Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 101 trang )
Cht xỳc tỏc l cht lm tng tc phn ng, nhng khụng b tiờu hao trong phn ng.
3. í ngha thc tin ca tc phn ng:
Cỏc yu t nh hng n tc phn ng c vn dng nhiu trong i sng sn xut
nh:
+ Nhit ngn la axetilen chỏy trong oxi cao hn rt nhiu so vi chỏy trong khụng khớ,
nờn to nhit hn cao hn.
+ Nu thc phm trong ni ỏp sut nhanh chớn hn so vi nu ỏp sut thng.
+ Than, ci cú kớch thc nh s chỏy nhanh hn than, ci cú kớch thc ln.
+ Dựng cht xỳc tỏc, chn nhit thớch hp, tng ỏp sut chung ca h khi tng hp NH 3
t N2 v H2.
II. Cõn bng húa hc
1. Phn ng mt chiu, phn ng thun nghch v cõn bng húa hc
a. Phn ng mt chiu
- Thớ d: Phõn hy KClO3 cú xỳc tỏc MnO2, phn ng xy ra nh sau:
2
2KClO3 2KCl + 3O2
t0
MnO
Phn ng ny ch xy ra theo mt chiu t trỏi sang phi. Phn ng nh th c gi l
phn ng mt chiu. Dựng mi tờn ch chiu phn ng.
b. Phn ng thun nghch
- Trong cựng iu kin phn ng xy ra theo hai chiu trỏi ngc nhau gi l phn ng thun
nghch.
Phn ng thun
Thớ d: Cl2 + H2O Phn ng nghch
HCl + HClO
- Nhn xột: Cl2 phn ng vi H2O to HCl va HClO, ng thi HCl v HClO sinh ra cng tỏc
dng li vi nhau to li Cl2 v H2O.
c. Cõn bng húa hc
- Cõn bng húa hc l trng thỏi ca phn ng thun nghch khi tc phn ng thun bng
tc phn ng nghch (Vthun =Vnghch).
Thớ d:
H2(k) + I2(k)
2HI(k)
d. Hng s cõn bng (tớnh theo nng ) ca phn ng thun nghch:
Nu :
A + B
C +D
Tng quỏt: nA + mB
pC + qD
[ C ] [ D]
=
n
m
[ A] [ B ]
p
K
q
2. S chuyn dch cõn bng húa hc
78
K =
[ C ] .[ D ]
[ A] . [ B ]
- S chuyn dch cõn bng húa hc l s di chuyn t trng thỏi cõn bng ny sang trng thỏi cõn
bng khỏc do tỏc ng ca cỏc yu t t bờn ngoi lờn cõn bng.
2NO2 (khớ mu nõu )
N2O4(khớ khụng mu)
3. Cỏc yu t nh hng n cõn bng húa hc
a. nh hng ca nng
- Khi tng hoc gim nng mt cht trong cõn bng, thỡ cõn bng bao gi cng dch chuyn
theo chiu lm gim tỏc dng ca vic tng hoc gim nng cht ú.
b. nh hng ca ỏp sut
- Khi tng hoc gim ỏp sut chung ca h cõn bng, thỡ cõn bng bao gi cng dch chuyn
theo chiu lm gim tỏc dng ca vic tng hoc gim ỏp sut ú.
c. nh hng ca nhit
- Phn ng ta nhit ( H < 0 ): l phn ng xy ra cú ta nng lng di dng ỏnh sỏng
hoc sc núng.
- Phn ng thu nhit ( H > 0 ): l phn ng xy ra cú hp th nng lng.
- Phng trỡnh nhit húa hc: l phng trỡnh húa hc cú ghi c hiu ng nhit.
- Khi tng nhit , cõn bng chuyn dch theo chiu phn ng thu nhit, ngha l chiu lm
gim tỏc dng ca vic tng nhit v khi gim nhit , cõn bng chuyn dch theo chiu
phn ng ta nhit, chiu lm gim tỏc dng ca vic gim nhit .
