1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Vật lý >

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.34 KB, 12 trang )


Bài 4: Có một số bóng đèn cùng hiệu điện thế đònh mức 110V, gồm có 1 bóng 20W, 1 bóng 40W, 1

bóng 60W và 2 bóng 30W được mắc thành một mạch vào hiệu điện thế 220V. Hỏi phải mắc các bóng

như thế nào để chúng đều sáng bình thường.

ĐS: Mắc 2 nhóm nối tiếp: Nhóm 1: (60W// 30W) nối tiếp nhóm 2:(20W// 30W// 40W).

Bài 5: Dùng bếp điện có công suất P=600W, hiệu suất H=80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t 1=200C.

Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước C=4,18KJ/(kg.k)

Bài 4: cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết UAB=20V; R1=2Ω; R2=1Ω; R3=6Ω; R4=4Ω.

R1 C R3

a. Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K mở.

B

K

A

b. Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K đóng và I qua K.

R

R2

4

ĐS: a. I1=I3=2,5A; I2=I4=4A.

D

Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ: UAB=18V, I2=2A

R2

1. Tìm R1: R2=6Ω; R3=3Ω.

R1

B

A

2. Tìm R3: R1=3Ω; R2=1Ω.

R3

3. Tìm R2: R1=5Ω; R3=3Ω.

R1

R2

ĐS: 1. R1=1Ω; 2. R3=0,6Ω; 3. R2=1,5Ω.

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ:

A

R4

R3

R1=R2=4Ω; R3=6Ω; R4=12Ω; R5=0,6Ω; UAB=12V; RA≈0.

R5

a. Tính R

AB.



b. Tìm I qua các điện trở, và số chỉ của Ampe kế.

ĐS: a. R=6Ω; b. I1=1,2A; I2=1,5A; I3=0,8A; I4=0,5A; I5=2A; IA=0,3A.

A

+

Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết UAB=30V,

các điện trở giống nhau và có giá trò 6Ω.

R1

Tính I mạch chính và I6.

B

ĐS: I=12A; I6=1A.



Bài 8: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

UAB=12V; R1=1Ω; R2=3Ω; RV≈∞.

a. K mở: UV=2V. R3=?

b. K đóng: R4=? Và UV=0.

c. K đóng UV=1V; R4=?

ĐS: a. R3=5Ω; b. R4=15Ω; c. R4=9Ω.

A

Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ:

+

a. Nếu nối A và B vào nguồn UAB=120V thì UCD=30V. I3=2A.

R1

b. Nếu nối C và D vào nguồn UCD=120V thì UAB=20V.

Tính R1, R2, R3.

B

ĐS: R1=9Ω; R2=45Ω; R3=15Ω.



Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ:

R1=15Ω; R2=R3=10Ω; Đèn R4(10V-10W); RA =0. UAB=30V

a. Tính RAB=?

A

b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở

+

c. Đèn sáng như thế nào?

Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ:

R1=4Ω; R2=R3=6Ω; R4 là một biến trở. UAB=33V.

A

1. Mắc Ampe kế vào C và D (RA≈0) và điều chỉnh R4=14Ω.

+

Tìm số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế.

2. Thay Ampe kế bằng một Vôn kế

(RV≈∞).

a.Tính số chỉ của Vôn kế, cực dương của Vôn kế nối với điểm nào?



Bài tập Vật Lý



A



B



+–



R4



R2



R5



R3



R1



R3



M



V



R2

A



N



R6



R4



K



B



+–



R2



C



R3

D



M



R2



A



R3



R4



N



B







R1 C R3

R2



A

D



R4



B







Trang 7



b.Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ số 0 tìm hệ thức giữa các điện trở, R1, R2, R3, R4 và tính R4 khi đó

C1 C R2

Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ:

R1=20Ω; R2=30Ω; R3=10;C=20µF; C2=30µF; UAB=50V.

K

R3 R

a. Tính điện tích các tụ khi k mở và đóng.

C2

1

D

b. Ban đầu K mở tính điện lượng qua R3 khi K đóng.

A

B



+–



BÀI TẬP PHẦN ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH-ĐỐI VỚI

CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH-MẮC NGUỒN THÀNH BỘ

A.BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín.

Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và

cường độ dòng điện trong mạch. ĐS: 12,25V; 2,5A

Bài 2: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1=2Ω và R2=8Ω, khi đó

công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện.

