1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Câu 42. Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1:1, có ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.57 KB, 111 trang )


C. Hiđrocacbon no là loại hiđrocacbon chỉ có liên kết δ trong phân tử .

D. Xicloankan là hiđrocacbon no.

Câu 49.Câu nào sau đây sai?

A. CH4 có 4 liên kết σ

B. C3H8 có 8 liên kết σ

C. C2H6 có 8 liên kết σ

D. C4H10 có 12 liên kết σ

Câu 50. Câu nào sau đây sai?

A.Trong phân tử ankan hoá trị của cacbon đã bão hoà.

B. Trong phân tử ankan mạch cacbon là đường thẳng.

C. Liên kết trong phân tử ankan không phân cực.

D. Liên kết trong phân tử ankan là liên kết đơn bền vững.

Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử metan có cấu trúc hình tứ diện đều.

B. Góc liên kết trong phân tử metan là 109028’.

C. Toàn bộ phân tử metan nằm trên một mặt phẳng.

D. Góc liên kết trong phân tử metan hầu như không phân cực.

Câu 52. Trong phân tử ankan CnH2n+2 (n ≥ 1) có bao nhiêu liên kết C – C và liên kết C - H?

A. n liên kết C - C và (2n + 2) liên kết C - H

B. n liên kết C - C và 2n liên kết C - H

C. (n - 1) liên kết C - C và (2n + 2) liên kết C - H

D. (n - 1) liên kết C - C và 2n liên kết C - H

Câu 53.Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:

A. C4H10 < C3H8 < CH4

B. C4H10 < CH4 < C3H8

C. CH4 < C3H8 < C4H10

D. C3H8 < CH4 < C4H10

Câu 54.Điều nào sau đây sai?

A. Metan là chất khí không màu.

B. Metan là hiđrocacbon không có liên kết đôi.

C. Metan không tan trong nước.

D. Metan không tan trong dầu, mỡ.

Câu 55. Câu nào sau đây sai?

A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo

B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.

C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt

D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.

Câu 56. Công thức thực nghiệm của một hydrocarbon có dạng (CxH2x+1)n. Vậy công thức phân tử của

hydrocarbon là

A. C2H6

B. C3H8

C. CmH2m+2, m = 2x ≥ 2

D. C4H10

Câu 57, Đốt cháy một chất hữu cơ chỉ sinh ra CO2 và H2O với số mol H2O > số mol CO2 thì công thức phân tử

của hợp chất có dạng:

A. CxHyOZ

B. CnH2n + 2 - 2k Oz

C. CnH2n + 2 n ≥ 1

D. CnH2n+2-2k

Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 13,2 g

CO2 và 6,3 g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?

a. Ankan

b. anken

c. ankin

d. aren.

Câu 59. Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có tỉ khối hơi so với không khí

bằng 5,207. Ankan X có tên là

A. n- pentan

B. isobutan

C. isopentan

D. neopentan. .

Câu 60.: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của

m là:

a. 1g

b. 1,4 g

c. 2 g

d. 1,8 g

Câu 61.. Tỉ lệ thể tích của hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan và thể tích oxi cần đễ đốt cháy hoàn toàn

hidrocacbon đó là 1: 6,5. Hidrocacbon đó là :

a. Butan

b. Pentan

c. Etan

d. Propan

Câu 62.. Xác định công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. Ankan này có bao nhiêu

đồng phân ?

a. C2H6 có một đồng phân

c. C3H8 có 2 đồng phân

b. C4H10 có 2 đồng phân

d. C4H10 có 3 đồng phân



Câu 63. Hợp chất 2,3-dimetyl butan khi phản ứng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 (có ánh sáng) sẽ thu được số sản

phẩm là :

a. 1

b. 5

c. 2

d. 4

Câu 64. Một ankan khi cháy hết cho không quá 5mol CO 2. Mặt khác A tác dụng với Cl 2 trong điều kiện chiếu

sáng (tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra một sản phẩm thế monoclo duy nhất. A là :

a. Metan

b. 2-metyl butan

c. 2,2-dimetyl propan d. Cả a và c đều đúng

Câu 65. Brom hóa một ankan được một dẫn suất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Ankan này

là.

a. CH4

b. C2H6

c . C3H8

d. C5H12

Câu 66. Tìm công thức đơn giản nhất của một hidrocacbon A khi đốt cháy A tạo ra 0,108g nước và 0,396g CO2.