Kt lun (nguyờn lý L-Sa-t-liờ):
Mt phn ng thun nghch ang trng thỏi cõn bng khi chu mt tỏc ng t bờn ngoi
nh bin i nng , ỏp sut, nhit , s chuyn dch cõn bng theo chiu lm gim tỏc
ng bờn ngoi ú.
d. Vai trũ ca cht xỳc tỏc
- Cht xỳc tỏc lm tng tc phn ng thun v nghch vi s ln nh nhau, cho nờn khụng
lm nh hng n cõn bng húa hc.
4. í ngha ca tc phn ng v cõn bng húa hc trong sn xut húa hc.
- Quỏ trỡnh sn xut axit H 2SO4, dựng lng d khụng khớ (tng nng oxi) phn ng:
2SO2 + O2
2SO3 , H < 0 chuyn dch theo chiu thun.
- Tng hp NH3 trong cụng nghip theo phn ng:
N2(k) +3H2(k)
2NH3(k), H < 0
Ngi ta phi thc hin phn ng ny nhit thớch hp, ỏp sut cao v dựng cht xỳc tỏc.
B. BI TP Cể LI GII
7.1 Trong quỏ trỡnh t chỏy cỏc nhiờn liu nh than ỏ, du m v khớ thiờn nhiờn, lm th
no nõng cao hiu sut cung cp nhit ?
7.2 Cỏc yu t nh nhit , ỏp sut cht khớ, cht xỳc tỏc v din tớch b mt cht rn cú nh
hng ln n tc phn ng húa hc. Tựy theo phn ng húa hc c th m vn dng
79
mt, mt s hay tt c cỏc yu t trờn tng hay gim tc phn ng. Trong nhng trng
hp di õy, yu t no trong s cỏc yu t trờn nh hng n tc phn ng?
a. S chỏy din ra nhanh v mnh hn khi cỏc viờn than t ong c ộp vi cỏc hng
l rng .
b. Khi cn bp than, ngi ta y np bp lũ lm cho phn ng chỏy ca than chm
li.
c. Phn ng oxi húa lu hunh ioxit to thnh lu hunh trioxit din ra nhanh hn khi
cú mt vanai (V) oxit (V2O5).
d. ỏ vụi c p nh, chớn nhanh v u hn khi nung ỏ vụi dng cc ln.
e. Thc n s nhanh chớn hn nu c nu trong ni ỏp sut.
7.3
Nghiờn cu s ph thuc ca tc phn ng tng hp hiro iotua vo nhit , trong
mt khong nhit xỏc nh, ngi ta bit rng khi nhit tng lờn 25 0C thỡ tc ca
phn ng húa hc ny tng lờn 3 ln. Hi:
a. Tc phn ng húa hc trờn tng lờn bao nhiờu ln khi nhit tng t 25 0C lờn
750C ?
b. Tc phn ng húa hc trờn gim bao nhiờu ln khi nhit gim t 170 0C xung
950C ?
7.4 Bng s liu sau õy cho bit th tớch khớ hiro thu c theo thi gian phn ng gia
km d vi axit clohiric. Hóy v th biu din s ph thuc th tớch khớ hiro theo thi gian.
a. T th hóy cho bit khong thi gian no phn ng xy ra nhanh nht? thi im
phn ng kt thỳc, hỡnh dng th nh th no?
Thi gian (s)
0
20
40
60
80
100
120
140
Th tớch H2(ml)
0
20
30
35
38
40
40
40
b. Nu xỏc nh c nng ca axit clohiric theo thi gian phn ng, thỡ th biu
din s ph thuc ú cú dng nh th no?
7.5 Khi bt u phn ng, nng ca mt cht l 0,024 mol/l. Sau 20 giõy phn ng, nng
ca cht ú l 0,020 mol/l. Hóy tớnh tc trung bỡnh ca phn ng ny trong thi gian ó
cho.
7.6 Cho phn ng húa hc:
H2(k) + I2(k)
2HI(k)
Cụng thc tớnh tc ca phn ng trờn l v = k [H 2] [I2]. Tc ca phn ng húa hc trờn s
tng bao nhiờu ln khi tng ỏp sut chung ca h lờn 3 ln?
7.7 Hóy cho bit ngi ta ó s dng bin phỏp no tng tc phn ng húa hc trong
cỏc trng hp sau õy:
a. Rc men vo tinh bt ó c nu chớn (cm, ngụ, khoai, sn...) ru.
b. Dựng qut thụng giú trong b lũ rốn.
c. Nộn hn hp khớ nit v hiro ỏp sut cao tng hp amoniac.
d. Nung hn hp bt ỏ vụi, t sột v thch cao nhit cao sn xut clinke,
trong cụng nghip sn xut xi mng.
