1. Trang chủ >
  2. Khoa Học Tự Nhiên >
  3. Hóa học - Dầu khí >

Ứng dụng của phương pháp chuẩn độ I2- Na2S2O3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.4 MB, 217 trang )


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



* Chuẩn độ thay thế

Chất oxy hóa + KI dư → I2

Chuẩn I2 tạo ra bằng Na2S2O3

+ Xác đònh Cu2+: tiến hành pH = 4 (CH3COOH)

2Cu2+ + 4I- = 2CuI↓ + I2

I2 + 2Na2S2O3 = 2NaI + Na2S4O6

Chú ý: để tránh sự hấp phụ I2 trên tủa CuI làm tủa

có màu vàng thẩm không xác đònh được điểm

cuối.

SCN- + CuI = CuSCN↓trắng + IDownload nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



D. CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



I. Cân bằng hòa tan của chất khó tan(tích số tan)

1. Tích số tan.

Đem hòa tan chất khó tan AmBn(r) vào nước:

lượng đã hòa tan rất nhỏ,  Dd rất lỗng:

phần đã hòa tan xem như diện ly hồn tồn: có cb

AmBn ⇄ mAn- + nBm+ : dd bão hòa AmBn/H2O

t0 a

0

0

Nồng độ của dd bão hòa

tcb -S

mS

nS

gọi là độ tan(S) của AmBn.

Kc = [An-]m[Bn+]n = (mS)m(nS)n = mmnnS(m+n)

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



Kc= TAmBn = mmnnS(m+n)



SAmBn =



( m+ n)



T

mn



AmBn

m

n



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



T

↑S



* Các chất có cơng thức tương tự nhau(A mBn ≡ CmDn)

chất nào có T ↑ S ↑

Td: AgX

TAgX

SAgX = (TAgX)1/2 (M)

AgCl

10-10

10-5

AgBr

10-13

10-6,5

AgI

10-16

10-8

* Các chất có cơng thức khơng tương đương(A mBn

và CpDq), phải tính cụ thể

Td: AgCl

TAgCl = 10-10  SAgCl = 10-5

* Download

AmBn

AmBn

nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



− 12



Ag2CrO4 T = 4.10-12  S= 3 4.10

2 1

=10-4

21

Pha

lỗng

ddtan

nhiều

hơn

*

* Đun sơi:H2O bay hơiC(ion)↑ kết tủa nhiều hơn



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



2. Diều kiện để có kết tủa

a. Hòa tan 1 lượng xác dịnh chất khó tan A mBn

* Nêu tan hêt:

AmBn → mAn- + nBm+

t∞ -C’0

mC’0

nC’0 Với C’0 = m0/MAmBn

T’AmBn = (mC’0)m.(nC’0)n

So sánh T’AmBn và TAmBn: ta có

T’ < T dd chưa bão hòa: tan hết

T’ = T  dd bão hòa: tan hết

T’ > T dd q bão hòa: tan 1 phần, có (r ⇄ l)

Td: hòa tan 10-3 mol Ag2CrO4(r) vào nước → 1l dd

Ag2CrO4 → 2Ag+ + CrO42C’0=10-3M T’=(2.10-3)2.(10-3) =4.10-9 >Ttan 1 phần

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



b. Trộn lẫn 2 dd:

dd(1)An-{C1,V1} + dd(2)Bm+{C2,V2}→ dd(3) có↓?

mAn- + nBm+ → AmBn ↓ dd(3){C’1,C’2,V3=V1+V2)

Sau khi trộn lẫn nhưng chua pư:

n1=C1V1=n’1=C’1V3

C 2V 2

C

1V 1





;C2=

C1=





V3

n2=C2V2=n 2=C 2V3

V3

T’AmBn = (An-)m.(Bn+)n ; so sánh với TAmBn

T’ < T  dd chưa bão hòa  chưa có ↓

T’ = Tdd bão hòachưa có ↓

T’ > Tdd q bão hòa có ↓

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



10ml dd(1) AgNO3(2.10-3 M) +10ml dd(2) Na2CrO4(2.10-3M)

C’Ag+ = 2.10-3.10/20 = 10-3M

;C’CrO4 = 2.10-3.10/20 = 10-3M

T’Ag2CrO4 = (10-3)2.(10-3) = 10-9 > TAg2CrO4  có ↓



*Có hình thành kết tủa không khi cho 2l dd 0,2 M

NaOH tác dụng với 1. l dd 0,1 M CaCl2?

TCa(OH)2 = 8.0 x 10-6

www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



Các ion tồn tại trong dung dòch là Na+, OH-, Ca2+, Cl-.

Chỉ có thể hình thành kết tủa Ca(OH)2.

2

Khi T ' = C 'Ca 2+ .(C 'OH − ) > TCa ( OH ) 2 => Ca(OH)2↓

C’Ca2+ = 0,1/3 M; C’OH- = (2.210-1) /3 M



T ' = C 'Ca 2+ .(C 'OH − ) =[0,1.(4.10-1)2] /27=[1,6.10-2] /27

2



T’ > T hình thành kết tủa



Ảnh hưởng của ion chung đến độ tan

Tính độ hòa tan của AgBr trong

a.Nước nguyên chất.

b. dung dòch 0,001M NaBr.

AgBr ⇄ Ag+ + Bra) H2O

b) dd NaBr 10-3M

+

NaBr



Na

+

Br

T = 7.7 x 10-13

-3

C’

=

10

M

2

Brs =T

+

AgBr



Ag

+

Br

s = 8.8 x 10-7

[Ag+] = s’

[Br-] = 10-3 + s’ ≈ 10-3

T = 10-3 . s’

s’ = 7.7 . 10-10

www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



Ảnh hưởng của pH đến độ tan

www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



* Sự hiện diện của ion chung làm giảm độ tan

* Baz khơng tan hòa tan trong dd axit

* Axit khơng tan hòa tan trong dd baz

Xem: Mg(OH)2 ⇄ Mg2+ + 2OH-



S



Mg ( OH ) 2



=



3



T

12



Mg ( OH ) 2

1 2



− 11



=



3



1,2.10

4



−4



= 1,4.10



[Mg2+]= 1,4.10-4M

[OH-] = 2s = 2.8 x 10-4 M

pOH = 3,55 => pH = 10,45

Tại pH < 10.45 OH- + H+(aq)

H2O (l)

[OH-] ↓ => làm ↑ độ tan của Mg(OH)2

Tại pH >10.45:[OH-] ↑=> làm ↓ độ tan của Mg(OH)2



I. NGUYÊ

N

TẮ

C



PHÂ

N

LỌ

A

I

Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn



1. Nguyên tắc



Phương pháp chuẩn độ kết tủa dựa trên phản

ứng tạo thành các hợp chất ít tan

Các p.ư ch.đ kết tủa phải thỏa mãn:

− P.ư kết tủa phải x.r hoàn toàn (T < 10-10).

− P.ư xảy ra nhanh.

− P.ư xảy ra theo một hệ số tỷ lượng nhất đònh.

− P.ư phải chọn lọc, nghóa là các quá trình phụ

như cộng kết. . . phải không đáng kể.

− Phải có ch.ch.th thích hợp để xác đònh đtdđđđ.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×