a. C2H3

b. C3H4

c. C4H6

d. C9H12

Câu 67. Clo hóa một ankan được một monoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan có công thức phân

tử là

a. CH4

b. C3H8

c. C2H6

d. C4H10

Câu 68: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. CTPT của ankan đó là:

a. C4H10

b. C3H8

c. C5H12

d. C2H6

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 ( đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng

dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 tăng

2,2 g. Giá trị của m là:

a. 3,5g

b. 4,5g

c. 5g

d. 4g

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO 2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1

tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là:

a. CH3CH2CH2CH2CH3 b. (CH3)2CHCH2CH3 c. (CH3)3CCH2CH3 d. (CH3)4C

Câu 71: Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO 2 và hơi H2O theo tỉ

lệ thể tích là 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là:

a. 45%

b. 18,52%

c. 25%

d. 20%

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan cho 66 g CO2. CTPT của ankan là:

a. CH4

b. C2H6

c. C3H8

d. C4H10

Câu 73: Phân tích 3g ankan A cho 2,4 g C. CTPT của A là:

a. CH4

b. C2H6

c. C3H8

d. C4H10

Câu 74. Tỉ khối của hỗn hợp khí C 3H8 và C4H10 đối với hidro là 25,5. Thành phần phần trăm của mỗi khí trong

hỗn hợp là :

a. 50 và 50

b. 25 và 25

c. 25 và 75

d. 20 và 80

Câu 75. Khi đốt cháy x mol ankan thu được 10,8g H2O và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là :

a. 1

b. 0,1

c. 2

d. 0.5

Câu 76. Tỉ khối hơi của hổn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Để đốt hết 1 mol X phải cần số

mol oxi là :

a. 3,7

b. 2,15

c. 6,3

d. 4,25

Câu 77. Một hidro cacbon no mạch hở có %C =83,33 có số đồng phân là :

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 78. Đốt cháy một mol ankan A cần 6,5mol oxi. Số nguyên tử hidro trong phân tử A là :

a. 4

b. 6

c. 10

d. 14

Câu 79. Tính thể tích của CO2 thu được khi đốt cháy 4,48 lít khí gồm CO và CH4(các khí đo ở đktc) là :

a. 4,48l

b. 44,8l

c. 22,4l

d. Không xác định được

Câu 80. Đốt cháy hoàn tòan hỗn hợp hai hidrocacbon mạch hở, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22,4

lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Hai hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào

a. Ankan

b. Anken

c. Ankin

d. Aren

Câu 81. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 11,7g H 2O và 17,6g CO2.Vậy

công thức phân tử của hai hidrocacbon là :

a. C2H6 ,C3H8

b. C2H4 ,C3H6

c.C3H6 ,C4H10

d. CH4 ,C2H6

Câu 82.Khối lượng riêng của một ankan ở đktc là 3,839 g/lít .Trong phân tử ankan có một nguyên tử cacbon bậc

IV hidrocacbon đó là :

a.2,2-dimetyl pentan

b.2,2-dimetyl hexan

c. 2,2-dimetyl butan

d. 3,3-dimetyl pentan



Câu 83. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là

A. C2H6.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

Câu 84. Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí hiđro và muội than, thấy

thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của

X là

A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch nước

vôi trong dư, thấy có 40,00 gam kết tủa. Công thức phân tử của X và Y là

A. C2H6.

B. C4H10.

C. C3H6.

D. C3H8.

Câu 87. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60 lít

khí CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X và Y là

A. C2H6 và C3H8.

B. C2H6 và C4H10.

C. C2H6 và C3H6.

D. C3H8 và C4H10.

Câu 88. Đốt cháy hoàn toàn 4, 84 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp khí và hơi.

Thể tích của metan trong hỗn hợp bằng

A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 5,60 lít.

Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp khí và hơi có

khối lượng 6,2 gam . Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp bằng

A. 25%.

B. 30%.

C. 45%.

D. 50%.

Câu 90. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ

thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là

A. 45%.

B. 18,52%.

C. 25%.

D. 20%.

Câu 91. Đốt cháy hiđrocabon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương tứng là

1 : 2. CTPT của X là

A. C2H6.

B. CH4.

C. C2H4.

D. C3H6.

Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2

dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 37,5 gam. B. 52,5 gam.

C. 15 gam.

D. 42,5 gam.

Câu 93. Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8g, thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít

(đktc). Công thức phân tử của các ankan là

A. CH4, C2H6.

B. C2H6, C3H8. C. C3H8, C4H10.

D. C4H10, C5H12.

Câu 94. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Công thức phân

tử của X là

A. C3H8.

B. C4H10.

C. C5H12.

D. C6H14.

Câu 95. Khi đốt một hiđrocacbon ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2. CTPT của hiđrocacbon có dạng

như thế nào? Giải thích?

A. CnH2n (n ≥ 1)

B. CH4

C. CnH2n + 2 (n ≥ 1)

D. C2H4

Câu 96. Brom hoá 1 ankan thu được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,027. CTPT của

ankan này là gì?

A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C5H12

Câu 97. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình

đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

A. 37,5 gam

B. 52,5 gam

C. 15 gam

D. 42,5 gam

Câu 98. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí

đó là bao nhiêu?

