cắt và vuông góc với d và d’

B. Không có đường thẳng nào cắt và vuông góc với d và d’

C. Có vô số đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’

D. Có đúng hai đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’



z = 0

Câu 25. Cho hai hai đường thẳng xác định bởi 

x + y = 2

vuông góc với d và d ' .

x = 0

x = 0

A. 

B. 

C.

y = 0

y = z

Câu 26. Chọn câu đúng:

A. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

B. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

C. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

D. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục



z = 1

và 

.Tìm đường thẳng cắt và

x − y = 0

x = 1



y =1



x = 1

D. 

y = z



Ox, Oy là một mặt phẳng

Ox, Oy là một đường phẳng

Ox, Oy là hai đường phẳng

Ox, Oy là hai mặt phẳng



z = 0

z = 0

Câu 27. Cho hai hai đường thẳng xác định bởi 

và 

 x −1 = 0

x +1 = 0

Chọn câu đúng:

A. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

B. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

C. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục

D. Quỹ tích cách đều các điểm cách đều hai trục



Ox, Oy là một mặt phẳng

Ox, Oy là một đường phẳng

Ox, Oy là hai đường phẳng

Ox, Oy là hai mặt phẳng



y = 0

x = 0

Câu 28. Cho hai hai đường thẳng xác định bởi 

và 

. Tìm quỹ tích các điểm trong mặt

 z = −1

z = 1

Oxy cách đều hao đường thẳng đó.

z = 0

z = 0

z = 0

A. Đường thẳng 

B. Cặp đường thẳng 

và 

x = y

x = y

x = − y

C. Điểm gốc tọa độ



D. Mặt phẳng Oxy



Câu 29. Chọn câu đúng:

A. Quỹ tích các điểm cách đều 3 mặt phẳng tọa độ là một tia

B. Quỹ tích các điểm cách đều 3 mặt phẳng tọa độ là một đường phẳng

Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



55



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

C. Quỹ tích các điểm cách đều 3 mặt phẳng tọa độ là bốn đường phẳng

D. Quỹ tích các điểm cách đều 3 mặt phẳng tọa độ là tám đường phẳng

Câu 30. Chọn các câu đúng:

A. Quỹ tích các điểm cách đều 3 trục

B. Quỹ tích các điểm cách đều 3 trục

C. Quỹ tích các điểm cách đều 3 trục

D. Quỹ tích các điểm cách đều 3 trục



Ox, Oy , Oz độ là một tia

Ox, Oy , Oz là một đường thẳng

Ox, Oy , Oz là bốn đường thẳng

Ox, Oy , Oz là tám đường thẳng



Câu 31. Xét mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 8 y − 2 z − 10 = 0 . Chọn khảng định đúng

trong các khẳng định sau đây.

A. Gốc tọa độ A(0; 0; 0) nằm trên mặt cầu;

B. Gốc tọa độ A(0; 0; 0) nằm trên mặt cầu; nhưng không phải là tâm mặt cầu

C. Gốc tọa độ A(0; 0; 0) là tâm mặt cầu;

D. Gốc tọa độ A(0; 0; 0) nằm bên ngoài mặt cầu

Câu 32. Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + x 2 − 2 x + 4 y + 2 x + 2 = 0 và cho mặt phẳng ( P ) có phương trình



2 x + 2 − 2 z − 3 = 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Giao của

B. Giao của

C. Giao của

D. Giao của



(S) và ( P) là một đoạn thẳng có hai mút phân biệt.

(S) và ( P ) là một điểm

(S) và ( P) là một tập rỗng

(S) và ( P) là một một đường tròn.



Câu 33. Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + x 2 − 2 x + 4 y + 2 x + 2 = 0 và cho mặt phẳng ( P )

z = 4 . Chọn câu đúng:

A. Giao của (S) và ( P)

B. Giao của (S) và ( P )

C. Giao của (S) và ( P)

D. Giao của (S) và ( P)



xác định bởi



là một đoạn thẳng có hai mút phân biệt.

là một điểm

là một tậm rỗng

là một một đường tròn.



