Các mã nhị phân của chữ và số :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 145 trang )


Hình 4.12 Giản đồ thời gian
bộ chuyển đổi chuẩn RS 232 sang chuẩn RS 485 với tín hiệu điều khiển RTS

IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP MÃ HÓA DỮ LIỆU :


1. Các mã nhị phân của chữ và số :


Người ta đã dùng các bộ mã nhị phân để biểu diễn chữ cái và số . Một bộ mã gồm n bit nhị phân có thể biểu thị được 2
n
ký tự hoặc phần tử khác nhau . Hiện nay những bộ mã phổ biến dược dùng để truyền dữ liệu là mã BAUDOT , ASCII , EBCDIC
.
Mã Baudot :
Bộ mã Baudot được trình bày trong bảng 4.2 là bộ mã nhị phân 5 bit được dùng với các máy điện báo teletype hoặc teleprinter . Vì chỉ có 32 mã khác nhau 2
5
nên một số mã phải biểu thị cả 2 ký tự chữ hoặc số . Khi truyền chúng được phân biệt bằng cách gửi ký tự FIGS biểu hiện cho Số hoặc LTRS biểu hiện cho Chữ đi trước .
Ví dụ dạng mã của “NO.27” như sau :
LTRS N O FIGS SPC 2 7
GVHD : Thầy LÊ QUANG THUẦN SVTH : ĐỖ TRÍ NHỰT – 49701036
82
11111 00110 00011 11011 00111 00100 11011 11100 Khi sử dụng mã Baudot để truyền bất đồng bộ , số bit stop luôn luôn là 1,5 bit
trong khi đó nếu dùng mã ASCII có thể có 1 hoặc 2 bit stop .
KÝ TỰ Mã
Chữ Hình tượng
11000 A
- 10011
B ?
01110 C
: 10010
D 10000
E 3
10110 F
01011 G
00101 H
01100 I
8 11010
J .
11110 K
01001 L
00111 M
. 00110
N .
00011 O
9 01101
P 11101
Q 1
01010 R
4 10100
S BELL
00001 T
5 11100
U 7
01111 V
: 11001
W 2
10111 X
10101 Y
6 10001
Z -
11111 LTRS
LTRS 11011
FIGS FIGS
00100 SPC
SPC 00010
CR CR
01000 LF
LF 00000
NULL NULL
Bảng 4.2 Bộ mã Baudot Mã ASCII :
GVHD : Thầy LÊ QUANG THUẦN SVTH : ĐỖ TRÍ NHỰT – 49701036
83
ASCII là bộ mã thông dụng nhất để truyền dữ liệu . Bộ mã này được cho trong bảng 4.2 . Đây là bộ mã 7 bit và khi truyền sẽ thêm vào bit kiểm tra chẵn lẻ ở vị trí MSB
.
HEX HEX
LOW HIGH 0
1 2
3 4
5 6
7 NULL DLE SP
P `
p 1
SOH DC1 1
A Q
a q
2 STX DC2 “
2 B
R b
r 3
ETX DC3 3
C S
c s
4 EOT DC4
4 D
T d
t 5
ENQ NAK 5
E U
e u
6 ACK SYN
6 F
V f
v 7
BEL ETB ‘ 7
G W
g w
8 BS
CAN 8
H X
h x
9 HT
EM 9
I Y
i y
A LF
SS :
J Z
j z
B VT
ESC + ;
K k
{ C
FF FS
, L
\\ l
[ D
CR GS
- =
M ]
m }
E SO
RS .
N n
~ F
SI US
? O
_ o
DEL Bảng 4.3 Bộ mã ASCII 7 bit
+ Ghi chú : mã là 7 bit thấp của số hex 2 digits . + Chú giải các chữ tắt :
NULL null DLE data link escape
SOH star of heading DC1 device control 1
STX star of text DC2 device control 2
ETX end of text DC3 device control 3
EOT end of transmission DC4 device control 4 ENQ enquiry
NAK negative acknowledge ACK acknowledge
SYN synchronous idie BEL audible signal bell
ETB end of transmission BS backspace
CAN cancel HT horizontal tab
EM end of medium LF line feed
SUB substitute VT vertical tab
ESC escape FF form feed
FS file separator CR carriage return
GS group separator SO shif out
RS record separator SI shif in
US unit separator DEL delete
SP space
GVHD : Thầy LÊ QUANG THUẦN SVTH : ĐỖ TRÍ NHỰT – 49701036
84
Mã EBCDIC :
EBCDIC là bộ mã 8 biy được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thông tin liên lạc dùng Máy Tính của IBM . Tồn bộ mã ký tự và mã điều khiển của bộ mã EBCDIC
được cho trong bảng 4.3 . Vì mã ký tự chiếm 8 bit nên muốn dùng parity phải sử dụng bit thứ 9 . Do vậy mã này chỉ dùng cho những chức năng đặc biệt hoặc trong cá ứng
dụng đồ họa .
HEX HEX LOW HIGH 0
1 2
3 4
5 6 7 8 9 A B C D E F NUL DLE DS
SP 1
SOH DC1 SOS a j A J 1
2 STX DC2 FS SYN
b k s B K S 2 3
ETX DC3 c l t C L T 3
4 PF
RES BYP PN d m u D M U 4
5 HT
NL LF RS
e n v E N V 5
6 LC
BS ETB UC
f o w F O W 6
7 DEL IL
ESC EOT g p x
G P X 7 8
CAN h q y
H Q Y 8 9
RLF EM i r z
I R Z 9 A
SMMCC SM
: B
VT C
FF IFS
DC4 D
CR IGS
ENQ NAK `
E SO
IRS ACK
+ ,
- F
SI IUS
BEL SUB ? “
Bảng 4.4 Bộ mã EBCDIC.
Các mã điều khiển của EBCDIC khơng có trong ASCII là :
PF punch off
CC cursor control
LC lowercase
IFS interchange fileseparator
UC uppercase
IGS interchange group separator
RLF reverse line feed
IUS interchange unit separator
SMM start of manual message IRS
interchange record separator RES
restore DS
digit select NL
new line SOS start of significance
ID idle
BYP bypass SM
set mode RS
reader stop
GVHD : Thầy LÊ QUANG THUẦN SVTH : ĐỖ TRÍ NHỰT – 49701036
85
PN punch on

2. Các mã phát hiện lỗi :


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

×