Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.6 KB, 56 trang )
. Chọn RD
tđ
= 4
B = 0,11 Bảng II.16, N
o
25, [1] . Ta coù:
4 ,
429 ,
169 ,
= =
b a
C = 1,59 Baûng II.16, N
o
26, [1]
= A.B.C = 1.0,11.1,59 = 0,1749 -
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do uốn cong 90
o
trên ống tiết diện chữ nhật P
cb6
:
8962 ,
2 4114
, 27
2 1277
, 1
. 9732
, 16
. 29
, 2
.
2 2
2 2
6
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
e. Hệ số trở lực trên ống 3 ngả: [1]
. F
1
, F
2
, F
3
: diện tích mặt cắt ngang của ống tập trung, ống thẳng và ống nhánh, m
2
. Ta có: F
1
= F
2
= F
3
. . : góc phân nhánh, chọn
v
v
v
3
: vận tốc dòng tại các mặt cắt tương ứng, ms.
. Áp suất P
cb
tính theo v
1
.
Trở lực trên ống rẽ: -
Hệ số trở lực trên ống rẽ: Ta có :
1 9736
, 16
9736 ,
16
2 3
= =
v v
Bảng II.16, N
o
22, [1]
- Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ trên ống rẽ P
cb7
:
6042 ,
9 2174
, 94
2 1277
, 1
. 9736
, 16
. 58
, 2
. .
2 2
2 2
3 7
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
Trở lực trên ống thẳng:
- Hệ số trở lực trên ống thẳng trực tiếp:
Ta có :
5 ,
9464 ,
33 9736
, 16
1 2
= =
v v
Bảng II.16, N
o
23, [1] -
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ trên ống thẳng P
cb8
:
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 53
V
1
, F
1
, v
1
V
2
, F
2
, v
2
V
3
, F
3
, v
3
α Hình 16:
Ống 3 ngả
6559 ,
1 2444
, 16
2 1277
, 1
. 9736
, 16
. 1
, 2
. .
2 2
2 2
2 8
O mmH
m N
v P
k k
cb
= =
= =
∆ ρ
ξ
2.
Tính trở lực cho hệ thống:
- Tổn thất cột áp động tại cửa ra của quạt:
Vận tốc khí tại cửa ra của quạt:
quạt ống
ống quạt
S S
v v
. =
,ms
Tổn thất cột áp động:
2 .
2 .
2 2
2 2
O mmH
g v
m N
v P
quạt quạt
đ
ρ ρ
= =
∆
- Tổn thất cột áp tính toán:
P
tt
= P
t
+ P
đ
Nm
2
- Tổn thất cột áp toàn phần, ở điều kiện làm việc do sử dụng đặc tuyến thành lập
cho điều kiện tiêu chuaån:
ρ ρ
k tt
B t
P P
. 760
. 293
273 .
+ ∆
= ∆
,Nm
2
CT II.238a, [1] với:
. t : nhiệt độ làm việc của khí,
o
C . B : áp suất tại chỗ đặt quạt, B = 760 mmHg
.
k
: khối lượng riêng của khí ở điều kiện làm việc, kgm
3
. Bảng
24 : Tổn thất cột áp mà quạt phải khắc phục
Quạt đẩy Quạt hút
Tổn thất ma sát P
m s
Công thức P
1
+ P
2
P
3
+ P
4
Giá trò Nm
2
28,8615 134,9854
Tổn thất cục bộ P
c b
Công thức P
1
+ P
2
+ P
4
+ P
5
+ P
6
P
3
+ P
7
+ P
8
Giá trò Nm
2
230,6374 142,0366
Tổn thất cột áp tónh P
t
Gồm P
ms
+ P
cb
+ P
caloriphe
P
ms
+ P
cb
+ P
hạt
+ P
xyclon
Giá trò Nm
2
1705,7338 1691,0777
Tổn thất cột áp động P
đ
Nm
2
217,2534 227,6036
Tổn thất cột áp tính toán
P
tt
Nm
2
1922,9873 1924,2461
Tổn thất cột áp toàn phần
P Nm
2
1835,8403 1898,7318
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 54
3.
Tính công suất và chọn quạt:
- Năng suất của quạt V m
3
h: đối với không khí ít bẩn thì năng suất quạt lấy bằng lưu lượng không khí theo tính toán ở điều kiện làm việc.
- Trở lực mà quạt phải khắc phục P Nm
2
: lấy tổn thất cột áp toàn phần ở điều kiện làm việc.