A. 50% và 50%

B.75% và 25%

C. 45% và 55%

D. Kết quả khác

Câu 99. Đốt cháy 1 hiđrocacbon X (trong phân tử X, hàm lượng cacbon chiếm 80% về khối lượng). Toàn bộ sản

phẩm cháy được dẫn qua bình đựng CaCl2 khan có dư, thể tích giảm đi hơn một nửa. CTPT của X là gì?

A. C3H8

B. C2H4

C. C4H6

D. C2H6

Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC thu được

4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon là gì? Giải thích?

A.C2H4 và C4H8

B. C3H8 và C5H12

C. CH4 và C3H8

D. C2H6 và C4H10



Câu 101. Đốt cháy hết a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thu hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu

được 10 gam kết tủa. Giá trị của A là bao nhiêu? Giải thích?

A. 20 gam

B. 1,6 gam

C. 3,2 gam

D. 4,8 gam

Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy qua dung dịch

Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là gì? Giải thích?

A. C5H10

B. C6H12

C. C5H12

D. C6H14

Câu 103 Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít CO2 (đktc)

và 1,26 gam H2O.

a. CTPT của 2 hiđrocacbon là gì? Giải thích?

A. CH4 , C2H6

B. C2H6, C3H8

C. C3H8, C4H10

D. C4H10, C5H12

b. V có giá trị bằng bao nhiêu? Giải thích?

A. 0,112 lít

B. 0,224 lít

C. 0,448 lít

D. 0,336 lít

Câu 104. Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho qua

bình 1 đựng H2SO4đ và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và bình 2 tăng 4,4 gam.

a. Giá trị của a là bao nhiêu? Giải thích?

A. 11,8 gam

B. 1,2 gam

C.14,8 gam

D. 1,48 gam

b. CTPT của 2 hiđrocacbon là gì? Giải thích?

A. CH4; C2H6

B. C2H6; C3H8

C. C3H8; C4H10

D. C4H10; C5H12

Câu 105. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là gì?

Giải thích?

A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

Câu 106. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 48,4

gam CO2 và 28,8 gam H2O.

a. Hai hiđrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankan

B. Anken

C. Ankin

D. Aren

b. Thể tích khí oxi đã dùng là bao nhiêu?

A. 93,62 lít

B. 96,32 lít

C. 96,23 lít

D. 42,56 lít

c. CTPT 2 hiđrocacbon là gì?

A. CH4 , C2H6

B. C2H6 , C3H8

C. C3H8, C4H10

D. C4H10, C5H12

Câu 107. Đốt cháy hoàn toàn a gam một hydro ta thu được 13,2 g CO2 và 7,2g H2O, công thức phân tử của hydro

có dạng :

A. CxHy (y ≤ 2x + 2)

B. CxH2x(x ≥2)

C. C3H8

D. Cn H2n+2 (n ≥1)

Câu 108. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocarbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvc, ta

thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hydrocarbon là:

A. C2H4 và C4H8

B. C2H2 và C4H6

C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8

Câu 109. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocarbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvc, ta

thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp hai hydrocarbon trên là

A. 26,67% và 73,33%

B. 32,5% và 67,5%

C. 40% và 60%

D. 50% và 50%

Câu 110. Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocarbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,3g nước và 9,68g CO2. Vậy công

thức phân tử của hai hydrocarbon là:

A. C2H6 và C3H8

B. C2H4 và C3H6

C. C3H8 và C4H10

D. CH4 và C2H6

Câu 111. Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocarbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,3g nước và 9,68g CO2. Thành phần

% theo thể tích của hỗn hợp 2 hydrocarbon ở câu 10 là:

A. 50% ; 50%

B. 20%; 80%

C. 33,1% ; 69,9% D.16,67%; 75,33%

Câu 112. Đốt cháy một hỗn hợp hydro carbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7gam H2O thì thể tích O2 đã

tham gia phản ứng cháy (đktc) là:

A. 4,48 lít

B. 3,92lít

C. 5,6 lít

D. 2,8 lít

Câu 113 : Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần % (V) của hỗn hợp đó là :

A. 25 và 75

B. 50 và 50 C. 45 và 55

D. 20 và 80.

Câu 114 : Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản

phẩm và chất dư là :

A. CO2, H2O, O2

B. CO2, H2O

C. CO2 , H2O, CH4

D. CO2, H2 , O2

Câu 115. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng

H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộcdãy đồng đẳng nào?



A . Ankan

B . Anken

C . Ankin

D . Không xác định được

Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H 2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2

dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 37,5g

B . 52,5g

C . 15g

D . 42,5g

Câu 117. Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8g thể tích tương ứng của hỗn hợp là

11,2 lít (đktc). CTPT các ankan là:

A . CH4, C2H6

B . C2H6, C3H8

C . C3H8, C4H10

D . C4H10, C5H12

Câu 118. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít

CO2 (đktc) và 25,2g H2O

1) Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?

