57
Biểu số 2 Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xởng
Từ ngày: 01072004 đến ngày 30092004 Đơn vị tính: đồng
Ghi có TK Ghi nợ TK
Tài khoản 1521
Tài khoản 1522
.... Cộng
- Tài khoản 621
5.332.514.000 106.650.280
5.439.164.280
+ Phân xởng cơ khí 538.395.000
10.767.900 549.162.900
+ XN Điện tử DTH 4.210.466.500
84.209.330 4.294.675.830
+ Phân xởng lắp ráp
583.652.500 11.673.050
595.325.550
Biểu số 3 - Sổ cái tài khoản Công ty đầu t phát triển Thăng Long
Số cái tài khoản: 621 chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01072004 đến ngày 30092004
Bên Nợ
Đơn vị tính: đồng
Nội dung TK ĐƯ
Quí I Quí II
Quí III Quí VI
Cộng
D đầu kỳ Chi phí NVL
chính
1521 4.266.011.200 4.692.612.320 5.332.514.000
14.291.137.672 Chi phÝ NVL phô
1522 85.320.224
93.852.246 106.650.280
285.822.903
Céng PS nỵ 4.351.331.424
4.786.464.566 5.439.164.280
14.576.960.575 Céng PS cã
4.351.331.424 4.786.464.566
5.439.164.280 14.576.960.575
D− ci kú
b. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm cùng với các khoản phải nộp theo lơng khác
58
đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kú nh−:B¶o hiĨm x· héi, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn.
Tại Công ty, việc tính trả lơng cho công nhân trực tiếp sản xuất đợc thực hiện dới hình thức trả lơng theo ngày công lao động.
Và đợc tính theo công thức: Tiền lơng phải trả = Số ngày làm việc trong tháng x mức lơng ngày
Trong đó mức lơng ngày của mỗi công nhân phụ thuộc vào đơn giá tiền lơng do phòng tổ chức lao động tiền lơng xây dựng dựa trên các căn cứ
nh: đơn giá tiền lợng đợc Đài Truyền hình ViƯt Nam giao trong kÕ ho¹ch, tình hình thực tế sản xuất kinh doanh trong kỳ, mức độ hoàn thành
kế hoạch sản xuất kinh doanh của từng bộ phận,.. để xây dựng hệ số điều chỉnh lơng phù hợp với từng thời kỳ
Hàng tháng, phòng tỉ chøc lao ®éng tiỊn lơng căn cứ vào bảng chấm công của các bộ phận sản xuất và để tiến hành lập bảng thanh toán lơng,
bảng thanh toán BHXH, BHYT cho công nhân trực tiếp sản xuất. Kế toán theo dõi trên cơ sở bảng chi lơng tiến hành lập bảng phân bổ tiền lơng và
BHXH cho khu vực sản xuất trên cơ sở số sản phẩm nhập kho hoàn thành trong kỳ báo cáo.
Trong nội dung hạch toán chi phí sản xuất, kế toán chi phí sẽ căn cứ vào số liệu trên bảng phân bổ tiền lơng và BHXH do kế toán tiền lơng chuyển
sang theo từng tháng rồi đến cuối quý kế toán chi phí sẽ tiến hành tổng hợp 3 bảng phân bổ tiền lơng và BHXH của 3 tháng để lập thành Bảng phân bổ
tiền lơng và BHXH cho cả quý Biểu số 5. Sau đó, dựa vào bảng phân bổ Tiền lơng và BHXH cho cả quý, kế toán
chi phí sẽ tiến hành hạch toán chi phí sản xuất. Ví dụ nh trong quý III năm 2004 kế toán chi phí sẽ xác định đợc tiền lơng phải trả cho công nhân sản
xuất vào chi phí nhân công trực tiếp trong quý và thực hiện định khoản nh sau:
59
Ghi Nợ TK 622 : 161.837.270
Ghi Có TK 334 :
161.837.270 Các khoản phải nộp theo lơng nh BHXH, BHYT, KPCĐ của công
nhân sản xuất trực tiếp quý III năm 2004 đợc trích theo quy định và hạch toán:
Ghi Nợ TK 622 : 30.749.081
Ghi Có TK 338 :
30.749.081 Trong ®ã:
− Cã TK 3382 :
3.236.745 − Cã TK 3383
: 24.275.591
− Cã TK 3384 :
3.236.745 Sè liƯu nµy sẽ là căn cứ để kế toán chi phí phản ánh các nghiệp vụ hạch
toán chi phí nhân công trực tiếp trên Sổ theo dõi chi phí nhân công trực tiếp cho từng phân xởng và chi tiết cho từng sản phẩm sản xuất tại phân xởng
đó Ví dụ cho phân xởng ĐúcBiểu số 6, Bảng kê số 4 trÝch sè liƯu BiĨu sè 7, NKCT số 7 và sổ cái TK 622 Biểu số 8.
Biểu số 4
Công ty đầu t phát triển thăng long
Phân xởng cơ khí - XNSXKD
Sổ theo dõi chi phí nhân công trực tiếp
Từ ngày: 01072004 đến ngày 30092004
Đơn vị tính: đồng
S.phẩm hoàn thành TT
Tên Vật T đơn giá
SL Thành tiền
trong đó tiền lƯơng
01 Thân máy Main case 88.500
2.510 222.135.000
6.886.185 02 Nắp máy cover case
97.500 2.510
244.725.000 7.586.475
03 Mặt máy Front panel 28.500
2.510 71.535.000
2.217.585
Cộng 538.395.000
16.690.245
60
Biểu số 5 -
Bảng kê số 4: Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xởng
Từ ngày: 01072004 đến ngày 30092004
Đơn vị tính: đồng
Ghi có TK Ghi nợ TK
Tài khoản 334
Tài khoản 338
.... Cộng
- Tài khoản 622
169.065.445 32.122.435
201.187.880
+ Phân xởng cơ khí 16.690.245
3.171.147 19.861.392
+ XN Điện tử DTH 134.281.972
25.513.575 159.795.547
+ Phân xởng lắp ráp
18.093.228 3.437.713
21.530.941
Biểu số 6 -
Số cái tài khoản: 622 chi phí nhân công trực tiếp
Từ ngày 01072004 đến ngày 30092004
Bên Nợ
Đơn vị tính: đồng
Nội dung TK
ĐƯ Quí I
Quí II Quí III
Quí VI Cộng
D đầu kỳ
Phân xởng cơ khí 334
13.352.196 14.687.416
16.690.245 44.729.857
− −
− −
338 2.536.917
2.790.609 3.171.147
8.498.673 XÝ nghiÖp DTH
334 107.425.577 118.168.135 134.281.972 359.875.684
− −
− −
338 20.410.860
22.451.946 25.513.575
68.376.380 Phân xởng lắp
ráp
334 14.474.582
15.922.040 18.093.228
48.489.850
338
2.750.171 3.025.188
3.437.713 9.213.071
Céng PS nỵ 160.950.303 177.045.333 201.187.878
539.183.514 Céng PS cã
160.950.303 177.045.333 201.187.878 539.183.514
D− cuèi kú
c. KÕ to¸n chi phÝ s¶n xuÊt chung