Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 125 trang )
Header Page 131 of 166.
16. Mai Xuân Huy (2001), Các đặc điểm của ngôn ngữ quảng cáo dưới ánh sáng
của lí thuyết giao tiếp, Luận án Tiến sĩ, HN.
17. Nguyễn Bá Kim (1999), Học tập trong hoạt động và bằng hoạt động, Sách
BDGV, Nxb Giáo dục, HN.
18. Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa (2001), Phong cách học tiếng Việt, Nxb
Giáo dục, HN.
19. Nguyễn Văn Lê (1992), Quy tắc giao tiếp xã hội, giao tiếp bằng ngôn ngữ, Nxb
Trẻ, HCM.
20. Vũ Tú Nam, Phạm Hổ, Bùi Hiển, Nguyễn Quang Sáng (1996), Văn miêu tả và
kể chuyện, Nxb GD, HCM.
21. Doãn Thị Ngoan (2000), Một số dạng bài tập rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ
cho HS lớp 4-5 theo hướng giao tiếp, Luận văn Thạc sĩ, ĐH SPHN, HN.
22. Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Viết Chữ (2005), Tài liệu bồi dưỡng nâng cao
năng lực cho GVTHPT về đổi mới phương pháp dạy học, ĐH SPHN, HN.
23. Nguyễn Quang Ninh (2005), Những bài làm văn tự sự và miêu tả, theo chương
trình SGK Ngữ văn lớp 6, Nxb GD, HN.
24. Nhiều tác giả (), "Đưa kết quả nghiên cứu ngữ pháp văn bản vào việc dạy làm
văn", Chuyên đề BDGV.
25. Nhiều tác giả (1989), Phương pháp dạy tiếng mẹ đẻ, Tập 1, Tập tài liệu dịch,
Nxb Giáo dục, HN.
26. Nhiều tác giả (1992), "Một số vấn đề lí luận của việc dạy tiếng", Thông báo
KH, ĐH SPHN, số 2.
27. Nhiều tác giả (1997), Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt (giáo trình chính thức
đào tạo GVtiểu học, Nxb GD.
28. Nhiều tác giả (2000), Một số vấn đề dạy ngôn bản nói và viết ở Tiểu học theo
hướng giao tiếp, Tài liệu BDGV tiểu học, Nxb Giáo dục, HN.
29. Nhiều tác giả (2000), "Dạy hàm ngôn là dạy một nghệ thuật giao tiếp cho HS
THPT", TC Nghiên cứu Giáo dục, số 12.
30. Nhiều tác giả (2001), Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học tiếng Việt,
Nxb Giáo dục, HN.
124
Footer Page 131 of 166.
Header Page 132 of 166.
31. Nhiều tác giả (2004), Tiếng Việt và phương pháp dạy tiếng, Kỷ yếu Hội thảo
KH, HCM.
32. Đoàn Thị Kim Nhung − Phạm Thị Nga (2006), Rèn kĩ năng làm văn tự sự và
miêu tả ( theo chương trình ngữ văn lớp 6), Nxb ĐHQG TP HCM, HCM.
33. Nguyễn Quang Ninh (2005), Những bài làm văn tự sự và miêu tả theo chương
trình SGK Ngữ văn, Nxb GD, HCM.
34. Trần Đình Sử, Nguyễn Quang Ninh, Phan Trọng Luận (1992), Một số vấn đề lí
luận và phương pháp trong sách làm văn 12 C.C.G.D, sách BDGV, ĐH SPHN,
HN.
35. Lê Tử Thành (), Logic học và phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb
Trẻ, HCM.
36. Nguyễn Thị Phương Thảo (2000), Nghĩa hàm ngôn và việc dạy cho HS THPT
cách sử dụng nghĩa hàm ngôn trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, Luận
văn Thạc sĩ, ĐH SPHN, HN.
37. Trần Ngọc Thêm (1989), "Văn bản như một đơn vị giao tiếp", TC Ngôn ngữ, số
2.
38. Đỗ Ngọc Thống (2004), "Về phân môn Tập làm văn trong sách Ngữ văn 8
mới", TC Giáo dục, số 87. tr.22-24.
39. Đỗ Ngọc Thống, Phạm Minh Diệu (2003), Văn miêu tả trong nà trường phổ
thông, Nxb Giáo dục, HN
40. Nguyễn Thị Ngọc Thu (2007), Dạy làm văn như thế nào để áp dụng yêu cầu
đổi mới, Trường tiểu học Đằng Hải, Nxb,GD HN
41. Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng (1998), Tiếng Việt thực hành, Nxb Giáo
dục, HN.
42. Bùi Minh Toán (1992), "Về quan điểm giao tiếp trong giảng dạy tiếng Việt",
TC Nghiên cứu Giáo dục, số 11.
43. Bùi Minh Toán (1999), Từ trong hoạt động giao tiếp tiếng Việt, Nxb Giáo dục,
HN.
44. Ngô Hiền Tuyên (), Xây dựng hệ thống bài tập luyện câu cho HS lớp 4 theo
hướng giao tiếp, Luận văn Thạc sĩ, ĐH SPHN, HN.
125
Footer Page 132 of 166.
Header Page 133 of 166.
45. Nguyễn Trí (2000), "Kinh nghiệm dạy ngôn bản theo hướng giao tiếp ở một số
nước", TC Nghiên cứu Giáo dục, số 3.
46. Lê Thị Mỹ Trinh − Nguyễn Ly Na, Lê Mỹ Trang, 100 dàn bài chi tiết, làm văn
lớp 6, Nxb ĐHQGHN, HN.
47. Đặng Mạnh Trường (2011), Vở thực hành tập làm văn lớp 5, tập một Nxb Dân
Trí, Hà Nội.
48. Vụ GV & Khoa Ngữ văn - ĐHSPHN (), Đổi mới phương pháp dạy học văn và
tiếng Việt ở trường THCS, Kỷ yếu Hội thảo KH toàn quốc, tập 1.
126
Footer Page 133 of 166.