A . Ankan

B . Anken

C . Ankin

D . Aren

2) CTPT 2 hiđrocacbon là:

A . CH4, C2H6

B . C2H6, C3H8

C . C3H8, C4H10

D . C4H10, C5H12

3

3

Câu 119. Đốt 10 cm một hiđrocacbon no bằng 80 cm oxi ( lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước

ngưng tụ còn 65cm3 trong đó có 25cm3 là oxi ( các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của hiđrocacbon

đó là:

A . CH4

B . C2H6

C . C3H8

D . C4H10

Câu 120. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt qua

bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai

hiđrocacbon đó là:

A . C2H4, C3H6 B . C2H6, C3H8 C . C3H6, C4H8 D . C3H8, C4H10

Câu 121. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung

dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:

A . C5H10

B . C6H12

C . C5H12

D . C6H14

Câu 122. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO2. Các thể tích khí

đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của propan trong hỗn hợp bằng

A. 25%.

B. 50%.

C. 75%.

D. 60%.



II.XICLOANKAN

A.

Bài 1. Viết các phương trình phản ứng của xiclopropan với H2/Ni,t0 ; Br2/CCl4 ; dung dịch HBr.

Bài 2. Viết công thức cấu tạo, gọi tên theo danh pháp IUPAC và đánh số bậc của mỗi nguyên tử cacbon cho các

đồng phân ankan và monoxicloankan có 5 và 6 nguyên tử C.

Bài 3. a) Hãy lập công thức tính % về khối lượng của C, H của monoxicloankan theo số lượng nguyên tử C

trong phân tử. Nhận xét kết quả thu được.

b) Cũng hỏi như câu (a) đối với ankan. Hàm lượng % C, H ở ankan C nH2n+2 sẽ biến đổi như thế nào khi n→

∞?

Bài 4. Cho các chất: etan, xicloankan, khí cacbonic đựng trong các bình riêng biệt. Nêu cách nhận biết từng chất

khí trên?

Bài 5. Nêu cách phân biệt hai bình chất khí chứa propan và xiclopropan?

HD: Dựa vào tính chất đặc trưng của Propan và Xiclopropan để phân biệt, dùng dung dịch Br 2(CCl4) chỉ có

xyclopropan làm mất màu

Bài 6. Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với Hidro bằng 42

a/ Xác định công thức phân tử của X.

b/ Viết các đồng phân xicloankan của X, gọi tên theo danh pháp quốc tế.

c/ Biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom khan chỉ thu được 1 dẫn xuất

monobrom duy nhất. Xác định CTCT của X.

HD.

a/ Đặt CTPT của Xicloankan X, dựa vào tỉ khối hơi suy ra CTPT của Xicloankan cần tìm.

b/ Viết các đồng phân theo thứ tự từ vòng lớn đến vòng nhỏ

c/ Dựa vào phản ứng cộng suy ra CTCT của X.



Bài 7. Khi oxi hoá hoàn toàn 7,0 mg hợp chất hữu cơ X thu được 11,2 ml khí CO2 (đktc) và 9,0 mg nước. Tỉ khối

hơi của X so với khí nitơ bằng 2,5. Xác định công thức cấu tạo của X nếu khi clo hoá nó chỉ thu được một

dẫn xuất monoclo duy nhất.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi

A. cao hơn.

B. thấp hơn.

C. bằng.

D. thấp hơn nhiều.

Câu 2. Xiclopropan có phản ứng cộng mở vòng với

A. H2, HX (X : Cl, Br…).

B. X2, H2, HX (X : Cl, Br…).

C. Br2, HX (X : Cl, Br…).

D. H2, KMnO4.

Câu 3: Có hai bình đựng dung dịch brôm. Sục khí propan vào bình 1 và khí xiclopropan vào bình 2. Hiện tượng

gì xảy ra?

a. Cả hai bình dung dịch đều mất màu.

b. Bình 1: màu dung dịch nhạt dần, bình 2: màu dung dịch không thay đổi.

c. Bình 1: màu dung dịch không thay đổi, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.

d. Bình 1: có kết tủa trắng, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.

Câu 4. Đimetyl xiclo propan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng ?

a. 3

b .4

c. 5

d. 6

Câu 5: Hợp chất hữu cơ C5H10 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?

A.2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Cho xicloankan có CTCT sau:

H3C

CH2CH3

Tên theo IUPAC của xicloankan đó là:

A. 1 – etyl – 3 – metylxiclohexan

C. 1-metyl-3-etylxiclohexan

B. 1-etyl-3-metylhexan

D. 3-etyl-1-metylxiclohexan

Câu 7: Xiclohexan không thể tham gia phản ứng nào?

