Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 563 trang )
69
Chương 2: Thao tác dữ liệu
// Tạo và cấu hình ArrayList để tuần tự hóa.
ArrayList people = new ArrayList();
people.Add("Phuong");
people.Add("Phong");
people.Add("Nam");
// Tuần tự hóa đối tượng ArrayList.
FileStream str = File.Create("people.bin");
BinaryFormatter bf = new BinaryFormatter();
bf.Serialize(str, people);
str.Close();
// Giải tuần tự hóa đối tượng ArrayList.
str = File.OpenRead("people.bin");
bf = new BinaryFormatter();
people = (ArrayList)bf.Deserialize(str);
str.Close();
// Hiển thị nội dung của đối tượng ArrayList
// đã-được-giải-tuần-tự-hóa.
foreach (string s in people) {
System.Console.WriteLine(s);
}
}
}
Bạn có thể sử dụng lớp SoapFormatter theo cách như được trình bày trong lớp
BinarySerializationExample ở trên, chỉ cần thay mỗi thể hiện của lớp BinaryFormatter bằng
thể hiện của lớp SoapFormatter và thay đổi chỉ thị using để nhập không gian tên
System.Runtime.Serialization.Formatters.Soap. Ngoài ra, bạn cần thêm một tham chiếu
đến System.Runtime.Serialization.Formatters.Soap.dll
khi biên dịch mã. File
SoapSerializationExample.cs trong đĩa CD đính kèm sẽ trình bày cách sử dụng lớp
SoapFormatter.
Hình 2.1 và 2.2 dưới đây minh họa hai kết quả khác nhau khi sử dụng lớp BinaryFormatter
và SoapFormatter. Hình 2.1 trình bày nội dung của file people.bin được tạo ra khi sử dụng
BinaryFormatter, hình 2.2 trình bày nội dung của file people.xml được tạo ra khi sử dụng
SoapFormatter.
Hình 2.1 Nội dung file people.bin
70
Chương 2: Thao tác dữ liệu
Hình 2.2 Nội dung file people.xml
71
Chương 2: Thao tác dữ liệu
72
Chương 3: MIỀN ỨNG DỤNG, CƠ CHẾ PHẢN CHIẾU, VÀ
SIÊU DỮ LIỆU
3
73