1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Kỹ thuật lập trình >

Giải phương trình-hệ phương trình dùng lệnh solve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 138 trang )


Mô tả

Eq l biểu thức đơn hoặc một phơng trình.Đầu vo để giải(tìm nghiệm) có thể l biểu

thức hoặc chuỗi symbolic.Nếu eq lmột biểu thức symbolic (x^2-2*x+1) hoặc một chuỗi,

chuỗi ny không chứa một phơng trình, nh ('x^2-2*x+1'), thì solve(eq) l giải phơng

trình eq=0 Với biến mặc định của nó đợc xác định bởi hm findsym.solve(eq,var) tơng

đơng với việc giải phơng trình eq (hoặc eq=0 trong hai trờng hợp ở trên) đối với biến

var(giải phuơng trình với biến l var)

Ví dụ : >> solve(' x^2 + 2*x +1 ' , 'x' ) tức l giải phơng trình x^2+2*x+1=0 với biến

l x

>> solve(' y*x^2 + x *y+1 ' ,'y')

Hệ phơng trình. Đầu vo l các biểu thức symbolic hoặc các chuỗi xác định phơng

trình.

solve(eq1,eq2,...,eqn) giải hệ các phơng trình tạo bởi eq1,eq2,...,eqn trong n biến đợc

xác định bằng cách áp dụng lệnh findsym cho ton hệ (in the n variables determined by

applying findsym to the system)

Ba loại khác nhau của đầu ra có thể.

+ Đối với một phơng trình v một đầu ra, kết quả (sau khi giải ) đợc trả về với nhiều

kết quả cho phơng trình tuyến tính (with multiple solutions for a nonlinear equation)

+ Đối với hệ thống phơng trình có số đầu ra cân bằng, kết quả đợc chứa trong

alphabetically v đợc ký hiệu nh l đầu ra.(chứa trong alphabetically tức l chứa theo

thứ tự chữ cái)

+ Đối với hệ thống phong trình có số đầu ra l đơn,kết quả trả về l một cấu trúc

Ví dụ

solve('a*x^2 + b*x + c') trả về

[ 1/2/a*(-b+(b^2-4*a*c)^(1/2)),

1/2/a*(-b-(b^2-4*a*c)^(1/2))]

solve('a*x^2 + b*x + c','b') trả về

-(a*x^2+c)/x

>> n=solve('x + y = 1','x - 11*y = 5')

n=

x: [1x1 sym]

y: [1x1 sym]

>> n.y

ans =.

-1/3

>> n.x

ans =



Trang 12



4/3

>> [x, y]=solve('x + y = 1','x - 11*y = 5')

kết quả:

x= 4/3

y=-1/3

>>A = solve('a*u^2 + v^2', 'u - v = 1', 'a^2 - 5*a + 6')

Trả về dạng cấu trúc

A=

a: [1x4 sym]

u: [1x4 sym]

v: [1x4 sym]

ở đó

A.a =

[ 2, 2, 3, 3]

A.u =

[ 1/3+1/3*i*2^(1/2), 1/3-1/3*i*2^(1/2),

1/4+1/4*i*3^(1/2), 1/4-1/4*i*3^(1/2)]

A.v =

[ -2/3+1/3*i*2^(1/2), -2/3-1/3*i*2^(1/2),

-3/4+1/4*i*3^(1/2), -3/4-1/4*i*3^(1/2)]

2.7 Biến đổi laplace

2.7.1 Biến đổi thuận Laplace

Cấu trúc

laplace(F)

laplace(F,t)

Mô tả

L = laplace(F) l biến đổi laplace của F với biến độc lập mặc định l t. kết quả mặc định

trả lại l hm của s. Biến đổi laplace đợc áp dụng cho một hm của biến t v trả lại một

hm của biến s

Nếu F = F(s), laplace trả lại một hm của t

Bằng cách định nghĩa

t l biến kiểu symbolic trong F đợc xác định bởi hm findsym.

L = laplace(F,t) tạo ra L,một hmcủa t thay mặc định l hm của s.

L = laplace(F,w,z) tạo ra L,một hm của z trong đó F,một hm của w thay thế biến mặc

định l s v t tơng ứng

2.7.2 Biến đổi ngợc laplace

Mục đích: Biến đổi ngợc laplace

Trang 13



Cấu trúc

F = ilaplace(L)

F = ilaplace(L,y)

F = ilaplace(L,y,x)

Mô tả

F=ilaplace(L) l phép biến đổi ngợc Laplace của đối tợng vô hớng symbolic Lvới biến

độc lập l s. trả lại mặc định l một hm của t.Biến đổi ngợc laplace đợc áp dụng cho

một hm của s v trả về một hm của t .Nếu L = L(t), ilaplace trả về một hm của x.

Bằng cách định nghĩa

ở đó c l một số thực đợc chọn cho nên tất cả all singularities of L(s) are to the left of the

line s = c, i.

F = ilaplace(L,y) tạo ra F l một hm của y thay vì mặc định t.

y l một đối tợng symbolic vô hớng.

F = ilaplace(L,y,x) F l một hm của x v L l một hm of y thay vì mặc định l s v t.

2.8 Vấn đề tích phân với hằng số thực

Một trong những tinh tế liên quan tới đạo hm các hm symbolic l

dấu của các biến(coi l hằng số) khi bạn bình phơng biến đó .ở đây ta hiểu rằng khi bạn

coi một biến no đó trong biểu thức l biến(ví dụ biến lấy tích phân) thì các biến còn lại

đợc coi l hằng số v Matlab sẽ không hiểu đợc l nó dơng hay âm(coi chỉ l ký tự ).

Ví dụ, biểu thức

L dơng,đồ thị có hình chuông cong tiến tới 0 khi x tiến tới inf với mọi số thực k.

Một ví dụ về đờng cong đợc cho thấy dới đây với



đợc tạo ra, sử dụng những lệnh sau

syms x

k = sym(1/sqrt(2));

f = exp(-(k*x)^2);

ezplot(f)

The Maple kernel, không coi k2 hoặc x2 l các số dơng.Maple cho rằng biến symbolic x

v k l không xác định. Có nghĩa rằng,chúng l biến v không có thêm đặc tính toán học

no.

Thông thờng tính tích phân hm trên ta lm nh sau



Trang 14



Trong công cụ toán học symbolic , sử dụng hm

syms x k;

f = exp(-(k*x)^2);

int(f,x,-inf,inf)

v kết quả l



Definite integration: Can't determine if the integral is

convergent.

Need to know the sign of --> k^2

Will now try indefinite integration and then take limits.

Warning: Explicit integral could not be found.

ans =

int(exp(-k^2*x^2),x= -inf..inf)

Trong lời cảnh báo trên bạn chú ý thấy dòng lệnh Need to know the sign of----> k2

tạm dịch l không hiểu dấu của k2. M hợp lý toán học l k2 phải dơng do vậy bạn phải

khai báo sao cho k2 >0 bằng cách



---> Tạo biến Real sử dụng lệnh sym

Chú ý rằng Maple không thể định nghĩa dấu của biểu thức k^2. Bằng cách no có thể vợt

qua trở ngại ny? Câu trả lời l tạo biến k biến thực. Sử dụng lệnh sym.

syms k real

int(f,x,-inf,inf)

trả về

ans =

signum(k)/k*pi^(1/2)

2.9 Vẽ Đồ thị Dùng hm ezplot cho các biến, số symbolic

Cờu trúc: ezplot( y ,[ xo xm]): Vẽ y theo biến x thuộc khoảng [ xo xm]

Ví dụ:

>> syms x y;

>> y= x.^2;



Trang 15



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×