A. Phản ứng thế

A. Phản ứng đốt cháy

C. Phản ứng cộng mở vòng D. phản ứng tách

Câu 8: Khi clo hoá một xicloankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Xicloankan đó là:

A.Metylxiclopentan B. 1,2 – dimetylxiclopropan C. Etylxiclobutan

D. Xiclohexan

Câu 9: Từ xiclopropan có thể điều chế được:

a. CH3CH2CH3

b. CH3CH2CH2Br

c. BrCH2CH2CH2Br

d. Tất cả đều đúng

Câu 10: Hidrocacbon A có CTPT là C 4H8. A có khả năng tạo ra dẫn xuất 1,3 - dibrombutan. CTCT đúng của A

là:

A. But-1-en

B. but -2-en

C. xiclobutan

D. metylxiclopropan

Câu 11: Câu nào đúng trong các câu sau:

a. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.

b. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng

c. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng

d. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.

Câu 12: Hidrocacbon X có CTPT là C6H12 không làm mất màu dung dịch brom. Khi tác dụng với brom tạo được

một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là:

a. Metylpentan

c. 1,2-dimetylxiclobutan

b. 1,3- dimetylxiclobutan

d. Xiclohexan

Câu 13: So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi như thế nào?

a. cao hơn

b. thấp hơn

c. bằng nhau

d. không xác định được

Câu 14: Cho phản ứng sau:

CH3 + HBr  ?. Sản phẩm chính của phản ứng là:

A. CH3CH(CH3)CH2Br

C. CH3CH2CHBrCH3

B. c. CH3CH2CH2CH2Br

D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 15. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng.



B. Các chất có mạch vòng no đều gọi là xicloankan.

C. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan.

D. Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 16.Công thức phân tử chung của các monoxicloankan là

A. CnH2n+2 , n ≤ 3.

B. CnH2n , n ≤ 3. C. CnH2n , n ≥ 3.

D. CnH2n-2, n ≤ 3 .

Câu 17. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

xicloankan

A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi.

D. biến đổi không theo quy luật.

Câu 18. Hợp chất X

CH3



CH3



có tên là

A. 1,4-đimetylxiclopentan.

B. 1,3- đimetylxiclopentan.

C. đimetylxiclopentan.

D. 3-đimetylxiclopentan.

Câu 19. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu gốc hóa trị I?

A. Hai gốc.

B. Ba gốc.

C. Bốn gốc.

D. Năm gốc.

Câu 20. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?

A. Hai.

B. Bốn.

C. Sáu.

D. Năm.

Câu 21. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu xicloankan đồng phân cấu tạo của nhau tác dụng được với

hiđro?

A. Ba chất.

B. Hai chất.

C. Bốn chất.

D. Năm chất..

Câu 22. Xicloankan X tác dụng với brom tạo được dẫn xuất đibrom có tỉ khối hơi so với nitơ xấp xỉ 7,71. Tên

của X là

A. xiclobutan.

B. xiclopentan.

C. xiclopropan.

D. metylxiclopropan.

Câu 23. Khi cho metylxiclopropan tác dụng với brom, sản phẩm chính thu được là

A.1,2-đibrombutan.

B. 1,3-đibrombutan.

C. 1,3-đibrom-2-metylpropan.

D. 1,4-đibrombutan.

Câu 24. Xicloankan có phân tử khối nhỏ nhất có đồng phân hình học có công thức phân tử là

A. C4H8.

B. C5H10.

C. C5H8.

D. C6H12.

Câu 25. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Xicloankan vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng.

B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế, không có khả năng tham gia phản ứng cộng.

C. Xicloankan không có khả năng tham gia phản ứng thế, chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

D. Xicloankan vừa không có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa không có khả năng tham gia phản ứng

cộng.

Câu 26. Xiclopentan có thể tạo được mấy dẫn xuất thế điclo đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Hai.

B. Ba.

C. Bốn.

D. Năm.

Câu 27.Câu nào sau đây sai? Giải thích?

A. Xicloankan là hiđrocacbon no

B. Xicloankan là hiđrocacbon có mạch vòng.

C. Trong phân tử xicloankan, các nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng.

D. Có thể điều chế xicloankan từ dầu mỏ.

Câu 28. Câu nào sau đây sai? Giải thích?

A. Xicloankan là những chất không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

B.. Xicloankan tham gia phản ứng thế tương tự ankan.

C. Xicloankan không tham gia phản ứng cộng vì các liên kết đã bão hoà.

D. Xicloankan không làm mất màu dung dịch thuốc tím.

Câu 29. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) sục vào dung dịch brom (dư)

thấy có 24,00 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích của propilen trong hỗn hợp bằng

A. 20,00%.

B. 50,00%.

C. 75,00%.

D. 25,00%.

Câu 30. Xicloankan X tác dụng với dung dịch brom tạo thành dẫn xuất đibrom có phần trăm khối lượng brom

bằng 74,07%. Tên của X là

A. xiclopropan.

B. xiclobutan.

C. metylxiclopropan.

đimetylxiclopropan.



Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp gồm etan và xiclopropan (đktc) thu được sản phẩm có bao nhiêu

gam nước?

