Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 101 trang )
a) Mui n cú ln MgCl2 v NaBr
b) Axit clohiric cú ln axit H2SO4.
5.28
Cn bao nhiờu gam KMnO4 v bao nhiờu ml dung dch axit clohiric 1M cú khớ clo
tỏc dng vi st to nờn 16,25 gam FeCl3 ?
ỏp s: m KMnO 4 = 9,48g ; VHCl = 480 ml
5.29
Hũa tan 1,74 gam MnO2 trong 200 ml axit clohiric 2M. Tớnh nng (mol/l) ca HCl v
MnCl2 trong dung dch sau khi phn ng kt thỳc. Gi thit khớ clo thoỏt hon ton khi dung dch
v th tớch ca dung dch khụng bin i.
ỏp s: C M HCl = 1,6 M ; C M MnCl2 = 0,1 M
5.30
Hon thnh s bin húa sau :
0
KClO 3 t
A + B
A + MnO 2 + H 2 SO 4 C + D + E + F
pnc
A Đ G + C
0
G + H 2 O L + M và C + L t
KClO 3 + A + F
5.31
in phõn núng chy mt mui clorua kim loi húa tr I thu c catot 6,24 gam kim
loi v anot 1,792 lit khớ (ktc).
a) Xỏc nh cụng thc phõn t mui.
b) Cho cht khớ sinh ra tỏc dng vi H2 trong iu kin ỏnh sỏng c sn phm X. Hũa tan X
vo nc cú dung dch 1. t chỏy kim loi trờn, cho sn phm sinh ra hũa tan vo nc
cú dung dch 2. Vit cỏc phng trỡnh phn ng. Cho 1 mu qu tớm vo dung dch 1, k ú
thờm vo t t dung dch 2. Quan sỏt hin tng v gii thớch.
ỏp s: Cụng thc mui l KCl.
5.32
Hũa tan 5,37 gam hn hp gm 0,02 mol AlCl3 v mt mui halogenua ca kim loi M
húa tr II vo nc, thu c dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng va vi 200 ml dung
dch AgNO3, thu c 14,35 gam kt ta. Lc ly dung dch cho tỏc dng vi NaOH d, thu
c kt ta B. Nung B n khi lng khụng i c 1,6 gam cht rn.
Xỏc nh cụng thc phõn t mui halogenua kim loi M.
ỏp s: Cụng thc phõn t ca mui l CuCl2.
5.33
Cú hn hp NaI v NaBr. Hũa tan hn hp trong nc. Cho brom d vo dung dch.
Sau khi phn ng thc hin xong, lm bay hi dung dch, lm khụ sn phm thỡ thy khi
lng sn phm nh hn khi lng hn hp 2 mui ban u l m gam.
Hũa tan sn phm trong nc v cho khớ clo i qua cho n d. Lm bay hi dung dch
v lm khụ cht cũn li, ngi ta thy khi lng cht thu c nh hn khi lng mui phn
ng l m gam.
Xỏc nh % v khi lng ca NaBr trong hn hp u.
ỏp s: % NaBr = 3,7%; %NaI = 96,3%
5.34
em in phõn 200 ml dung dch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) vi in cc bng than cú
mng ngn xp v dung dch luụn luụn c khuy u. Sau mt thi gian catot thoỏt ra
37
22,4 lit khớ o iu kin 200C, 1atm. Hp cht cha trong dung dch sau khi kt thỳc in
phõn l cht gỡ? Xỏc nh C% ca nú.
ỏp s: C%NaOH = 8,32%
5.35
in phõn núng chy a gam mui A to bi kim loi M v halogen X ta thu c 0,96
gam kim loi M catt v 0,896 lit khớ ( ktc) anụt. Mt khỏc hũa tan a gam mui A vo
nc, sau ú cho tỏc dng vi AgNO3 d thỡ thu c 11,48 gam kt ta.
Hi X l halogen no ?
ỏp s:
5.36
X l clo
in phõn 200 ml dung dch KCl 1M (d=1,15g/ml) trong bỡnh in phõn cú mng ngn
xp vi cng dũng in I=20A, sau thi gian t khớ thoỏt ra catt l 1,12 lit. Tớnh nng
% ca cỏc cht trong dung dch sau in phõn.