80
e. Dựng phng phỏp ngc dũng, trong sn xut axit sunfuric. Hi SO3 i t di lờn,
dung dch axit H2SO4 c i t trờn nh thỏp hp th xung.
7.8
Trong mi cp phn ng sau, phn ng no cú tc ln hn?
a. Fe + ddHCl 0,1M v Fe + ddHCl 2M cựng mt nhit .
b. Al + ddNaOH 2M 250C v Al + ddNaOH 2M 500C.
c. Zn (ht) + ddHCl 1M 250C v Zn (bt) + HCl1M 250C.
d. Nhit phõn KClO3 v nhit phõn hn hp KClO3 vi MnO2.
7.9
Cho phn ng húa hc:
A2 + 2B
2AB
Tc ca phn ng trờn c xỏc nh bi biu thc: v = k . [A2].[B]2.
Hi tc phn ng trờn s thay i nh th no khi:
a. tng ỏp sut chung ca h lờn 10 ln.
b. tng nng ca B lờn 3 ln.
c. gim nng A2 xung 4 ln.
7.10
Cho phn ng húa hc ang trng thỏi cõn bng:
N2(k) + O2(k)
tia lửỷa ủieọn
2NO(k);
H > 0
Hóy cho bit s chuyn dch cõn bng húa hc trờn khi tng nhit ?
7.11
T th k XIX, ngi ta ó nhn ra rng trong thnh phn khớ lũ cao (lũ luyn gang) vn
cũn khớ cacbon monoxit (CO). Ngi ta ó tỡm mi cỏch phn ng húa hc xy ra
hon ton, tuy nhiờn khớ lũ cao vn cũn CO. Hóy cho bit nguyờn nhõn ca hin tng
trờn?
A. Lũ xõy cha cao.
B. Nhit ca lũ cũn thp.
C. Phn ng luyn qung thnh gang khụng hon ton.
D. Mt nguyờn nhõn khỏc.
7.12
Cho phng trỡnh húa hc
2SO2 (k) + O2(k)
V2O5,to
2SO3 (k);
H = -192kJ
Cõn bng húa hc ca phn ng s chuyn dch v phớa no khi:
a. Tng nhit ca bỡnh phn ng?
b. Tng ỏp sut chung ca hn hp?
c. Tng nng khớ oxi ?
d. Gim nng khớ sunfur ?
7.13
Sn xut amoniac trong cụng nghip da trờn phng trỡnh húa hc sau :
p, xt
2N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ;
H = -92kJ
81
Cõn bng húa hc s chuyn dch v phớa to ra amoniac nhiu hn khi thc hin nhng bin
phỏp k thut no? Gii thớch.
7.14
Phn ng húa hc sau ó t trng thỏi cõn bng:
N2O4 ; H = -58,04kJ.
2NO2
Cõn bng húa hc s chuyn dch theo chiu no khi:
A. Tng nhit ?
B. Tng ỏp sut chung ?
C. Thờm khớ tr agon v gi ỏp sut khụng i ?
D. Thờm cht xỳc tỏc?
Hóy gii thớch s la chn ú.
7.15 S tng ỏp sut nh hng nh th no n trng thỏi cõn bng ca cỏc phn ng húa
hc sau:
ơ 2O3(k)
a) 3O2(k)
b) H2(k) + Br2(k)
2HBr(k)
c) N2O4(k)
2NO2(k)
7.16 Phn ng húa hc sau, din ra trong t nhiờn ang trng thỏi cõn bng:
CO2 + H2O + CaCO3
Ca(HCO3)2
Khi tng lng CO2 cõn bng húa hc s chuyn dch sang chiu no?
7.17 Trong cụng nghip, iu ch khớ than t, ngi ta thi hi nc qua than ỏ ang
núng . Phn ng húa hc xy ra nh sau :
C (r) + H2O (k)
CO(k) + H2(k);
H = 131kJ
iu khng nh no sau õy l ỳng?