A. 1,80 gam.

B. 2,70 gam.

C. 3,60 gam.

D. 5,40 gam.

Câu 32: Khi oxi hóa hoàn toàn một hidrocacbon mạch hở thu được 11,2 lít CO 2 ( đktc) và 9 g H2O. A thuộc dãy

đồng đẳng nào?

a. Ankan

b. xicloankan

c. anken

d. có thể là xicloankan hoặc anken.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít một xicloankan X ( đktc) thu được 7,2 g H 2O. Biết X làm mất màu dung dịch

brom. X là:

a. xiclopropan

b. xiclobutan

c. xiclopentan

d. metylxiclopropan

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp gồm propan và xiclobutan rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1

đựng P2O5 khan, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 g, bình 2 tăng 6,6 g. Khối

lượng propan và xiclobutan lần lượt là:

a. 8,8g và 5,6 g

b. 6,6g và 8,4 g

c. 5,6 g và 8,8g

d. Một kết quả khác.

Câu 35: Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8g brom là:

a. 1,05g

b. 4,2g

c. 2,1g

d. 4g

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít xicloankan X (đktc) thu được 17,60 gam CO2 . X tác dụng được với brom

trong dung dịch. Tên của X là

A. xiclobutan.

B. xiclopentan.

C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X và Y là đồng phân của nhau thuộc

hai dãy đồng đẳng khác nhau thu được 13,44 lít khí CO2 và 10,80 gam nước. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu

chuẩn. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng

A. anken và xicloankan.

B. ankin và ankađien.

C. benzen và ankađiin.

D. anken và ankan.

Câu 38. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi đun nóng có niken xúc tác, 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) tác

dụng hết bao nhiêu lít hiđro (đktc)?

A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,36 lít.

D. 1,12 lít.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O.

a. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1,48 gam

B. 2,48 gam

C. 1,84 gam

D. Kết quả khác.

b. Thể tích khí oxi cần là bao nhiêu?

A. 6,2 lít

B. 3,808 lít

C. 8,512 lít

D. Kết quả khác.



Chương 6. HIĐROCACBON KHÔNG NO.

I. ANKEN

A.

Bài 1. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo chung cho anken. Hãy so sánh thành phần và đặc điểm cấu

tạo của anken với ankan và monoxicloankan.

Bài 2. Hãy viết công thức cấu tạo các anken sau :

a) pent-2-en

b) 2-metylbut-1-en

c) 2-metylpent-2-en

d) isobutilen

e) 3-metylhex-2-en

g) 2,3-đimetylbut-2-en

Bài 3. Vì sao anken hoạt động hóa học hơn hẳn ankan ? Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng propen

dưới tác dụng của các tác nhân và điều kiện phản ứng sau :

a) Br2 trong CCl4

b) HI

c) H 2SO4 98%

d) H2O / H+, toº

e) KMnO 4 / H2O

g) áp suất và nhiệt độ cao

Bài 4. Viết công thức cấu trúc các đồng phân về vị trí liên kết đôi, về mạch cacbon và đồng phân hình học của các

anken có công thức phân tử C5H10. gọi tên theo danh pháp quốc tế.

Bài 5. Hãy viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho propen tác dụng với các chất và ở các điều kiện phản ứng sau:

a) H2/Ni, to.

b) Br2/CCl4.

c) Cl2/500oC.

d) dung dịch HCl.

+ o

e) H2O/H3O , t . g) dung dịch KMnO4 loãng nguội. h) H2SO4 98%

i) Áp suất và nhiệt độ cao.

(trong các trường hợp d và e chỉ viết sản phẩm chính).

Bài 6. Cho 2-metylbut-2-en tác dụng với HCl. Hãy viết PTHH của phản ứng và chỉ rõ sản phẩm chính, sản phẩm

phụ. Trình bày cơ chế của phản ứng.



Bài 7. Cho but-1-en tác dụng với nước brom có hoà tan một lượng NaI, sinh ra nhiều hơn 1 sản phẩm cộng vào

nối đôi. Viết công thức cấu tạo và giải thích sự tạo thành một vài sản phẩm đó.

Bài 8.Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba khí :

a) metan, etilen, xiclopropan

b) metan, buta-1,3-dien

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam hơi nước.

a) Tìm CTPT, CTCT của A biết rằng ở đktc khối lượng riêng của A là 1,875 g/l.

b) Tìm khối lượng dung dịch KMnO4 4% có thể bị mất màu vừa đủ bởi lượng chất A như trên.

Bài 10. Hai hiđrocacbon A và B đều ở thể khí, A có công thức C2xHy ; B có công thức CxH2x (giá trị x trong hai

công thức như nhau). Lập CTPT của A và B biết rằng tỉ khối A đối với metan là 3,625 và tỉ khối của B đối với He

là 7. Viết CTCT của A, B và gọi tên chúng.

Bài 11. Hỗn hợp hai anken A và B có khối lượng 12,6 gam được trộn theo tỉ lệ cùng số mol tác dụng vừa đủ với

32 gam brom. Nếu trộn hỗn hợp A và B theo tỉ lệ cùng khối lượng thì 16,8 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 0,6

gam H2. Tìm CTPT của A, B biết MA < MB.

