1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Nông - Lâm - Ngư >

Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên của xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.18 KB, 67 trang )


các loại, ớt, vừng, rau các loại, các loại cây ăn quả. Các loại cây lâm nghiệp như keo tai tượng, keo lá tràm, thông, bạch đàn, dương và một số cây bản địa.

4.1.1.9. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên của xã


a Thuận lợi - Là một xã có đường quốc lộ chạy qua nên rất thuận lợi trong việc lưu
thơng, trao đổi hàng hố nơng sản, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp trong vùng và với vùng khác.
- Địa hình phần lớn tương đối bằng phẳng, là điều kiện rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là những giống cây trồng nhiệt đới, có hiệu
quả kinh tế cao. - Nguồn nước mặt, nước ngầm và nước mưa phong phú, trữ lượng
nước khá lớn luôn luôn cung cấp đủ nước tưới cho sản xuất nông nghiệp một cách khá chủ động và nước sinh hoạt cho người dân trên địa bàn xã.
b Khó khăn - Điều kiện khí hậu hai mùa rõ rệt, lượng mưa phân bố không đều trong
năm, về mùa khô nhiệt độ lên cao gây hạn hán lâu ngày, mùa mưa với lượng lớn gây ra lũ lụt và ngập úng cho nên gây khó khăn rất lớn cho sản xuất nông
nghiệp của xã. - Chủng loại đất trên địa bàn xã khơng phong phú và chất lượng thấp
nên khó có khả năng đa dạng hóa các loại cây trồng. - Nhóm đất cồn cát trắng vàng và đất cát điển hình có hàm lượng mùn
thấp, ít thuận lợi cho sinh trưởng và phát triển của cây trồng, đòi hỏi phải có sự đầu tư nhiều phân bón, nước tưới và cơng lao động….
- Trên địa bàn có nhiều vùng có địa hình thấp nên về mùa mưa dễ bị ngập úng, khó tiêu nước gây ra nhiều khó khăn cho việc đi lại, vận chuyển vật
tư và sản phẩm nông nghiệp. 4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
4.1.2.1. Dân số, lao động và việc làm
a Dân số Theo số liệu thống kê tháng 2 năm 2009, dân số của tồn xã là 1275 hộ
gồm 5556 người. Trong đó có 2788 nữ, chiếm 50,18 tổng dân số của xã, có 2768 nam, chiếm 49,82 tổng dân số của xã, bình qn có 4,36 ngườihộ.
22
Mật độ dân số trung bình là 73,80 ngườikm
2
. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,89, tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên là 20,0.
Bảng 2: Tình hình dân số xã Sen Thủy năm 2008
Chỉ tiêu Đơn vị tính
Năm 2008 Tổng số dân
Người 5556
Số nam giới Người
2768 Số nữ giới
Người 2788
Tỷ lệ gia tăng dân số 0,89
Nguồn: [11], [12], [13] b Lao động và việc làm
Bảng 3: Lao động và việc làm xã Sen Thủy năm 2008
Chỉ tiêu Số lao động
so với lao động tồn xã Tổng lao động
2334,0 100,0
Lao động nơng lâm ngư nghiệp 1400,0
60,0 Lao động công nghiệp xây dựng
234,0 10,0
Lao động dịch vụ 700,0
30,0 Nguồn: [11], [12], [13]

4.1.2.2. Cơ sở hạ tầng


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×