30 .Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau phản ứng hồn toàn. CTPT 2 rượu
là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
31. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hố học giống rượu. B. Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm.
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO
3
tạo khí CO
2
. D. Dung dịch phenol trong nước cho mơi trường axit, làm q tím đổi màu sang đỏ.
32. Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A. HCl và Na B. Na và NaOH
C. NaOH và HCl D. Na và Na
2
CO
3
33. Cho các chất có cơng thức cấu tạo :
CH
2
OH
CH
3
OH
OH
1 2
3
Chất nào thuộc loại phenol?
A. 1 và 2. B. 2 và 3.
C. 1 và 3. D. Cả 1, 2 và 3.
34. Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng D. Tạo kết tủa xám bạc
35. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là...
A. natri kim loại. B. q tím.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
36. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B. C
6
H
5
ONa + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. C
6
H
5
OH + Na
37. Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen. B. phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan. D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
38. Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:
A.
ONa
CH
2
ONa
- 4 -
B.
OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
39. Cho a mol hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a mol khí H2đktc. Mặt khác, a molX nói trên tác dụng vừa đủ với a mol BaOH2. Trong
phân tử X có thể chứa:
A..1 nhóm cacboxyl −
COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm
− CH
2
OH và 1 nhóm −
OH liên kết với nhân thơm. C. 2 nhóm
− OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.
D. 1 nhóm −
O −
CH
2
OH liên kết với nhân thơm.
40. Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
A. C
6
H
5
OH + Na B. C
6
H
5
OH + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. cả C
6
H
5
OH + Na và C
6
H
5
OH + NaOH đều được.
41. Cho mgam phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 đktc. Khối lượng m cần dùng là...
A. 4,7g. B. 9,4g.
C. 7,4g. D. 4,9g.
42. Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng phản ứng hoàn toàn. Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam B. 18,8 gam
C. 37,6 gam D. 3,76 gam
43. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68 và 250 gam H2SO4 96 tạo axit picric phản ứng hồn tồn. Nồng độ HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra
là:
A. 10,85 B. 1,085
C. 5,425 D. 21,7
44. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt độ sơi cao nhất là...
A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4
45. Trong các amin sau: