1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Phụ lục B: Tập lệnh 8051

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 97 trang )


93



Các lệnh bít



94



Lệnh dich chuyển dữ liệu

STTCú phápMô tảSố

byteSố

chu

kỳSTTMã lệnhToán hạngMô tảSố

byteSố

chu



kỳ1MOVA,RnCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)112MOVA,directCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)213MOVA,@RiCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái

STTCú phápMô tảSố

byteSố

chu

kỳSTTMã lệnhToán hạngMô tảSố

byteSố

chu

kỳ22MOVX@dptr,AGhi giá trị của A vào bộ nhớ

(các toán hạng đều là 8bit)114MOVA,#dataCopy giá trị của toán hạng bên

ngoài tại địa chỉ =

phải cho vào toán hạng bên trái dung của biến trong

DPTR2223PUSHDirectCất nội

RAM vào đỉnh ngăn

xếp2224POPDirectLấy byte ở đỉnh ngăn xếp

cho vào biến trong RAM2225XCHA,RnHoán đổi giá trị của A và giá trị

còn lại1126XCHA,directHoán đổi giá trị của95 và giá trị

A

còn lại21



phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)116MOVRn,directCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)227MOVRn,#dataCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)218MOVDirect,ACopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)219MOVDirect,RnCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)2210MOVDirect,directCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



(các toán hạng đều là 8bit)3211MOVDirect,@RiCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái

96



(các toán hạng đều là 8bit)2212MOVDirect,#dataCopy giá trị của toán hạng bên



Phụ lục C: Chi tiết các thanh ghi chức năng trong 8051

phải cho vào toán hạng bên trái



1. Thanh ghi IE:

IE: Interrupt Enable, cho phép ngắt: thanh ghi này cho phép/cấm các ngắt hoạt động



2. Thanh ghi TCON: TCON Register - TCON (S:88h)

TCON: Timer/Counter Control Register: thanh ghi điều khiển bộ đếm/bộ định thời

(các toán hạng đều là 8bit)3213MOV@Ri,ACopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái



3. Thanh ghi TMOD: TMOD Register - TMOD (S: 89h)

TMOD: Timer/Counter 0 and 1 Modes: thanh ghi đặt chế độ cho Timer/Counter 0 và 1

4. Thanh ghi T2CON: T2CON Register - T2CON (S:C8h)

Thanh ghi điều khiển Timer/Counter 2

5. Thanh hạngT2MOD: T2MOD Register - T2MOD trị của toán hạng bên

(các toán ghi đều là 8bit)1114MOV@Ri,directCopy giá (S:C9h)

Thanh ghi điều khiển Timer/Counter 2

phải cho vào toán hạng bên trái



6. Thanh ghi SCON

SCON: Serial Controller: thanh ghi cấu hình truyền thông nối tiếp.

7. Thanh ghi PCON: PCON Register

PCON - Power Control Register (87h): Thanh ghi điều khiển nguồn

(các toán hạng đều là 8bit)2115MOV@Ri,#dataCopy giá trị của toán hạng bên

phải cho vào toán hạng bên trái

(các toán hạng đều là 8bit)2116MOVDptr,#data16Đưa giá trị 16bit vào thanh

ghi DPTR3217MOVCA,@A+dptrĐọc giá trị bộ nhớ chương trình

tại địa chỉ =

A + DPTR, cất kết quả

vào A1218MOVCA,@A+PCĐọc giá trị bộ nhớ chương trình

tại địa chỉ =

A + PC, cất kết quả vào A1219MOVXA,@RiĐọc vào A giá trị của bộ nhớ

ngoài tại địa chỉ = Ri1220MOVXA,@dptrĐọc vào A giá trị của bộ nhớ

ngoài tại địa chỉ = DPTR1221MOVX@dptr,AGhi giá trị của A vào bộ nhớ

ngoài tại địa chỉ = DPTR12



97



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

×