A. Tng ỏp sut chung ca h lm cõn bng khụng thay i.
B. Tng nhit ca h lm cõn bng chuyn sang chiu thun.
C. Dựng cht xỳc tỏc lm cõn bng chuyn sang chiu thun.
D. Tng nng hiro lm cõn bng chuyn sang chiu thun.
7.18 Clo tỏc dng vi nc mt phn nh theo phng trỡnh húa hc sau:
Cl2(k) + H2O(l)
HClO + HCl
Hai sn phm to ra u tan tt trong nc to thnh dung dch. Ngoi ra mt phn ln
khớ clo tan trong nc to thnh dung dch cú mu vng lc nht gi l nc clo. Nc clo,
ng trong bỡnh kớn, dn dn b mt mu theo thi gian, khụng bo qun c lõu, vn dng
nhng hiu bit v chuyn dch cõn bng húa hc hóy gii thớch hin tng trờn.
7.19 Sn xut vụi trong cụng nghip v th cụng nghip u da trờn phn ng húa hc:
CaCO3(r)
to
CaO(r) + CO2(k),
H = 178kJ
a. Hóy phõn tớch cỏc c im ca phn ng húa hc nung vụi.
82
b. T nhng c im ú, hóy cho bit nhng bin phỏp k thut no c s dng
nõng cao hiu sut ca quỏ trỡnh nung vụi.
7.20 Mt phn ng húa hc cú dng:
A(k) + B(k)
H > 0
2C(k);
Hóy cho bit cỏc bin phỏp cn tin hnh chuyn dch cõn bng húa hc sang chiu thun?
7.21 Cho cỏc phn ng húa hc
CO(k) + H2(k); H = 131kJ (1)
C(r) + H2O (k)
V2O5
2SO2(k) + O2(k)
H = -192kJ (2)
2SO3(k);
a. Hóy so sỏnh cỏc c im ca hai phn ng húa hc trờn.
b. Nờu cỏc bin phỏp k thut lm tng hiu sut sn xut.
7.22 Cho phn ng húa hc:
2NO(k) + O2(k) 2NO2(k)
Tc phn ng húa hc trờn c tớnh theo cụng thc v = k [NO] 2[O2]. Hi nhit khụng
i, ỏp sut chung ca h ó tng bao nhiờu ln khi tc ca phn ng tng 64 ln?
7.23 Ngi ta ó s dng nhit ca phn ng t chỏy than ỏ nung vụi:
C(r)
+ O2 (k)
to
CaCO3(r)
CO2(k);
H = - 393,5kJ (1)
CaO(r) + CO2(k) ; H = 178kJ (2)
Bin phỏp k thut no sau õy khụng c s dng tng tc phn ng nung vụi?
A. p nh ỏ vụi vi kớch thc thớch hp.
B. Duy trỡ nhit phn ng thớch hp.
C. Tng nhit phn ng cng cao cng tt.
D. Thi khụng khớ nộn vo lũ nung vụi.
7.24 th no sau õy biu din s bin i tc phn ng thun theo thi gian? S bin
i tc phn ng nghch theo thi gian? Trng thỏi cõn bng húa hc?
v
v
a.
b.
t (thi gian)
t (thi gian)
v
c.
t (thi gian)
83
7.25 Trong nc ngm thng cú ion Fe2+ di dng mui st II hirocacbonat v st II
hiroxit. Nc sinh hot cú cha Fe2+ nh hng xu n sc kho ca con ngi. loi b
Fe2+, trong mt phng phỏp n gin, r tin, ngui ta dựng oxi khụng khớ oxi húa Fe 2+ thnh
hp cht Fe3+ (cú tan trong nc nh) ri lc thu nc sch. tng tc ca phn
ng oxi húa Fe2+ ngi ta s dng bin phỏp k thut no? Gii thớch.
7.26 Gn õy, khi thỏm him Nam cc, cỏc nh khoa hc ó tỡm thy nhng hp do cỏc
on thỏm him trc li. Mc dự ó qua hng trm nm, nhng cỏc thc n trong nhng
hp ú vn trong tỡnh trng tt, cú th n c. Hóy gii thớch v liờn h vi vic bo qun
thc phm bng cỏch p ỏ hay dựng t lnh.
7.27 Trong phũng thớ nghim, tng tc ca mt s phn ng húa hc, ngoi cỏc bin
phỏp nh tng nng , nhit , ngi ta cũn dựng mỏy khuy. Tỏc dng ca mỏy khuy l
gỡ?
7.28 Hóy trỡnh by thớ nghim t chỏy dõy st mnh trong bỡnh khớ oxi. Vn dng lớ thuyt
phn ng húa hc gii thớch cỏch tin hnh thớ nghim trờn.
7.29 Lm th no iu khin cỏc phn ng húa hc theo hng cú li nht cho con ngi?
7.30 Tc ca phn ng tng bao nhiờu ln nu tng nhit t 200 0C n 2400C, bit rng
khi tng 100C thỡ tc phn ng trờn tng hai ln.
C. BI TP T LUYN
7.31 Hóy chn t hoc cm t cho sn trong bng di õy vo ch trng trong
cõu sau :
Tc phn ng l bin thiờn ...(1)... ca mt trong...(2)... hoc sn phm phn ng trong ...
(3)... thi gian.
A.
B.
C.
D.
(1)
khi lng
nng
th tớch
phõn t khi
(2)
cỏc cht phn ng
cỏc cht to
cỏc cht bay
cỏc cht kt
thnh
hi
ta
mt n v
mt
mi khong
(3)
mt khong
7.32 Chn cỏc t, cm t cho di õy in vo ch trng (1), (2),... cho thớch hp.
Tc phn ng l ...(1)...ca mt ...(2)....phn ng hoc ...(3)... trong mt ...(4).... thi
gian. Tc phn ng húa hc ph thuc vo nhit , nng v ỏp sut i vi ...(5)...
A.
B.
C.
D.
(1)
s thay i
bin thiờn
tng
gim
(2)
trong cỏc cht
giai on
s cht
loi hp cht
(3)
cht xỳc tỏc
cht trung gian
cht ban u
sn phm phn
ng
(4)
chu kỡ
khong
n v
bin thiờn
(5)
cht lng
cht rn
cht khớ
cht tan
Th t in t: 1...
84
2....
3...
4.....
5.....
7.33 Chn cỏc t, cm t cho di õy in vo ch trng (1), (2),... cho thớch hp.
Khi tng nng cht phn ng, tc phn ng ...(1)... i vi phn ng cú cht khớ
tham gia, khi tng ỏp sut, ...(2)... phn ng tng. i vi phn ng cú cht rn tham gia, khi
tng ....(3)... b mt, tc phn ng ...(4).... Lu ý i vi phn ng húa hc cú cht ...
(5)....tham gia, nng ca chỳng khụng nh hng ờn tc ca phn ng.
A
B.
C.
D.
(1)
gim
khụng i
bin i
tng
(2)
khi lng
tc
hiu sut
th tớch
(3)
din tớch
kớch thc
hỡnh dng
dy
(4)
bin i
tng
gim
khụng i
(5)
Lng
khớ
Rn
tan
Th t ghộp ni: 1...
2....
3...
4.....
5......
7.34 Hóy ghộp mnh ct A vi ct B sao cho phự hp.
Ct 1
1
i vi phn ng cú cht khớ tham
Ct 2
a
tc phn ng gim.
b
cõn bng húa hc chuyn
gia, khi tng ỏp sut
2
i vi phn ng cú cht khớ tham
gia, khi gim ỏp sut
3
i vi phn ng ta nhit, khi tng
dch theo chiu thun.
c
tc phn ng tng.
d
cõn bng húa hc chuyn
nhit
4
i vi phn ng ta nhit, khi gim
nhit
dch theo chiu nghch.
e
cõn bng húa hc khụng b
chuyn dch.
Th t ghộp ni: 1. .............. 2. .............. 3. .............. 4. ...............
7.35 Khi t 19,4 gam mui sunfua ca mt kim loi húa tr II thỡ cn va 6,72 lớt khớ oxi
(ktc) thỡ thu c khớ A. Khớ A sinh ra c oxi húa tip bng khớ oxi cú xỳc tỏc V 2O5 to
thnh cht lng B iu kin thng. Hũa tan B vo nc thu c dung dch lm giy qu
tớm.
a. Xỏc nh kim loi trong mui sunfua.
b. Tớnh s ml dung dch KOH 33,6% (d = 1,33g/ml) cn dựng trung hũa lng axit
thu c trờn.
c. Cho bit cỏc bin phỏp k thut cn thit tng hiu qu quỏ trỡnh oxi khớ A trong
cụng nghip?