Bài 3: Hãy xác đònh suất điện động và điện trở trong của một ắc quy, biết rằng nếu nó phát dòng

điện có cường độ I1=15A thì công suất điện ở mạch ngoài P 1=136W, còn nếu nó phát dòng điện có

cường độ I2=6A thì công suất điện ở mạch ngoài P2=64,8W.

Bài 4: Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2Ω, mạch ngoài có điện trở R.

E,r

a.Tính R để công suất ở mạch ngoài P=4W

D

+ b.Với giá trò nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất? Tính giá trò đó.

R1

R4

Bài 5: cho mạch điện: E=12V; r=0,1Ω; R1=R2=2Ω; R3=4Ω; R4=4,4Ω

R2

R3

a.Tìm điện trở tương đương mạch ngoài.

A



B

b.Tìm cường độ dòng điện mạch chính và UAB.

E,r

c.Tìm cường độ dòng điện mỗi nhánh rẽ và UCD.

ĐS: a. 5,9Ω; b. 2A, 3V; c. I1=1,5A; I2=0,5A; UCD=10,8V

Đ1

R1

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó nguồn điện có suất điện

A

C R2

động E=6,6V, điện trở trong r=0,12Ω; bóng đèn Đ1 loại 6V-3W;

Đ2 B

bóng đèn Đ2 loại 2,5V-1,25W.

a.Điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và đèn Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trò của R1 và R2.

b.Giữ nguyên giá trò của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trò R’2=1Ω. Khi đóE,rđộ sáng của

các bóng đền thay đổi thế nào so với trường hợp a?

R2

Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ:

R1

E=12V, r=1Ω. R1=0,4Ω; R2=6Ω; Rx: Biến trở.

Rx

a.Với Rx bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất.

R2 A R3

b.Rx bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên Rx lớn nhất

2

42

R4

ĐS: a. Ω ; b. Ω

3

37

C

B

Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ: E 1=2,4V, E 2=3V; r1=0,1Ω, r2=0,2Ω,

E1,r1 R1 E2,r2

E1,r1

R1=3,5Ω, R2=R3=4Ω, R4=2Ω. Tính các hiệu điện thế UAB và UAC.



.



Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối,

biết E 1=8V, E 2=10V; r1=r2=2Ω, R=9Ω, RA=0, RV=∞. Tính số chỉ của vôn kế, A

ampe kế và cường độ dòng điện qua mỗi nguồn.



Bài tập Vật Lý



A



V



E2,r2



B



R



Trang 8



Bài 10: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối, nguồn có suất điện

động E =30V, điện trở trong r=3Ω, các điện trở R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω, RA=0

A

R1

R

R

A

2

a.Xác đònh số chỉ của Ampe kế và cho biết chiều dòng điện qua Ampe kế

D 3 B

C

b.Đổi chổ nguồn và Ampe kế, cực dương cuả nguồn nối với điểm B.

Xác đònh số chỉ của Ampe kế và chiều dòng điện qua nó

E,r

Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ:

B

A

Mỗi pin có e=1,5V, r0=1Ω, R=6Ω.

a.Tìm cường độ dòng điện trong mạch chính

R

b.UAB=?

ĐS: a. 0,75A; b. 2,25V.

Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 4 pin nối tiếp, mỗi pin có e=1,5V;

r=0,25Ω. Mạch ngoài: R1=12Ω; R2=1Ω; R3=8Ω; R4=4Ω.

Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A tính:

R1

R3

a.Bộ nguồn tương đương.

R5

b.UAB và cường độ dòng điện qua mạch chính.

R2

R4

A

B

c.Giá trò điện trở R5. ĐS: a.6V; 0,5Ω; b.4,8V, 1,2A; c. 0,5Ω.

Bài 13: Có 20 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong 1Ω. Hãy tìm cách

mắc các nguồn này thành một bộ:

a.Có suất điện động 10V.

b.Có điện trở trong 5Ω. ĐS: a. 4 hàng song song, 5nguồn; b. 2 hàng, 10 nguồn.

Bài 14: Có một số bóng đèn 1,25W – 2,5V được mắc thành x hàng song song, mỗi hàng có y bóng

nối tiếp rồi mắc vào 2 cực của một nguồn điện có suất điện động 12V, và điện trở trong 1 Ω. Tìm x và

y để các bóng đèn sáng bình thường. ĐS: 4 Cách: x=19, x=14, x=9, x=4.



B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



Câu 1: Mạch kín gồm nguồn điện (E,r), R là điện trở mạch ngoài và I là cường độ dòng điện trong mạch.

Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là:

a. U=E+Ir

b.U=IR

c. U=E-Ir

d. b và c đúng

R

A I E,r

B

Câu 2: Cho đoạn mạch AB chứa nguồn (E,r) và điện trở R như hình vẽ: Chọn câu đúng:

U AB + E

U AB − E

a. I =

b. I =

c.UAB=E+Ir

d.UAB=E-I(R+r)

R+r

R+r

Câu 3: Hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp mạch kín gồm nguồn (E,r) và điện trở mạch ngoài R

là:

R−r

r

R

r

a. H =

b. H =

c. H =

d. H =

R

R

R+r

R+r

Câu 4: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=2Ω và mạch ngoài

có điện trở R. Để công suất tỏa nhiệt trên điện trở R có giá trò cực đại thì trò số của R là:

a.0,5Ω

b. 3Ω

c. 2Ω

d.4Ω

Đề sau dùng cho các câu 5, 6, 7, 8:

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E=8V, r=1Ω. Máy thu có E’=4V, r’=1Ω. Điện trở R=2Ω.

E,r

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

a. 2,4V

b. 4,8V

c. 4V

d. 6V

R

B

Câu6: Cường độ dòng điện qua nguồn là:

A

’ ’

E ,r

a. 0,8A

b. 2,4A

c. 1,2A

d.3,2A

Câu 7: Công suất của máy thu là:

a.6,4W

b.12,8W

c.3,2W

d. Một kết quả khác

Câu 8: Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch điện:



Bài tập Vật Lý



Trang 9



a.22,4W

b.12,8W

c. 6,4W

d.Một kết qủa khác

Đề sau dùng cho các câu 9, 10, 11, 12, 13:

Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có e=3V, r=0,5Ω.

R1=1Ω, R2=6Ω, R3=3Ω, điện trở Ampe kế không đáng kể

R2

A

R1

Câu 9: Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:

R3

a. 12V, 2Ω

b. 6V, 2Ω

c. 12V, 1Ω

d. 6V, 1Ω

Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu bộ nguồn:

a.9V

b. 6V

c.7,5V

d. 10V

Câu 11: Số chỉ của Ampe kế:

a.2A

b.1A

c. 3A

d. 1,5A

Câu 12: Hiệu suất của bộ nguồn:

a. 75%

b. 60%

c.90%

d.85%

Câu13: Công suất của mỗi nguồn:

a. 9W

b. 36W

c. 18W

d. 4,5W

Câu 14: Bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có e=2V, r=1Ω mắc thành x dãy song song, mỗi

dãy có y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài có R=2Ω. Để cường độ dòng điện qua R lớn nhất thì x và y là:

a. x=6, y=3

b.x=3, y=6

c. x=2, y=9

d. x=9, y=2

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E =3V, điện trở trong r=1Ω được nối với một điện trở

R=1Ω thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện là:

a.2.25W

b.3W

c.3,5W

d.4,5W

Câu 16: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E =6V, điện trở trong r=1Ω,

mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trò cực đại là:

a.36W

b.9W

c.18W

d.24W

Câu 17: Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động E =3V, điện trở trong r=0,5Ω được mắc thành

bộ rồi nối với mạch ngoài có điện trở R=1,5Ω thì công suất mạch ngoài P=24W. Hỏi các nguồn phải

được mắc như thế nào?

a. +6 nguồn mắc nối tiếp

+Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp

b. +6 nguồn mắc song

+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp

c. +6 nguồn mắc nối tiếp

+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp

d. +6 nguồn mắc song

+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp



BÀI TẬP VỀ DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN

A. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



Câu1: Một bình điện phân có có anôt bằng đồng, dung dòch điện phân là đồng sunphat (CuSO 4); cho

a=6; n=2. Dòng điện qua bình là 2A. Khối lượng đồng thoát ra ở điện cực của bình trong 16 phút 5

giây là:

a.6,4g

b.0,64g

c. 4,6g

d.0,46g

Câu 2: Một bình điện phân có anôt bằng bạc, dung dòch điện phân là bạc nitrat, cho A=108; n=1. Cho

dòng điện chạy qua bình là 0,1A thì ta thu được khối lượng bạc thoát ra khỏi điện cực là 1,08g. thời

gian dòng điện chạy qua bình là:

a.2h40ph50s

b.2h10ph50s

c.2h20ph50s

d.2h30ph50s



Bài tập Vật Lý



Trang 10



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×