Bài 12. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp rồi cho sản phẩm cháy qua

bình (I) đựng H2SO4 đặc và bình (II) đựng KOH đặc, thấy khối lượng bình (I) tăng m gam và bình (II) tăng (m + 26)

gam.

a) Khối lượng mỗi bình đã tăng lên bao nhiêu gam ?

b) Tìm CTPT của hai olefin.

Bài 13. Một hỗn hợp khí A gồm C2H4 và H2. Tỉ khối của hỗn hợp này so với H2 là 7,5. Đun nóng hỗn hợp với xúc

tác Ni, sau một thời gian được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 là 9.

a) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A.

b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp B.

c) Tính hiệu suất hiđro hoá.

Bài 14. 0,7 gam một anken A có thể làm mất màu 16,0gam dung dịch brom(trong CCl4) có nồng độ 12,5%.

a/ Xác định công thức phân tử của A

b/ Viết CTCT của tất cả các đồng phân cấu tạo ứng với CTPT tìm được ?

HD: a/ Đặt CTPT của anken, viết pt, tính số mol brom, dựa vào số mol brom tìm số mol anken, suy ra phân tử

khối anken từ đó xác định CTPT của anken.

Bài 15.Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen(đktc)vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và

không còn khí thoát ra. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90 gam.

a/ Viết các PTHH và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên ?

b/ Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hổn hợp ban đầu

HD:

- Dựa vào tính chất hóa học của anken, viết ptpu

- Đặt x,y là số mol của etilen và propilen dựa vào giả thiết lâp pt1

- Xác định được khối lượng bình tăng chính là khối lượng Brom, tính số mol Brom, dựa vào pt lập được mối quan

hệ giữa x,y với số mol Brom ta được pt2

- Giải hệ pt, suy ra x,y từ đó tính % về thể tích

Bài 16. Hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 4,48 lít (đkc) hỗn hợp hai khí trên hấp

thụ hoàn toàn vào dd Brom thấy khối lượng Brom tăng 7,7 gam.

a/ Xác định CTPT của hai anken đó.

b/Tính % thể tích của chúng trong hỗn hợp X.

Bài 17. Dẫn từ từ 3,3 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dd Brom thấy khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8

gam. Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

Bài 18. Dẫn từ từ 3,3 lít hỗn hợp khí gồm propilen và etilen qua dd Brom thấy khối lượng bình Brom tăng thêm

5,25 gam. Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

Bài 19. Hiđro hoá hoàn toàn một mẫu olefin thì hết 448 ml H 2 và thu được một ankan phân nhánh. Cũng lượng

olefin đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32 g dẫn xuất đibrom. Biết rằng hiệu suất các phản ứng đạt

100% và thể tích khí đo ở đktc. Hãy xác định công thức cấu tạo và gọi tên olefin đã cho.

Bài 20. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol.

Hỗn hợp này vừa đủ làm mất màu 80 g dung dịch 20% brom trong CCl 4. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thì

tạo thành 13,44 l CO2 (đktc)

a) Xác định công thức cấu tạo của ankan và anken đã cho.



b) Xác định tỉ khối của hỗn hợp đó so với không khí.

Bài 21. 2,8 g anken A vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 8 g Br 2.

a) Viết phương trình phản ứng (dùng công thức chung của anken C nH2n) và tính phân tử khối của A.

b) Biết rằng khi hiđrat hóa anken A thì thu được chỉ một ancol duy nhất. Hãy cho biết A có thể có cấu

trúc như thế nào ?

ANKEN

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Anken là :

A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.

B. Hidro cacbon không no, mạch hở.

C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết π trong phân tử.

D. A và C

Câu 2 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể dùng :

A. H2O

B. Nước brom.

C. dung dịch KMnO4

D. B và C

Câu 3 : Để phân biệt 4 khí : CH4, C2H4 , CO2, SO2. Các thuốc thử và thứ tự dùng là :

A. Quỳ tím, nước brôm.

B. Nước brôm, qùy tím.

C. Nước vôi trong, dd KMnO4

D. Cả A, B, C.

Câu 4 : Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 5 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng phân cis-trans) là :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 6 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2diclo eten (V), chất nào có đồng phân hình học :

A. III, V

B. II, IV

C. I, II, III, IV

D. I, V

Câu 7 : Etilen điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để loại

bỏ tạp chất :

A. dung dịch brom dư

B. dung dịch NaOH dư

C. dung dịch Na2CO3 dư

D. dung dịch KMnO4 dư

Câu 8 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu được là :

A. 1-clo propan

B. 2-clo propan C. 3-clo propen-1

D. Tất cả sai

Câu 9 : Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 được điều chế từ anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :

A. CH3-CH=C(CH3)2

B. CH2=CH-CH(CH3)2

C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2

D. A, B, C có hiệu suất như nhau

Câu 10 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản ứng hidro hoá những anken nào ?