(Coi th tớch dung dch khụng thay i v nc cha b in phõn)
ỏp s:
5.37
C KOH = 2,474% , CKCl = 3,29% .
Hn hp A gm: NaOH, Na2CO3 v Na2SO4. Ly 1 gam A hũa tan vo nc ri thờm
dung dch BaCl2 cho n d, thu c kt ta B v dung dch C. Thờm t t dung dch HCl vo
dung dch C cho n khi c dung dch trung tớnh, cn dựng 24 ml dung dch HCl 0,25M. Mt
khỏc, 2 gam A tỏc dng vi dung dch HCl d, sinh ra c 0,224 lit khớ (ktc).
a) Xỏc nh thnh phn phn trm tng cht trong hn hp A.
b) Tớnh th tớch dun dch HCl 0,5M phn ng va vi 0,5 gam A.
c) Tớnh th tớch dung dch HCl 0,5M tỏc dng vi kt ta B.
ỏp s: a) Thnh phn ca A: 53% Na2CO3 ; 24% NaOH; 23% Na2SO4.
b) 16ml dung dch HCl.
c) 20ml dung dch HCl 0,5M.
5.38
Dung dch X c to thnh bng cỏch hũa tan 3 mui KCl, FeCl 3, BaCl2. Nu cho 200
ml dung dch X phn ng va vi 100 ml dung dch Na 2SO4 1M , hoc vi 150 ml dung dch
NaOH 2M; hoc vi 300 ml dung dch AgNO 3 2M . Trong mi trng hp u thu c kt ta
ln nht.
a) Tớnh nng ca mi mui trong dung dch X.
b) Tớnh khi lng mui khan thu c khi cụ cn 200 ml dung dch X.
ỏp s:
5.39
[BaCl2]=[KCl]=[FeCl3]=0,5M; m=44,5g.
Hũa tan m gam hn hp gm NaBr v NaI vo nc c dung dch A. Cho A phn
ng vi brom d sau ú cụ cn dung dch thu c duy nht mt mui khan B cú khi lng
(m - 47) gam. Hũa tan B vo nc v cho tỏc dng vi clo d sau ú cụ cn dung dch thu
c duy nht mt mui khan C cú khi lng (m-89) gam. Vit cỏc phng trỡnh phn ng
húa hc v tớnh % khi lng ca mi mui trong hn hp ban u.
ỏp s:
5.40
40,71% NaBr v 59,29%NaI
Mt khoỏng vt cú cụng thc tng quỏt l: aKCl.bMgCl 2.cH2O. Nung 27,75 gam khoỏng
vt trờn n khi lng khụng i thy khi lng cht rn gim 10,8 gam. Hũa tan cht rn ú
38
vo trong nc ri cho tỏc dng vi AgNO 3 d thỡ thu c 43,05 gam kt ta. Lp cụng thc
ca khoỏng vt trờn.
ỏp s:
5.41
KCl.MgCl2.6H2O.
Mt dung dch l hn hp cỏc mui NaCl, NaBr, NaI. Sau khi lm khụ 20ml dung dch
ny thu c 1,732 gam cht rn. Ly 20ml dung dch mui phn ng vi brom ri lm bay hi
thu c 1,685 gam cht rn khụ. Sau ú cho clo tỏc dng vi 120ml dung dch trờn, sau khi
bay hi thu c 1,4625 gam kt ta khụ.
a) Tớnh nng CM ca tng mui trong dung dch.
b) Tớnh khi lng brom v iot cú th iu ch c t 1m3 dung dch.
ỏp s:
NaCl 1M; NaBr 0,2M; NaI 0,05M.
m Br2 = 16kg; m I 2 = 6,35kg
5.42
Chia 8,84 gam hn hp MCl v BaCl 2 thnh hai phn bng nhau. Hũa tan phn 1 vo
nc ri cho phn ng vi AgNO3 d thu c 8,61 gam kt ta. em in phõn núng chy
phn 2 n hon ton thu c V ml khớ X 27,3 oC v 0,88 atm. Nu s mol MCl chim 80%
s mol trong hn hp, xỏc nh kim loi M v tớnh thnh phn % khi lng hn hp u. Tớnh
V.
