1. Trang chủ >
  2. Tài Chính - Ngân Hàng >
  3. Kế toán - Kiểm toán >

Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.33 KB, 31 trang )


• Ví dụ 2.3: Chia đoạn AB cố định ngẫu nhiên thành 3 đoạn.

Tính xác suất để 3 đoạn đó lập thành 3 cạnh của 1 tam giác.

• Giải: Gọi độ dài đoạn thứ 1,2 là x,y.Khi ấy đoạn thứ 3 là lx-y

 x > 0, y > 0

Ω

x + y < l

l



x + y > 2

x + y > l − x − y



l

1





Ω ⊃ D x + l − x − y > y ⇔  y <

⇒ Ρ ( A) =

2

4

y +l − x − y > x





l



x

<



2



7



HÌNH 2.1



8



• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song

song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính

xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song

Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim khi quay kim,IH là khoảng cách

từ I tới đường thẳng gần nhất; αlà góc nghiêng.Khi ấy ta có:



0 < α ≤ Π

Ω

⇒ dt Ω = Π.a

0 < h = IH ≤ a

0 ≤ α ≤ Π

Ω ⊃ D

0 ≤ h ≤ IK = t sin α

diện tích D = π

2t

∫0 t sin α dα = 2t ⇒ Ρ( A) = Πa

9



HÌNH 2.2



10



HÌNH 2.3



11



3. Định nghĩa xác suất theo tiên đề

• Định nghĩa 2.3: Ký hiệu Σ là tập hợp các biến cố trong 1

phép thử. Ta gọi xác suất là 1 quy tắc đặt mỗi biến cố A với

1 số P(A) thỏa mãn các tiên đề:

0 ≤ P ( A) ≤ 1

(I)

P(Ω) = 1, P ( ∅ ) = 0

(II)

(III) Với mọi dãy biến cố đôi một xung khắc,ta có:



 ∞



Ρ  ∑ Ai ÷ =

 i =1









∑Ρ( A )

i =1



i



12



§3: Các định lý xác suất

1: Định lý cộng xác suất



Định lý 3.1.



P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)



 n  n

Ρ  ∑ Ai ÷ = ∑ Ρ ( Ai ) − ∑ Ρ ( Ai Aj ) + ∑ Ρ ( Ai Aj Ak ) + ... + (−1)n −1 P ( A1 A2 ... An )

i< j

i< j
 i =1  i =1



Ví dụ 3.1: Có k người lên ngẫu nhiên n toa tàu (k
suất để tất cả các toa đều có người lên



13



Bài giải

các toa đều có người lên

• Α - có ít nhất 1 toa không có người lên.

n

• Ai - toa thứ i không có người lên, i =1, 2,…n⇒ Α = ∑ Ai





A - tất cả



i =1



( )



⇒Ρ Α =C

+... + ( −1)



n



1

n



( n − 1)

n



k



k



−C



2

n



( n − 2)

n



k



k



+C



3

n



( n − 3)



k



nk



1k n −1

.Cn + 0

k

n



( )



⇒ Ρ ( Α) = 1− Ρ Α



14



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

×