A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2

B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH=CH-CH2-CH3

D. B và C

Câu 11 : 4 chẫt, Y, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể tích

H2 đều bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T lần lượt là :

A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6

B. CH4 ; C2H4 ; C3H8

C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6

D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6

Câu 12. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?

A / Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.

B / Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom.

C / So sánh khối lượng riêng.

D / Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.

Câu 13. Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO 2 như nhau, còn tỉ lệ số mol

H2O và CO2 của chúng tương ứng là; 1: 1,5. CTPT của chúng là:

A / C2H6 và C2H4

B / C3H8 và C3H6 C / C4H10 và C4H8

D/ C5H12 và C5H10

a

Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H 2O và b mol CO2. Tỉ số T =

có giá

b

trị là:



A/T=1

B/T=2

C/T<2

D/T>1

Câu 15 : Trong phân tử anken, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái

A. lai hoá sp B.lai hoá sp2 C.lai hoá sp3 D.không lai hoá.

Câu 16 : Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C không quay tự do được quanh trục liên kết,

do bị cản trở bởi

A. liên kết đơn.

B. liên kết đôi.

C. liên kết π.

D. liên kết σ

Câu 17 : Ở phân tử etilen :

A. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí trans với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H

còn lại nằm trên mặt phẳng khác.

B. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí cis với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H còn

lại nằm trên một mặt phẳng khác.

C. hai nguyên tử C và bốn nguyên tử H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.

D. hai nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn bốn nguyên tử H lại nằm trên một mặt phẳng khác.

Câu 18 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có công thức phân tử C5H10 ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 19 : Anken sau đây có đồng phân hình học :

A. pent-1-en.

B.pent-2-en.

C. 2-metylbut-2-en.

D.3-metylbut-1-en.

Câu 20. Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có số đồng phân là :

A. 3

B. 4

C.5

D.6

Câu 21. Số đồng phân anken có công thức phân tử là C5H10 mà có nối đôi C = C giữa mạch là :

A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 22. Chỉ ra nội dung sai :

A. Các anken đều nhẹ hơn nước.

B. Anken và dầu mỡ hoà tan tốt lẫn nhau.

C. Anken là những chất có màu.

D. Liên kết đôi C = C là trung tâm phản ứng gây ra những phản ứng đặc trưng cho anken.

Câu 23. Olefin có tính chất :

A. Làm mất màu brom trong nước, không làm mất màu brom trong CCl4.

B. Làm mất màu brom trong CCl4, không làm mất màu brom trong nước.

C. Làm mất màu brom trong H2O, cũng như trong CCl4.

D. Không làm mất màu brom trong H2O, cũng như trong CCl4.

Câu 24. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân cis –trans ) ứng với công thức C4H8 là :

a. 4

b. 5

c. 6

d. 7

Câu 25. Một hidrocacbon có công thức :CH2=C(C2H5)-CH3 có tên theo danh pháp hệ thống là:

a. 2-etyl prop-1-en

b. 3-metyl but-2-en c. 2-metyl but-1-en d. 2-metyl but-2-en

Câu 26. Xét các loại phản ứng sau :(1) cháy (2) thế (3) cộng (4) trùng hợp . Loại phản ứng nào chỉ xảy ra với

etilen mà không xảy ra với etan?

a. (1) và (2)

b. (2) và (3)

c. (3) và (4)

d. (1) và (4)

Câu 27. Có các chất n-butan, propen, vinylclorua, but-2-en. Số chất có thể trùng hợp được là :

a. 1 chất

b. 2 chất

c. 3 chất

d. 4 chất

Câu 28. Một hidrocacbon mạch hở A cộng với HCl thu được sản phẩm chính có CTCT là :

CH3-CH(Cl)-CH(Cl)-CH3 . Tên gọi của A là:

a.pent -2-en

b.3-metyl but-1-en

c.3-metyl but-2-en

d.tất cả đều sai .

Câu 29. Một hỗn hợp X gồm hai anken (đktc) hidrat hóa cho hỗn hợp Ychỉ gồm hai rượu .X là :

a. Etilen và propilen

b. Etilen và but-1-en

c. Etilen và but -2-en

d. Propilen và but-2-en

Câu 30. Anken nào có đồng phân cis-trans ?

1. 2,3-dimetyl pent-2-en

2. 2,3-dimetyl pent-1-en

3. 3,4-dimetyl pent-2-en

4. 3,4-dimetyl pent -1-en

a. A và C

b. Avà D

c. A

d. C

Câu 31. Ba anken đồng đẳng kế tiếp có tổng khối lượng là 126 . Ba anken đó là :

a. C2H4 ,C3H6, C4H10

b. C3H6, C4H8, C5H10

c. C2H4, C3H6, C4H8

d. C3H6, C3H8, C4H8.

Câu 32.Chất được phủ lên chảo không dính có công thức là:



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×