ỏp s: a. Kim loi húa tr II l Zn
b. 50,12 9(ml).
85
c. Dựng xỳc tỏc, tng nng oxi, duy trỡ nhit thớch hp.
7.36 Nộn 2,0 mol N2 v 8,0 mol H2 vo mt bỡnh kớn cú th tớch 2,0 lớt (ch cha sn cht xỳc
tỏc vi th tớch khụng ỏng k) ó c gi nhit khụng i. Khi phn ng t ti cõn
bng, ỏp sut cỏc khớ trong bỡnh bng 0,8 ln ỏp sut ban u (khi mi cho cỏc cht vo bỡnh
cha xy ra phn ng). Tớnh nng cỏc cht trng thỏi cõn bng.
ỏp s:
[ N2 ] =
1
(mol/l);
2
[ H2 ] =
5
(mol/l);
2
[ NH 3 ] = 1 (mol/l).
7.37 Hi tc mt phn ng húa hc tng bao nhiờu ln khi nhit tng t 25 0C n 850C.
Bit khi tng nhit lờn 100C, tc ca phn ng trờn tng lờn 3 ln. Ngi ta núi rng h
s nhit ca phn ng ó cho bng 3.
ỏp s: Tc phn ng tng 36 ln = 729 ln.
7.38
Trong cỏc cõn bng sau, cõn bng no s chuyn dch v chuyn dch theo chiu no khi
gim dung tớch ca bỡnh phn ng xung nhit khụng i.
a) CH4(k)
+ H2O(k)
b) CO2(k)
+ H2(k)
CO(k) + H2O(k)
c) SO2(k)
+ O2(k)
2SO3(k)
d) N2O4(k)
CO(k) + 3H2(k)
2NO2(k)
7.39 Hóy cho bit ngi ta li dng yu t no tng tc phn ng trong cỏc trng hp
sau:
a) Dựng khụng khớ nộn, núng thi vo lũ cao t chỏy than cc (sn xut gang).
b) Nung ỏ vụi nhit cao sn xut vụi sng.
c) Nghin nguyờn liu trc khi a vo lũ nung sn xut clanhke (sn xut xi mng)
7.40 Nng ban u ca SO2 v O2 trong h: 2SO2 + O2
2SO3 tng ng l 4 mol/l v
2 mol/l. nhit khụng i, nu tng ỏp sut hn hp phn ng lờn hai ln thỡ cõn bng
chuyn dch theo chiu no? (tr li theo kt qu tớnh toỏn).
7.41 Khớ NO2 nh hp theo phn ng thun nghch: 2NO 2
N2O4. Trong ú: NO2 l khớ
mu nõu; N2O4 l khớ khụng mu.
a) Khi gim ỏp sut ca h phn ng, cõn bng chuyn dch theo chiu no?
Gii thớch.
b) Khi ngõm bỡnh cha NO 2 vo nc ỏ, thy mu nõu ca bỡnh nht dn. Hóy cho bit
phn ng ta nhit hay thu nhit? Gii thớch.
7.42 Cho 15 gam axit CH3COOH tỏc dng vi 9,6 gam ru CH3OH cú xỳc tỏc l H2SO4 c.
Chia hn hp sau phn ng thnh hai phn bng nhau:
Phn 1: Cho tỏc dng vi lng d BaCl2 thu c 23,3 gam kt ta.
Phn 2: Cho tỏc dng vi KHCO3 thu c 5,6 lớt khớ CO2( ktc).
Tớnh hng s cõn bng ca phn ng.
7.43 Cho khớ HI vo mt bỡnh kớn cú dung tớch l 5 lớt, ri un núng n nhit xỏc nh thỡ
xy ra phn ng: 2HI(khớ)
86
H2 (khớ) + I2(khớ); H =- 52kJ. Nu nng ban u ca HI l 0,5
mol, khi trng thỏi cõn bng nng mol/l ca cỏc cht trong phn ng [HI], [H2] v [I2] ln
lt l bao nhiờu?
