Chi phí khâu hao TSCĐ của đội TK 331
Phân bổ chi phí sxchung vào
Chi phí DV mua ngồi Chi tiết cơng trình TK111,112
Chi phí bằng tiền khác
TK 334
Lương nhân viên quản lý PX
2.14.3. Quy trình kế tốn ghi sổ chi tiết
Chi phí sản xuất chung được theo dõi chi tiết trên từng cơng trình, hạng mục cơng trình. Các chứng từ gốc để hạch tốn chi phí sản xuất chung bao gồm: Phiếu xuất vật tư, bảng
phân bổ khấu hao TSCĐ, Hoá đơn, Phiếu chi.... Căn cứ vào các chứng từ phản ánh nghiệp vụ liên quan trong kỳ, kế toán lập bút tốn như sau:
Nợ TK 6278 Có TK 111
Khi xuất vật tư, vật liệu công cụ dụng cụ phục vụ cho đội nào cơng trình nào thì ghi cho
cơng trình đó căn cứ vào phiếu xuất vật tư kế tốn ghi: Nợ TK 6272
Nợ TK 6273 Có TK 152, 153
Chi phí tiền lương NV quản lý phân xưởng xây lắp :
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Khoa Kế tốn 53
Chi phí SXC của PX XL bao gồm lương nhân viên quản lý đội, trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên tổng số lương CNVC của đội , khấu hao
TSCĐ dùng chung cho đội , chi phí dịch vụ mua ngồi các chi phí khác bằng tiền....Tất cả các khoản chi phí sản xuất chung được tập hợp vào TK 627 để tổng hợp chi phí sản
xuất chung cho từng cơng trình. Những khoản chi phí sản xuất chung không tập hợp được trực tiếp cho từng cơng
trình thì kế tốn tập hợp theo từng đội XD sau đó phânbổ cho các cơng trình mà đội đang thi công trong kỳ .
Tiền lương gián tiếp của các đội kế tốn cơng ty hạch tốn vào tài khoản 6271 - chi phí nhân viên phân xưởng, căn cứ vào lương bình quân thu nhập trong tháng của đơn vị và
hiệu quả cơng việc để tính lương. Hàng tháng đơn vị nghiệm thu khối lượng thực hiện cùng với tính lương sản phẩm, còn xác định tiền lương trực tiếp của các tổ cấp dưỡng,
bảo vệ cơng trình dựa vào báo cáo sản lượng hay quyết tốn từng cơng trình, phòng kế tốn, phòng kế hoạch kỹ thuật sẽ xác nhận khối lượng và công trụ trợ khác nhau như
cơng dọn kho, dọn vệ sinh... và được thanh tốn khi có xác nhận của phòng ban có liên quan.
Nợ TK 6271 Có TK 334
Khi trích khấu hao TSCĐ cho phân xưởng kế toán ghi vào TK 6274
Nợ TK 6274 Có TK 214
Cơng việc tính tốn và phân bổ CP KH TSCĐ là do kế tốn tổng hợp thực hiện.Việc
tính khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất được thể hiện trên bảng tính khấu hao Chi phí dịch vu mua ngồi, chi phí bằng tiền khác phát sinh như tiền điện, nước, điện
thoại, tiền tiếp khách...... Căn cứ vào hóa đơn điện , nước ... kế tốn tiến hành tập hợp chi phí, ghi vào sổ chi tiết
chi phí SXC, và các sổ sách liên quan theo định khoản:
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Khoa Kế tốn 54
Nợ TK 6277,6278 Có TK 111, 112, 331
2.1.4.4.Quy trình ghi sổ kế toán kế toán tổng hợp
Cuối kỳ kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung vào bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung khơng bao gồm chi phí phục vụ cho máy thi cơng.
Bảng 2-23:
Đơn vị: Công ty CP TM và XD Việt Nam Mới Địa chỉ: Số 49, Phố Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tháng 092009 Cơng trình xây dựng nhà máy ESSE.
ĐV:VND. STT
Nội dung Số tiền
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Khoa Kế tốn 55
01 Chi phí NVL,CCDC của đội
15.000.0000 02
Chi phí khấu hao TSCĐ 30.000.000
03 Chi phí nhân viên phân xưởng
53.000.000 - Lương và phụ cấp của nhân viên quản lý
đội 30.000.000
- Tiền ăn giữa ca của nhân viên QL và XL 7.000.000
- Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 16.000.000
04 Chi phí dịch vụ mua ngồi
21.000.000 05
Chi phí bằng tiền khác 7.000.000
CỘNG 126.000.000
Hà nội, ngày 30 tháng 09 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng
Ký,họ tên Ký, họ tên
Bảng 2-24:
Mẫu số S36b-DN Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Việt Nam Mới Ban hành theo quyết định 152006QĐ-BT
Địa chỉ: 49, Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội ngày 20032006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÀI KHOẢN: 627- Chi phí chung sản xuất kinh doanh.
Năm: 2009 Cơng trình: nhà máy ESSE
Đ.V: 1000 đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ SH
Ngày lập
Diễn giải TK Đ
ứ
Ghi Nợ TK 627 Tổng
Chia ra NVL,
CC NV
PX Khấu
hao CP tiền
….. A
B C
D E
1 1
3 4
5
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Khoa Kế tốn 56
-. Số phát sinh: …………..
1309 PX475 1309
+Chi phí CCDC 142
2.000 2.000
- -
- -
3009 KH021 3009 +Khấu hao TSCĐ
214 3.500
- -
3.500 3009 PC327
309 +Lương NV và
phụ cấp quản lý 334
3.330 -
3.330 3009 PC328
309 +Tiền ăn ca của
NVQL. 334
7.000 7.000
- Cộng chi phí máy thi cơng.
- 126.000 15.000 53.000
30.000 7.000 …
3009 KC004 3009 - Kết chuyển chi phí
SXC Có TK 627. 154
126.000
Sổ này có. trang, đánh số từ trang đến trang Ngày mở sổ:01012009 Ngày 30 tháng 09 năm 2009
Người ghi sổ Kế toán Trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
Dựa trên bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung cho tồn bộ các cơng trình mà đội tham gia thi cơng trong tháng kế tốn tiến hành lập sổ cái tài khoản 627- Chi phí sản xuất
chung.
Bảng 2-25:
Mẫu số S03b-DN
Công ty thương mại và xây dựng Việt Nam Mới Ban hành theo quyết định 152006QĐ-BTC Địa chỉ: 49, Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội ngày 20032006 c ủa Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Năm:2009 Tài khoản: Chi phí sản xuất chung.
Số hiệu TK: 627
ĐV:VND.
Ngày ghisổ
Chứng từ SH
Ngày Diễn giải
Nhật ký chung
Trang STT TK
ĐƯ
Số tiền Nợ
Có
1.Phát sinh trong tháng
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Khoa Kế tốn 57
………… ……..
3009 PX47
5 300
9 - Chi phí CCDC
142 2.000.000
3009 KH02
1 300
9 - Khấu hao TSCĐ PX tháng
214 3.500.000
3009 PC327 300
9 - Lương NV và phụ cấp QL
334 3.330.000
3009 PC328 300
9 -Tiền ăn ca nhân viên quản
lý. 334
7.000.000 3009
KC00 4
300 9
2.Kết chuyển chi phí sản xuất chung Có TK 627
154 126.000.000
Cộng 126.000.000
126.000.000
Sổ này có trang. Ngày mở sổ: 30092009 Ngày 30 tháng 09 năm 2009
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Ký, họ tên Ký, họ tên
Ký,họ tên,dấu
2.1.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất, kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang