Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.45 MB, 87 trang )
Giống lợn Mờng khơng
Đặc điểm sinh trởng:
Lợn Mờng Khơng sinh trởng chậm, giai đoạn 4-6 TT sinh tr
ởng nhanh, 7 9 TT chậm lại, từ 10 14 TT bình thờng, từ
18 tháng tuổi chậm dần
KL 2 TT: 7,3 kg
KL 6 TT: 17,71 kg
KL 12 TT: 33,42 kg
KL 18 TT: 37,43 kg
KL 36 tháng: 41,82 kg
Giống lợn Mờng khơng
Khả năng sinh sản:
- Tuổi thành thục muộn
- Tuổi động dục lần đầu lúc 6-8
TT
- Chu kỳ động dục: 27-30 ngày
- Đẻ 1 năm/lứa hoặc 2 năm 3
lứa; 5,22-6,77 con/lứa
Giống lợn Mờng khơng
Kết luận:
Ưu điểm: - Kết cấu ngoại hình chắc chắn, trờng mình, lng thẳng
bụng gọn
- Khả năng ăn thức ăn thô xanh cao, chịu đựng kham khổ tốt
Nhợc điểm: Thành thục muộn, ít vú, khả năng sinh sản thấp
Phơng hớng công tác giống:
Tăng cờng công tác chọn lọc và nhân giống thuần chủng, cải
tiến điều kiện chăm sóc để nâng cao phẩm giống
Là giống lợn nằm trong danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
xuất khẩu (Theo QĐ số: 78/2004/QĐ - BNN ngày 31/12/2004
Giống lợn Mẹo
Nguồn gốc:
- Là giống lợn đợc nuôi nhiều
ở vùng cao, nơi có đồng
bào Hmông sinh sống
- Phân bố nhiều ở vùng miền
núi tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh.
Giống lợn Mẹo
Ngoại hình:
Có 3 nhóm: Lợn đen có 6
điểm trắng, tầm vóc to lớn,
là loại hình xơng to
Loại hình đen tuyền: thể
chất yếu, tầm vóc nhỏ
Loại hình lang: Màu lông
lang trắng và đen, tầm vóc
giống loại hình đen tuyền
Lợn nái Mẹo nuôi tại bản ng ời
HMông
Giống lợn Mẹo
Đặc điểm sinh trởng:
Lợn Mẹo sinh trởng tốt hơn lợn Mờng Khơng
Pss: 0,4 0,6 kg;
P 2TT: 6 7 kg;
P 12 TT: 55 kg
P 16 18 TT: 100 120 kg