1. Trang chủ >
  2. Tài Chính - Ngân Hàng >
  3. Ngân hàng - Tín dụng >

CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.56 KB, 88 trang )


4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


1-KHÁI NIỆM
2-Ý NGHĨA
3-CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ PHÂN TÁN CỦA HT.
4.
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
ĐỘ PHÂN TÁN CỦA HIỆN TƯỢNG PHẢN ÁNH ĐỘ CHÊNH LỆCH
GIỮA CÁC LƯỢNG BIẾN HOẶC
CL CỦA TỪNG LƯỢNG BIẾN
VỚI LƯỢNG BIẾN TRUNG BÌNH .
4.1.
KHÁI NIỆM
4.
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
-
ĐÁNH GIÁ SỐ TRUNG BÌNH
SỐ BÌNH QN
CĨ TÍNH ĐẠI DIỆN CAO HAY THẤP CHO TỔNG THỂ .
-
NHẬN BIẾT TỔNG THỂ NGHIÊN CỨU ĐỂ CÓ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ
THÍCH HỢP NHƯ : CHÊNH LỆCH VỀ THU NHẬP, KÍCH CỠ SẢN PHẨM …
4.2. Ý NGHĨA
4.
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
4.3.1-KHOẢNG BIẾN THIÊN R
4.3.2-ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN.
4.3.3-PHƯƠNG SAI
4.3.4-ĐỘ LỆCH CHUẨN
4.3.5-HỆ SỐ BIẾN THIÊN. 4.3.
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
1-KHÁI NIỆM: CL TRỊ SỐ LỚN NHẤT VÀ TRỊ SỐ NHỎ NHẤT
2-CÔNG THỨC :
R = x
max
- x
min
3-VẬN DỤNG: R CÀNG LỚN TỔNG THỂ CÀNG PHÂN TÁN, TÍNH ĐẠI DIỆN
CỦA SỐ BÌNH QUÂN CÀNG THẤP VÀ NGƯỢC LẠI.
4-HẠN CHẾ : R CHỈ PHỤ THUỘC VÀO LƯỢNG BIẾN LỚN NHẤT VÀ NHỎ
NHẤT CỦA DÃY SỐ LƯỢNG BIẾN.
5-BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC : BS ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN 4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.1.KHOẢNG BIẾN THIÊN
TỔ 1 TỔ 2
Tên CN TL đ
Tên CN TL đ
A 600,000
TỔ 2 780,000
B 700,000
U 790,000
C 800,000
V 800,000
D 900,000
X 810,000
E 1,000,000
Y 820,000
BQ 800,000
800,000
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.1.Khoảng biến thiên
R1=400,000 R2=40,000
KHÁI NIỆM:
CƠNG THỨC :
Ý NGHĨA 4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân
KHÁI NIỆM
Là số trung bình cộng
của các độ
lệch tuyệt đối giữa
các lượng biến và số trung bình cộng của các lượng biến
đó

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân
CƠNG THỨC

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân
n x
x
d
n
i i

=

=
1
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân: TH biết x
i
và f
i
bằng nhau
TỔ 1 TỔ 2
Tên CN TL đ
Tên CN TL đ
A 600,000
TỔ 2 780,000
B 700,000
U 790,000
C 800,000
V 800,000
D 900,000
X 810,000
E 1,000,000
Y 820,000
BQ 800,000
800,000
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân:
TH biết xi, fi bằng nhau
000 .
120 5
000 .
800 000
. 000
. 1
..... 000
. 800
000 .
600
1 1
= −
+ +
− =

= n
i
d
000 .
12 5
000 .
800 000
. 820
..... 000
. 800
000 .
780
1 2
= −
+ +
− =

= n
i
d
CƠNG THỨC
TH biết xi và fi khác nhau
∑ ∑
= =

=
n
i i
n
i i
i
f f
x x
d
1 1
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân:
NSLĐ tấnngười TRỊ SỐ GIỮA số CN người
x
i
X
i
f
i
21 - 23 22
10 23 - 25
24 40
25 - 27 26
80 27 - 29
28 50
29 - 31 30
20 cộng
200 BQ=26.3
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân: TH biết xi và fi khác nhau
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân:
TH biết xi, fi khác nhau
59 .1
1
= d
ƯU ĐIỂM
-T ương tự như khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối
bình quân càng nhỏ, tổng thể càng đồng đều = tính chất đại biểu của số bình quân càng cao và ngược lại.
- Khắc phục được hạn chế của khoảng
biến thiên, vì nó xét đến tất cả các lượng biến có trong dãy số

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tuyệt đối bình quân
KHÁI NIỆM

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.3. Phương sai
CƠNG THỨC

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Phương sai
2
1 2
n x
x
n
i i

=

=
δ
TH biết xi, fi bằng nhau
∑ ∑
= =

=
n
i i
n
i i
i
f f
x x
1 1
2
2
δ
CÔNG THỨC
TH biết xi và fi khác nhau
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2.
Phương sai
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Phương sai: Ví dụ : TH biết x
i
và f
i
bằng nhau TỔ 1
TỔ 2 Tên CN
TL đ Tên CN
TL đ
A 600,000
TỔ 2 780,000
B 700,000
U 790,000
C 800,000
V 800,000
D 900,000
X 810,000
E 1,000,000
Y 820,000
BQ 800,000
800,000
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.3. Phương sai
Ví dụ: TH biết xi, fi bằng nhau
10 2
1
10 2
5 ×
= =
δ
8 2
2
10 2
5 ×
= =
δ
NSLĐ tấnngười TRỊ SỐ GIỮA số CN người
x
i
X
i
f
i
21 - 23 22
10 23 - 25
24 40
25 - 27 26
80 27 - 29
28 50
29 - 31 30
20 cộng
200 BQ=26.3
4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.3. Phương sai: Ví dụ TH biết x
i
= x’
I
và fi khaùc nhau

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.3. Phương sai: Ví dụ khi biết x
i
= x’
i
và fi khác nhau
11 .
4 200
2
= =
δ
Ý nghóa của phương sai tương tự như độ lệch tuyệt đối
bình quân.

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.3. Phương sai:
KHÁI NIỆM

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tiêu chuẩn
CƠNG THỨC

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


4.3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN :
4.3.2. Độ lệch tiêu chuẩn
421 .
141 10
2
10 2
1
= ×
= =
δ δ
142 .
14 10
2
8 2
2
= ×
= =
δ δ
02 .
2 11
. 4
2
= =
=
δ δ

4. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (88 trang)

×