- Công suất trên trục động cơ điện, khi vận chuyển không khí ở nhiệt độ cao:
tr q
P V
N
η η
ρ
. .
1000 .
. ∆
=
,kW CT II.239b, [1]
với: .
q
: hiệu suất quạt, lấy theo đặc tuyến .
tr
: hiệu suất truyền động. Khi truyền động bằng bánh ma sát
tr
= 0,9 -
Công suất động cơ điện: N
đc
= k
3
.N ,kW
CT II.240, [1] với:
. k
3
: hệ số dự trữ.
Bảng 25
: Bảng tính công suất và chọn quạt STT
Đại lượng Ký hiệu
Quạt hút Quạt đẩy
Ghi chú 1
Năng suất trung bình
V m
3
s 2,4782
2.5249 2
Khối lượng riêng trung
bình tác nhân
kgm
3
1,1069 1,0910
3 Tổn thất cột áp
toàn phần P
Nm
2
1835,8403 1898,7318
4 Hiệu suất quạt
q
0,65 0,65
Tra đồ thò đặc tuyến quạt ly tâm Ц 9-57,
N
o
5 Hình II.58, [1] 5
Công suất trên trục động cơ
điện N kW
8,61 8,94
6 Công suất động
cơ điện N
đc
kW 9,47
9,834 Với N 5 kW thì k
3
= 1,1
Như vậy ta chọn quạt Ц 9-57, N
o
5 lúc đầu là hợp lý. -
Các thông số của quạt và động cơ: ta sử dụng 2 quạt Ц 9-57, N
o
5 có các thông số giống nhau.
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 55
Bảng 26
: Các thông số của quạt và động cơ Thông số
Ký hiệu Giá
trò Ghi chú
Quạt Ký hiệu quạt
Ц 9-57, N
o
5 Tra đồ thò đặc tuyến quạt ly tâm Ц
9-57, N
o
5 Hình II.58, [1] Hiệu suất
0,65
Tốc độ vòng của bánh guồng
v ms 4,19
rads
150 Động
cơ Ký hiệu động cơ
4A160S4Y3 Bảng P1.3, [4]
Công suất N
đc
kW 15
Hiệu suất
đc
0,89 Tốc độ quay
v
đc
vgph 1460
Hệ số công suất cos
0,88
XII.
TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ
Bảng 27
: Tính giá thành vật tư – thiết bò STT
Vật liệu – Thiết bò Đơn vò tính
Đơn giá Giá thành
ngàn đồng 1
Thép 3725,68 kg
10.000 đkg 37.300
2 Vật liệu cách nhiệt
4,97 kg 4 triệu đm
3
100 3
Quạt cả môtơ 2 x 15 kW
600.000 đHP 24.140
4 Bulon
110 con 2000 đcon
220 5
Môtơ điện quay thùng 1,5 kW
500.000 đHP 1.005
6 Ống thép
50mm 11 m
30.000 đm 330
7 Van thép,
50mm 2 cái
50.000 đcái 100
8 Lưu lượng kế
50mm 2 cái
1.5 triệucái 3.000
9 Nhiệt kế điện trở
2 cái 150.000 đcái
300 10
Áp kế tự động 1 cái
400.000 đcái 400
Tổng cộng 66.895
- Tiền công chế tạo lấy bằng 300 tiền vật tư : 200.685 ngàn đồng
- Giá thành hệ thống: 267.580.000 đồng
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 56
PHẦN 3: KẾT LUẬN
Đối với hệ thống sấy thùng quay này, việc thiết kế, tính toán dựa nhiều vào các công thức thực nghiệm, được cho trong nhiều tài liệu khác nhau. Mặt khác, do nguyên liệu
sấy là đậu xanh không có nhiều tài liệu tham khảo, nên trong quá trình tính toán đã sử dụng các số liệu thay thế của đậu nành hoặc các loại ngũ cốc khác. Việc sử dụng công thức, số
liệu như vậy không tránh khỏi sai số trong quá trình thiết kế.
Để có thể thiết kế được chính xác ta cần lập hệ thống hoạt động thử để kiểm tra và chọn chế độ làm việc tối ưu. Đồng thời, việc thiết kế hệ thống dựa nhiều trên tài liệu lý
thuyết chứ không có thực tế kinh nghiệm, nên có thể có nhiều điều chưa thật hợp lý, em rất mong được sự hướng dẫn, góp ý thêm của các thầy, cô để hệ thống hoàn thiện hơn.
SVTH: Đặng Thò Hoàng Lan Trang 57