Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 30 trang )
Khái niệm
Là số mili đương lượng KOH tiêu tốn để trung hòa hết lượng acid
tự do có trong 100g mẫu chất béo
Số ml KOH 1N để trung hòa hết acid có trong 1g mẫu
11/19/17
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
4
4
Ngun tắc
11/19/17
• Mẫu cân chính xác ,hòa tan trong hỗn hợp ete cồn 1:1 hoặc cồn nóng
• Chuẩn độ trực tiếp bằng dd chuẩn KOH 0.1 N pha trong cồn
• Chỉ thị PP
• Điểm tương đương khi dd xuất hiện màu hồng nhạt
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
5
5
Cơng thức
11/19/17
AV =
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
6
6
ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI MẪU:
Lượng cân : cân trực tiếp trong bình nón
Mẫu rắn hay lỏng đều phải cân
Mẫu : nguyên bao bì ,niêm phong
Tại sao Dd chuẩn KOH pha trong
cồn không pha trong nước ?
ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI HÓA CHẤT:
Hỗn hợp cồn và dietylete tỉ lệ 1: 1 làm ở nhiệt độ nguội
Dung mơi để hòa tan và hòa tan tốt trong dd chuẩn :
Tại sao khơng dùng NaOH
ko phân cực ,có thành phần giống dung mơi của dd chuẩn
mà dùng KOH ?
Dung dịch chuẩn KOH 0.1N pha trong cồn
Chỉ thị PP 0.1% pha trong cồn
Điều kiện
11/19/17
ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐỘ :
Chuẩn độ nguội : thời gian bền màu là 30s
Chuẩn : lắc mạnh
Các phần tử lipid hấp thụ mạnh chỉ thị nên phải cho vào 5-6 giọt PP
Chuẩn nóng : thời gian bền màu ngắn ,màu nhanh nhạt
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
7
7
5g dầu
+25ml C2H5OH
+25 ete trung tính
Kết quả
Tính tốn
lắc đều
Chỉ thị pp
Chuẩn bằng KOH
Ghi nhận v tiêu tốn
0.01N đến hồng
8
KOH
O
mm+25ml C2H5OH 95 trung tính +25ml
ete trung tính + 3 giọt PP 1%
11/19/17
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
9
II. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ PEROXIDE
nh
Đị
ng
a:
hĩ
Là số mili đương lượng có trong 1kg mẫu béo được biểu thị bằng chỉ số LEA
Chỉ số peroxide :
( mĐ H2O2/1kg)=(Vt-VB)N Na2S2O3.
Ý
n
:
ĩa
h
g
Phản ánh mức độ ôi của chất béo đem phân tích
Chỉ số này càng cao thì độ tươi của chất béo càng thấp.
11/19/17
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐẶC HIỆU CỦA LIPID
10
NGUYÊN TẮC
Trong môi trường acid, peroxide tác dụng với KI tạo ra iot tương đương
Chuẩn độ I2 sinh ra bằng dung dịch chuẩn Na2S2O3
Chỉ thị hồ tinh bột
Điểm cuối chuẩn độ nhận biết khi dung dịch chuyển từ xanh đen sang không màu.
Phản ứng: