. 2
. .
. 2
. .
.
2 2
2 2
O mmH
g v
D L
m N
v D
L P
k k
tđ k
k tđ
ms
ρ λ
ρ λ
= =
∆
Bảng 22
: Kết quả tính trở lực ma sát trên đường ống STT
Đoạn ống L
m D
tđ
m Re
P
l
Nm
2
P
l
mmH
2
O 1
Từ sau quạt đẩy đến
trước caloriphe
2 0,4
4,75.10
5
0,0132 13,6256
1,389
2 Từ sau caloriphe
đến trước thiết bò sấy
2 0,4
4,43.10
5
0,0135 15,2359
1,553 3
Từ sau thùng
sấy Nhánh
chính 2
0,2425 4,93.10
5
0,0131 70,2006
7,156 2
nhánh rẽ
3 0,2425
2,46.10
5
0,0251 50,4021
5,138 4
Từ sau xyclon đến quạt hút
2 0,4
4,69.10
5
0,0133 14,3827
1,466 2.2.
Tính trở lực cục bộ: [11]
- Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ trong ống dẫn:
g v
v P
k k
k k
cb
. 2
. 2
.
2 2
ρ ξ
ρ ξ
= =
∆
với: . : Hệ số trở lực cục bộ.
b. Hệ số trở lực do đột mở:
- Hệ số tổn thất cột áp cục bộ của dòng chảy qua ống phân kỳ:
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 50
CT II.55, [1]
A
1
, V
1
A
2
, V
2
A
2
, V
2
A
1
, V
1
θ θ
Hình 14: Ống hội tụ và ống phân kỳ
CT II.56, [1]
2 2
1
1
−
= A
A k
ξ
CT P8.5, [11] với:
. A
1
, A
2
: diện tích tiết diện ống nhỏ và ống mở rộng, m
2
. . k : hệ số. Với góc mở = 6
o
thì k = 0,1 Bảng b2, [14] . Áp suất P
cb
tính theo v
2
. Bảng
23 : Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do đột mở
S T
Vò trí trở lực Ống nhỏ
Ống mở rộng
P
l
Nm
2
P
l
mmH
2
O D
tđ1
m A
1
m
2
D
tđ2
m A
2
m
2
1 Từ cửa ra
quạt đẩy đến đường ống
0,35 0,1225
0,4 0,1257
6,67 . 10
-5
0,0138 0,0014
2 Từ cửa ra
caloriphe đến đường ống
0,25 0,0491
0,4 0,1257
0,2434 54,9314
5,5995
3 Từ ống đến
cửa vào quạt hút
0,4 0,1257
0,509 0,2035
0,0383 3,1633
0,3224
c. Hệ số trở lực do đột thu:
- Vò trí có trở lực do đột thu là từ đường ống vào caloriphe.
. A
2
= 0,0491: diện tích tiết diện ống nhỏ lối vào caloriphe, m
2
. . A
1
= 0,1257: diện tích tiết diện ống ống mở rộng đường ống, m
2
. -
Hệ số tổn thất cột áp cục bộ của dòng chảy qua ống hội tụ:
2
1 1
−
= ε
ξ k
CT P8.9, [11] với:
. k : hệ số. Với góc hội tụ = 60
o
thì k = 0,2 Bảng b4, [14] . e : hệ số co hẹp.
Ta có: n = A
2
A
1
= 0,39 0,6 thì:
6306 ,
1257 ,
0491 ,
1 ,
1 043
, 57
, 1
, 1
043 ,
57 ,
1 2
= −
+ =
− +
= A
A
ε
0686 ,
1 6306
, 1
2 ,
1 1
2 2
=
−
=
− =
ε ξ
k
- Vận tốc khí tại lối vào caloriphe: v
2
= 33,4960 ms. -
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do đột thu P
cb4
tính theo v
2
:
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 51
CT P8.7, [11]
a b
R θ
θ Ro
D
5641 ,
4 7742
, 44
2 1631
, 1
. 496
, 33
0686 ,
2 .
2 2
2 2
4
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
d. Hệ số trở lực tại đoạn ống uốn cong 90
o
:
Đối với ống tiết diện tròn:
- Trên hệ thống có 2 lần uốn cong 90
o
trên ống tròn là sau caloriphe để đến hệ thống sấy.
- Hệ số tổn thất cột áp cục bộ của dòng chảy tại chỗ uốn cong, đối với ống tiết diện
tròn:
o o
k 90
. θ
ξ =
CT P8.10, [11] với:
.
R
o
: bán kính uốn D : đường kính ống
Chọn
5 ,
2 =
o
R D
k = 0,29 Bảng b7, [11]
29 ,
90 90
. 29
, 90
. =
= =
o o
o o
k θ
ξ
- Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do 2 lần uốn cong 90
o
trên ống tròn P
cb5
:
6727 ,
6 4590
, 65
2 0638
, 1
. 5999
, 20
. 29
, 2
. .
2
2 2
2 2
5
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
Đối với ống tiết diện vuông:
- Vò trí uốn là trước xyclon, sau thùng sấy.
- Hệ số tổn thất cột áp cục bộ của dòng chảy tại chỗ uốn cong, đối với ống tiết diện
hình chữ nhật: = A.B.C
với: .
A = 1 Bảng II.16, N
o
24, [1]
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 52
Hình 15: Ống uốn cong góc
θ
. Chọn RD
tđ
= 4
B = 0,11 Bảng II.16, N
o
25, [1] . Ta coù:
4 ,
429 ,
169 ,
= =
b a
C = 1,59 Baûng II.16, N
o
26, [1]
= A.B.C = 1.0,11.1,59 = 0,1749 -
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do uốn cong 90
o
trên ống tiết diện chữ nhật P
cb6
:
8962 ,
2 4114
, 27
2 1277
, 1
. 9732
, 16
. 29
, 2
.
2 2
2 2
6
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
e. Hệ số trở lực trên ống 3 ngả: [1]