Câu 34. Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + x 2 − 4 x − 2 y + 4 x = 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với

mặt cầu tại điểm M (1; −1; 0) .

A. x + y = 0

B. 2 x + y −1 = 0



C. x − 2 y − 3 = 0



D.



x + 2 y + 2 z +1 = 0



Câu 35. Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + x 2 − 4 x − 2 y + 4 x = 0 và điểm A( 3, 2, −1) . Chọn câu đúng:

A. Qua có đường thẳng không cắt không cắt mặt cầu tại một điểm nào và có đường thẳng cắt

mặt cầu tại đúng một điểm.

B. Qua điểm A , mọi đường thẳng có điểm chung với mặt cầu và nếu có hai điểm phân biệt

thì đó chính là A.

C. Qua điểm A , mọi đường thẳng đều cát mặt cầu tại hai điểm phân biệt khác A, nhưng A

không phải là tâm mặt cầu

D. A là tâm của của mặt cầu.



Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



56



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

Câu 36. Xét mặt phẳng ( P ) có phương trình:



x y z

+ + = 1 ( a, b, c là ba số cho trước khác 0) và

a b c



a b 

điểm A  ; ;0 ÷. Chọn câu đúng:

4 4 



A. Điểm A thuộc mặt phẳng ( P )



B. ( P ) là mặt phẳng trung trực của đonạ OA ( O là gốc tọa độ).

C. A và O ở về cùng một phía đối với ( P ) .

D. A và O ở khác phía đối với ( P ) nhưng không cách đều ( P )

Câu 37. Xét mặt phẳng ( P ) có phương trình



x y z

+ + = 1 ( a, b, c là ba số cho trước khác 0) và

a b c



a b 

điểm A  ; ; 0 ÷. Chọn câu đúng:

4 4 



A. Điểm A thuộc mặt phẳng ( P ) .

B. ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn OA ( O là gốc tọa độ)

C. A và O ở về cùng một phía đối với ( P )

D. A và O ở khác phía đối với ( P ) nhưng không cách đều ( P ) .



S . ABCD , S ( 1; 2; −3) , ABCD là hình bình hành có



Câu 38. Xét khối chóp tam giác



·

AB = b, AD = c, BAD

= 300 , đáy ABCD nằm trong mặt phẳng có phương trình

2 x − y + 2 z − 3 = 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.



A.



bc 3

2



B.



bc

2



C.



bc 2

2



D. bc



Câu 39. Tính khoảng cách từ điểm A ( 0;0;1) đến đường thẳng d có phương trình x = y = 1 .

A. 1



B. 2



C.



2



D.



3



Câu 40. Tính khoảng cách từ điểm A ( 1;0; 0 ) đến đường thẳng d có phương trình x = y = 1 − z.

A. 1



B.



2



C.



2

3



D.



2

3



x + y = 1

Câu 41. Cho khoảng cách từ điểm A(0; 0;1) đến đường thẳng d xác định bởi 

 z=0

A.



2



B.



3



C.



6



D.



6

2



x + y = 0

Câu 42. Cho đường thẳng d có phương trình x = y = z và đường thẳng d ' bởi 

.Chọn câu

 z=0

đúng?

A. d và d ' trùng nhau;

B. d và d ' vuông góc

C. d và d ' chéo nhau

D. d và d ' song song

Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



57



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

x = y

x= y

Câu 43. Xét đường thẳng d xác định bởi 

và đường thẳng d ' xác định bởi 

.Tính

 z =1

 z = −1

khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 2

x = y

x = − y

Câu 44. Xét đường thẳng d xác định bởi 

với đường thẳng d ' xác định bởi 

.Tính

 z =1

 z = −1

khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 2

Câu 45. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng x = y = 0 và đường thẳng x = y = 1

A. 1



B.



Câu 46. Xét đường thẳng d



2



C.



3



D. 2



có phương trình x = y = z và đường thẳng d ' có phương trình



x + y = 1

.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.



 z=0

1

A.

B. 1

C. 6

3



D.



1

6



Câu 47. Xét đường thẳng d có phương trình x = y = z và đường thẳng d ' có phương trình

x = y −1 = z + 1 .Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

A. 1



B.



2



C.



3



D. 2



Câu 48. Gọi các hình chiếu của đường thẳng x = y = z trên mặt phẳng Oxyz là đường thẳng d và

trên mặt phẳng Ozx là đường thẳng d ' . Tính số đo độ của góc giữa hai đường thẳng d và

d' .

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 49. Cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 1 = 0 và mặt phẳng (P') có phương trình y −1 = 0 .

Xác định quỹ tích tâm của mặt cầu tiếp xúc với (P) và (P') .

A. Quỹ tích là mặt phẳng có phương trình x = y

B. Quỹ tích là mặt phẳng có phương trình x + y − 2 = 0

C. Quỹ tích là hai mặt phẳng có phương trình x = y và x + y − 2 = 0

D. Quỹ tích là hai mặt phẳng có phương trình x = y và x + y − 2 = 0 trừ đường thẳng

x = y =1 .

Câu 50. Cho mặt phẳng (P) có phương trình x + 2 y − 2 z − 6 = 0 và mặt phẳng (P') có phương trình

− x − y + 2 z + 2 = 0 . Xác định quỹ tích tâm của mặt cầu tiếp xúc với (P) và (P') .

A. Quỹ tích là mặt phẳng có phương trình x + y − 2 z − 8 = 0

B. Quỹ tích là mặt phẳng có phương trình x + y − 2 z + 8 = 0

C. Quỹ tích là hai mặt phẳng có phương trình x + y − 2 z ± 8 = 0

D. Quỹ tích là mặt phẳng có phương trình x + y − 2 z − 4 = 0

Câu 51. Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua O (0; 0; 0), A( a; 0;0), B(0; b; 0), C (0; 0; c) ( a, b, c là ba số thực

cho trước, abc ≠ 0 ).



Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



58



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

A. ( − a, −b, −c )



B. ( a, b, c )



a b c

C. ( ; ; )

2 2 2



a b c

D. ( ; ; )

3 3 3



Câu 52. Cho hai điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) (a,b là hai số cho trước ab ≠ 0 ). Xác định quỹ tích tâm mặt

cầu đi qua A, B và gốc tọa độ O.

x y

x y

 + =1

A. Đường thẳng xác định bởi  a b

B. Mặt phẳng + = 1

a b



z = 0

a b

C. Điểm ( ; ;0)

2 2



x



x=





a

D. Đường thẳng xác định bởi 

y = y



b





Câu 53. Cho hai điểm A(a; 0; 0), B(0; a; 0) (a là hai số cho trước a ≠ 0 ). Xác định quỹ tích tâm mặt

cầu đi qua A, B và gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x + y − 2a = 0 .

a a 

A. (a, a, 0)

B. (a, a, −1)

C. (a, a,1)

D.  ; ; 0 ÷

2 2 

Câu 54. Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC , trong đó

O (0;0; 0), A(1; 0;1), B (0;1;1), C (1;1; 0) .

1 1 1

1 1 1

1 1 1

1 1 1

A. ( ; ; )

B. ( ; ; )

C. ( ; ; )

D. ( ; ; )

3 3 3

2 2 2

4 4 4

2 3 4

Câu 55. Cho mặt cầu (S)



có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x = 0 và mặt cầu (S') có phương trình



x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + z = 0 . Kí hiều I là tâm mặt cầu (S) , I ' là tâm mặt cầu (S') . Chọn câu

đúng:

A. I nằm ngoài mặt cầu (S')

B. I ' nằm bên trong mặt cầu (S)

C. Đường thẳng II ' vuông góc với mặ phẳng có phương trình z = 1

D. Khoảng cách II ' bằng 2.



x + y =1

Câu 56. Cho đường thẳng d xác định bởi 

và mặt phẳng ( P ) có phương trình

x − z = 0

x − y + z − 2 = 0 .Chọn câu đúng:

A. d nằm trong ( P )

B. d song song với ( P )

C. d cắt ( P ) tại một điểm nhưng không vuông góc với ( P )

D. d vuông góc với ( P )

Câu 57. Cho đường thẳng d xác định bởi x = y = z và mặt phẳng ( P ) có phương trình

x − 2 y + z −1 = 0 Chọn câu đúng?

A. d nằm trong ( P )

B. d song song với ( P)

C. . d cắt ( P ) tại một điểm nhưng không vuông góc với ( P )

D. . d vuông góc với ( P)

Câu 58. Cho đường thẳng d xác định bởi x = − y = z −1 và mặt phẳng ( P ) có phương trình

2 x + y − z +1 = 0 .Chọn câu đúng ?

Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



59



Thầy Khương- Dạy học bằng Tâm- Nâng Tầm Học Sinh

A.

B.

C.

D.



d nằm trong ( P)

d song song với ( P)

d cắt ( P) tại một điểm nhưng không vuông góc với ( P)

d vuông góc với ( P)



x y z

Câu 59. Xét mặt phẳng ( P ) có phương trình + + = 1 (a, b, c ≠ 0) và đường thẳng d xác định bởi

a b c

ax = by = cz . Chọn câu đúng?

A. d nằm trong ( P )

B. d song song với ( P )

C. d cắt ( P ) tại một điểm nhưng không vuông góc với ( P )

D. d vuông góc với ( P )



Câu 60. Cho hình lập phương ABCAD. A ' B ' C ' D ' . Xét trung điểm P của cạnh BB ' và trung điểm

Q của cạnh A ' D ' . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AC ' và PQ

A. 60o

B. 45o

C. 30o

D. 90o

Câu 61. Cho hình lập phương ABCAD.A ' B ' C ' D ' . Xét trung điểm và trung điểm Q của cạnh A ' D '

. .Tìm điểm P thuộc đường thẳng BB ' sao cho hai đường thẳng AC ', PQ vuông góc.

A. Điểm B '

B. Điểm B

C. Trung điểm BB '

D. Có hai điểm P

Câu 62. Cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 13 x − y + 3 z −13 = 0 và hai điểm A(5;3; 7), B( −2; 4; 2) .

Chọn câu đúng?

A. Đường thẳng AB nằm trong ( P )

B. Đường thẳng AB song song ( P )

C. Đường thẳng AB cắt ( P ) tại một điểm nằm trong đoạn thẳng AB

D. Đường thẳng AB cắt ( P ) tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB

Câu 63. Tìm tọa độ của hình chiếu của điểm A(1; 2;3) trên mặt phẳng có phương trình

x + y + z −3 = 0



B. (1;1; −2)



A. (1; 2;0)



C. ( 2;1; 0 )



D. ( 0;1; 2 )



Câu 64. Cho điểm J (2;1;1) và mặt phẳng ( P ) có phương trình x + y − z + 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm J '

đối xứng với J qua ( P ) ;

A. ( 2;1;3)



B. ( 0; −1;3)



Câu 65. Xét giao tuyến



C. ( 3; 2;0 )



D. ( −3;1;0 )



d



của hai mặt phẳng có hai phương trình theo thứ tự là

2 x − y + z +1 = 0, x + y − z − 2 = 0 .Tìm số đo góc giữa d và Oz.

A. 0o

B. 30o

C. 45o

D. 60o



x = y

Câu 66. Số đo độ của góc giữa hai đường thẳng 

và đường thẳng

z = 0

A. 90o

B. 30o

C. 45o



x = 0



z = y



Số 062- Khu Quang Trung- Mạo Khê- Đông Triều- Quảng Ninh



D. 60o



60



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

×