Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.22 MB, 240 trang )
Microsoft Access
14.2.1 Cấu trúc If TypeOf … Is … Then
If TypeOf biến_đối_tượng Is hằng_nội_tại Then
Lệnh_1
[ ElseIf TypeOf biến_đối_tượng Is hằng_nội_tại Then
Lệnh_2 ]
……
[ Else
Lệnh_n ]
End If
Cấu trúc này kiểm định đối tượng mà biến biểu thị thuộc loại
nào với hằng nội tại là các hằng ký hiệu đã định nghĩa sẵn trong
Access để qui định về loại đối tượng. Hằng nội tại biểu thị cho các
đối tượng thuộc loại ô điều khiển trong mẫu biểu hoặc báo biểu
gồm có: CheckBox, CommandButton, ComboBox, ListBox,
OptionGroup, OptionButton, ToggleButton, TextBox, Label,
Image, ObjectFrame …
Ví dụ:
Dim F_Name As String
Dim Frm As Form
Dim I As Integer
F_Name = InputBox(“Tên mẫu biểu:”)
DoCmd.OpenForm F_Name
Set Frm = Forms(F_Name)
For I = 0 To Frm.Count – 1
If TypeOf Frm(I) Is Label Then
Frm(I).ForeColor = 255
ElseIf TypeOf Frm(I) Is TextBox Then
Frm(I).ForeColor = 0
ElseIf TypeOf Frm(I) Is CommandButton Then
Frm(I).ForeColor = 128
End If
Next
14.2.2 Cấu trúc With … End With
With đối_tượng
Lệnh
……
End With
193
Microsoft Access
Cấu trúc With cho phép thực hiện các lệnh đối với một biến đối
tượng nào đó hoặc biến có kiểu do người sử dụng tự định nghĩa.
Các lệnh trong cấu trúc With sẽ tham chiếu trực tiếp đến các tính
chất của đối tượng, vì vậy cấu trúc này thường được dùng để thay
đổi giá trị của các tính chất trong đối tượng.
Ví dụ:
Dim F_NV As Form, I As Integer
Set F_NV = Forms!Nhan_vien
For I = 0 To Frm.Count – 1
If TypeOf Frm(I) Is TextBox Then
With Frm(I)
.BackColor = 1
.ForeColor = 128
.BorderStyle = 1
.Height = 200
End With
End If
Next
14.2.3 Cấu trúc For Each … Next
For Each phần_tử In nhóm
Lệnh
……
[ Exit For ]
Lệnh
Next [ phần_tử ]
Số lần vòng lặp For thực hiện các lệnh tùy thuộc vào số phần tử
trong nhóm. Phần tử là biến đối tượng chứa trong một đối tượng
khác, còn nhóm có thể là mảng hoặc biến đối tượng bao gồm nhiều
đối tượng thành phần.
Ví dụ:
Dim frm As Form, Ctl As Control
Set frm = Forms!Nhan_vien
For Each Ctl In frm.Controls
With Ctl
.FontName = “VNI-Times”
.FontSize = 12
.ForeColor = 128
.FontBold = True
End With
Next
194
Microsoft Access
14.3 XỬ LÝ DỮ LIỆU VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG DAO
14.3.1 Đối tượng DBEngine
Là đối tượng có cấp cao nhất trong mô hình đối tượng DAO.
DBEngine
Workspaces
Errors
Để tham chiếu các tập hợp thuộc DBEngine hoặc các tính chất,
phương thức thì dùng:
DBEngine.tập_hợp | tính_chất | phương_thức
14.3.1.1 Tập hợp:
- Workspaces: để tham chiếu đến vùng làm việc được chỉ định
bằng chỉ số thứ tự.
- Errors: dùng để xem xét chi tiết các lỗi về truy xuất dữ liệu.
14.3.1.2 Tính chất:
- DefaultType: trả về giá trị cho biết kiểu mặc định của vùng làm
việc hoặc qui định kiểu cho vùng làm việc sẽ tạo sau đó.
- DefaultUser: qui định tên người sử dụng để tạo vùng làm việc
mặc định.
- DefaultPassword: qui định mật mã sử dụng để tạo vùng làm việc
mặc định.
14.3.1.3 Phương thức:
- CreateWorkSpace: tạo một đối tượng vùng làm việc mới.
CreateWorkspace(tên_workspace, user, password, loại)
Loại
dbUseJet
DbUseODBC
Ý nghĩa
Tạo 1 đối tượng Workspace với
Microsoft Jet database engine
Tạo 1 đối tượng Workspace nối kết với
ODBC data source
195
Microsoft Access
Ví dụ:
Dim wrk As Workspace
Set wrk = DBEngine.WorkSpaces(0) ‘ vùng làm việc hiện hành
Dim wrkJet As Workspace
DBEngine.DefaultType = dbUseJet
Set wrkJet = CreateWorkspace("JetWorkspace", "admin", "")
14.3.2 Đối tượng WorkSpace
Workspaces
Workspace
14.3.2.1 Tập hợp:
Databases
- Databases: để tham chiếu đến cơ sở dữ liệu được chỉ định bằng
chỉ số thứ tự.
- Users:tập hợp các người sử dụng trong vùng làm việc.
14.3.2.2 Tính chất:
- Type: loại của vùng làm việc.
- Name: tên vùng làm việc .
14.3.2.3 Phương thức:
- CreateDatabase: tạo đối tượng cơ sở dữ liệu, lưu trên đĩa và trả
về đối tượng cơ sở dữ liệu đang mở trong vùng làm việc (chỉ
dùng với vùng làm việc Microsoft Jet).
CreateDatabase(Tên_database, connect, option)
- OpenDatabase: mở một cơ sở dữ liệu chỉ định trong một đối
tượng vùng làm việc.
OpenDatabase(Tên_dbs, option, read_only, connect)
- Close: đóng vùng làm việc.
Ví dụ:
Dim wr As Workspace
Dim db As DAO.Database
Set wr = DBEngine.WorkSpaces(0)
‘ vùng làm việc hiện hành
Set db=wr.CreateDatabase("DL.mdb", dbLangGeneral, dbEncrypt)
db.Close
196