7.44 Cho nng lng liờn kt ca H 2O l 971 kJ/mol; ca H2 l 435,9 kJ/ mol. ca O 2 l 498,7
kJ/mol. Nhit ca phn ng: 2H2O 2H2 + O2 l bao nhiờu?
7.45 Khi t chỏy 2,0 mol hiro photphua (PH 3) thỡ to thnh iphotphopentoxit (P2O5), nc v gii
phúng 2440 kJ. Hóy tớnh nhit to thnh PH 3, bit nhit to thnh P2O5 l 1548 kJ/mol v nhit to
thnh H2O l 286 kJ/mol.
7.46 Trong mt bỡnh kớn cha khớ propan c úng kớn bng pittong. t núng bỡnh lờn ti 527 0C ,
phn ng xy ra trong bỡnh: C3H8
C3H6 + H2
Vi hng s cõn bng l 1,3 . 10-3. Ti thi im cõn bng C3H8 chim 80% th tớch.
a) Tớnh thnh phn % th tớch ca C3H6 v H2.
b) Tớnh nng cỏc cht lỳc cõn bng v ỏp sut ca h ti nhit ó cho.
c) Nu s dng pittong nộn th tớch bỡnh cũn mt na th tớch ban u ti nhit
khụng i. Tớnh ỏp sut cõn bng trong bỡnh.
D. BI TP TRC NGHIM
7.47 Cho phn ng húa hc:
Fe, P
N2 + 3H2
2NH3 ; H < 0.
Trong phn ng tng hp amoniac, yu t no sau õy khụng lm thay i trng thỏi cõn
bng húa hc?
A. Nng ca N2 v H2.
B. p sut chung ca h.
C. Cht xỳc tỏc Fe.
D. Nhit ca h.
7.48 S tng ỏp sut cú nh hng nh th no n trng thỏi cõn bng húa hc ca phn
ng:
H2 + Br2
2HBr
A. Cõn bng chuyn dch sang chiu thun.
B. Cõn bng dch chuyn theo chiu nghch.
C. Cõn bng khụng thay i.
D. Phn ng tr thnh mt chiu.
7.49
Cho phn ng :
X
Y
Ti thi im t1 nng ca cht X bng C1, ti thi im t2 (vi t2> t1), nng ca cht X
bng C2. Tc trung bỡnh ca phn ng trong khong thi gian trờn c tớnh theo biu thc
no sau õy ?
C C2
A. v = 1
t1 t 2
B.
v=
C 2 C1
t 2 t1
C. v =
C1 C 2
t 2 t1
D.
v =
C1 C 2
t 2 t1
87
7.50
Khi cho cựng mt lng dung dch axit sunfuric vo hai cc ng cựng mt th tớch
dung dch Na2S2O3 vi nng khỏc nhau, cc ng dung dch Na 2S2O3 cú nng ln hn
thy kt ta xut hin trc.
iu ú chng t cựng iu kin v nhit , tc phn ng:
A. Khụng ph thuc vo nng ca cht phn ng.
B. T l thun vi nng ca cht phn ng.
C. T l nghch vi nng ca cht phn ng.
D. Khụng thay i khi thay i nng ca cht phn ng.
Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
7.51
i vi cỏc phn ng cú cht khớ tham gia, khi tng ỏp sut, tc phn ng tng l do
A. Nng ca cỏc cht khớ tng lờn.
B. Nng ca cỏc cht khớ gim xung.
C. Chuyn ng ca cỏc cht khớ tng lờn.
D. Nng ca cỏc cht khớ khụng thay i.
Hóy chn ỏp ỏn ỳng.
7.52 th di õy biu din s ph thuc ca tc phn ng vo nhit .
Tốc độ
phản ứng
Nhiệt độ
T th trờn, ta thy tc phn ng:
A. Gim khi nhit ca phn ng tng.
B. Khụng ph thuc vo nhit ca phn ng.
C. T l thun vi nhit ca phn ng.
D. T l nghch vi nhit ca phn ng.
7.53
th di õy biu din s ph thuc ca tc phn ng vo nng cht phn
ng.
Tốc độ
phản ứng
Nồng độ
chất phản ứng
T th trờn, ta thy tc phn ng
A. Gim khi nng ca cht phn ng tng.
B. Khụng ph thuc vo nng ca cht phn ng.
88