ỏp s:
Kim loi l Na
%m NaCl = 52,94%
%m BaCl2 = 47,06%
V = 0,84lit
5.43
T mt tn mui n cú cha 5% tp cht, ngi ta iu ch c 1250 lit dung dch
HCl 37% (d = 1,19 g/ml) bng cỏch cho lng mui n trờn tỏc dng vi axit sunfuric m c
v un núng. Tớnh hiu sut ca quỏ trỡnh iu ch trờn.
ỏp s:
H% = 92,85%
D. BI TP TRC NGHIM
5.44 Phn ng no sau õy c dựng iu ch clo trong phũng thớ nghim ?
đpnc
A. 2NaCl 2Na + Cl2
đpdd
B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
m.n
o
t
C. MnO2 + 4HClc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
5.45 Clorua vụi l mui ca kim loi canxi vi 2 loi gc axit l clorua Cl- v hipoclorit ClO-. Vy
clorua vụi gi l mui gỡ?
A. Mui trung ho
B. Mui kộp
C. Mui ca 2 axit
D. Mui hn tp
5.46 Khớ Cl2 iu ch bng cỏch cho MnO2 tỏc dng vi dd HCl c thng b ln tp cht l
khớ HCl. Cú th dựng dd no sau õy loi tp cht l tt nht?
A. Dd NaOH
B. Dd AgNO3
C. Dd NaCl
D. Dd KMnO4
39
5.47 Dựng loi bỡnh no sau õy ng dung dch HF?
A. Bỡnh thu tinh mu xanh
B. Bỡnh thu tinh mu nõu
C. Bỡnh thu tinh khụng mu
D. Bỡnh nha teflon (cht do)
5.48 Cht no sau õy ch cú tớnh oxi hoỏ, khụng cú tớnh kh?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
5.49 Cú 4 cht bt mu trng l vụi bt, bt go, bt thch cao (CaSO4.2H2O) bt ỏ vụi
(CaCO3). Ch dựng cht no di õy l nhn bit ngay c bt go?
A. Dung dch HCl
B. Dung dch H2SO4 loóng
C. Dung dch Br2
D. Dung dch I2
5.50 dung dch cha 1g HBr vo dd cha 1g NaOH. Dung dch thu c lm cho qu tớm
chuyn sang mu no sau õy?
A. Mu
B. Mu xanh
C. Khụng i mu
D. Khụng xỏc nh c
5.51 Phn ng no sau õy c dựng iu ch khớ hiro clorua trong phũng thớ nghim?
o
t
A. H2 + Cl2 2HCl
B. Cl2 + H2O HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
to
D. NaOH + H 2SO 4 NaHSO4 + HCl
(rắn)
(đặc)
5.52 Trong cỏc phn ng hoỏ hc, chuyn thnh anion, nguyờn t ca cỏc nguyờn t
halogen ó nhn hay nhng bao nhiờu electron?
A. Nhn thờm 1 electron
B. Nhn thờm 2 electron
C. Nhng i 1 electron
D. Nhng i 7 electron
5.53 Clo khụng phn ng vi cht no sau õy?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
5.54 Nhn nh no sau õy sai khi núi v flo?
A. L phi kim loi hot ng mnh nht
B. Cú nhiu ng v bn trong t nhiờn
C. L cht oxi hoỏ rt mnh
D. Cú õm in ln nht
5.55 Nhng hiro halogenua cú th thu c khi cho H2SO4 c ln lt tỏc dng vi cỏc mui
NaF, NaCl, NaBr, NaI l
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr v mt phn HI
C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl .
5.56 t núng mt si dõy ng ri a vo bỡnh khớ Cl2 thỡ xy ra hin tng no sau õy?
A. Dõy ng khụng chỏy
B. Dõy ng chỏy yu ri tt ngay
C. Dõy ng chỏy mnh, cú khúi mu nõu v mu trng.
40