1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, CHỨC NĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 81 trang )


iu 83 Hin phỏp nm 1992















Quc hi l c quan i biu cao nht ca nhõn dõn,

c quan quyn lc Nh nc cao nht ca nc Cng

ho xó hi ch ngha Vit Nam.

Quc hi l c quan duy nht cú quyn lp hin v lp

phỏp.

Quc hi quyt nh nhng chớnh sỏch c bn v i

ni v i ngoi, nhim v kinh t - xó hi, quc

phũng, an ninh ca t nc, nhng nguyờn tc ch

yu v t chc v hot ng ca b mỏy Nh nc, v

quan h xó hi v hot ng ca cụng dõn.

Quc hi thc hin quyn giỏm sỏt ti cao i vi ton

b hot ng ca Nh nc.



V TR, TNH CHT CA QUC HI

C QUAN

I BIU CAO NHT

CA NHN DN



C QUAN

QUYN LC NH NC

CAO NHT



Tớnh cht c quan i biu th hin

















V trớ c quan

Con ng hỡnh thnh

Tớnh cht i biu theo dõn c, lónh th

Quc hi thc hin nhim v quyn hn

do nhõn dõn u quyn v c s tớn

nhim ca nhõn dõn

C cu thnh phn mang tớnh i din

rng rói.

Quc hi chu trỏch nhim trc nhõn dõn



C CU I BIU QUC HI KHO X

STT



Số đại biểu quốc hội theo cơ cấu thành phần kết hợp



Tỷ lệ %



1



118 đại biểu là phụ n



26,22



2



78 đại biểu là người dân tộc thiểu số



17,33



3



68 i biu l ngi ngoi ng



15,11



4



84 đại biểu trẻ tuổi (dưới 40)



18,66



5



108 đại biểu khoá IX tái cử



24,00



6



55 đại biểu lực lượng vũ trang nhân dân



12,22



7



63 đại biểu mặt trận tổ quốc và các tổ chức đoàn thể



14,00



8



8 đại biểu tôn giáo



1,77



9



22 đại biểu ngành giáo dục



4,88



10



18 đại biểu ngành y tế



4,00



11



21 đại biểu công tác tại cơ sở sn xuất công nghiệp



4,66



12



17 đại biểu công tác tại các cơ sở s n xuất nông nghiệp, lâm

nghiệp và thuỷ sn



3,77



T l i biu quc hi l ngi dõn

tc thiu s.

- Quc hi khoỏ I:

- Quc hi khoỏ II:

- Quc hi khoỏ III:

- Quc hi khoỏ IV:

- Quc hi khoỏ V:

- Quc hi khoỏ VI:

- Quc hi khoỏ VII:

- Quc hi khoỏ VIII:

- Quc hi khoỏ IX:

- Quc hi khoỏ X:

- Quc hi khoỏ XI:



7,7%

15,4%

16,34%

17,34%

16,7%

13,6%

14,9%

14,1%

16,7%

17,33%

17,27%



TNH CHT C QUAN QUYN LC

NH NC TH HIN











Ngun gc ca quyn lc

Con ng hỡnh thnh

Chc nng ca Quc hi

Tớnh chu trỏch nhim trc nhõn dõn



Chc nng ca Quc hi

Lp hin v

lp phỏp



QUC HI



Quyt nh nhng

vn quan trng

nht ca t nc



Thc hin quyn giỏm sỏt

ti cao i vi ton b

hot ng ca nh nc



Chc nng lp phỏp

Ch



th thc hin: Quc hi l ch th duy



nht

Chng trỡnh xõy dng lut, phỏp lnh

Th tc: lp phỏp

Ngi cú quyn trỡnh d ỏn lut.

Th tc tho lun v thụng qua.

Cụng b.



iu 87:

Ch



tch nc, U ban thng v Quc hi, Hi

ng dõn tc v cỏc U ban ca Quc hi, Chớnh

ph, To ỏn nhõn dõn ti cao, Vin kim sỏt nhõn

dõn ti cao, Mt trn T quc Vit Nam v cỏc t

chc thnh viờn ca Mt trn cú quyn trỡnh d ỏn

lut ra trc Quc hi.

i biu Quc hi cú quyn trỡnh kin ngh v lut

v d ỏn lut ra trc Quc hi.

Back



Quy trỡnh lp phỏp

Chng

D



trỡnh xõy dng lut, phỏp lnh



tho



Thnh lp ban son tho

Xõy dng d tho, ly ý kin, c quan, t chc, cỏ

nhõn

Hon thnh d tho

Thm



nh ca cỏc U ban ca Quc hi

í kin ca UBTVQH

Trỡnh Quc hi tho lun, cho ý kin v thụng qua



Chc nng quyt nh nhng vn

quan trng nht ca t nc

Quc



hi quyt nh nhng chớnh sỏch c bn v

i ni v i ngoi, nhim v kinh t - xó hi,

quc phũng, an ninh ca t nc, nhng nguyờn

tc ch yu v t chc v hot ng ca b mỏy

Nh nc, v quan h xó hi v hot ng ca

cụng dõn.



Th



hin c th trong cỏc nhim v, quyn hn

ca Quục hi



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×