Hoạt động 8 Điều chế CO
2
Phương pháp điều chế CO2 trong công nghiệp,
trong phòng thí nghiệm.
Hoạt động 9 Axit
cacbonic và muối cacbonat
Tính chất vật lý hố học của axit cacbonic ? Nó tạo
ra bao nhiêu muối ?
Tính tan của các muối cacbonat như thế nào ?
2
CO NaOH
n n
k =
Nếu k ≤ 1 thì xảy ra phản ứng 1.
Nếu 1 k 2 thì xảy ra phản ứng 1 và 2.
Nếu k ≥ 2 thì xảy ra phản ứng 2.
Tác dụng với oxit bazơ kiềm
Tác dụng với oxit bazơ kiềm
CO
2
+ CaO → CaCO
3
Trong phòng thí nghiệm Muối cacbonat + axit
HCl, H
2
SO
4
CaCO
3
+ HCl → CO
2
+ CaCl
2
+ H
2
O
Axit cacbonic là axit yếu, kém bền. Trong nước nó
phân li 2 nấc. H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3 -
HCO
3
- H
+
+ CO
3 2-
Axit cacbonic tạo ra 2 muối là muối cacbonat và
hiđrocacbonat. Nếu k ≤ 1 thì xảy ra phản
ứng 1. Nếu 1 k 2 thì xảy ra
phản ứng 1 và 2. Nếu k ≥ 2 thì xảy ra phản
ứng 2. Tác dụng với oxit bazơ
kiềm CO
2
+ CaO → CaCO
3
III. Điều chế 1. Trong phòng thí
nghiệm Muối cacbonat + axit
HCl, H
2
SO
4
CaCO
3
+ HCl → CO
2
+ CaCl
2
+ H
2
O 2. Trong công nghiệp
Thu hồi từ khí thải
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic Axit cacbonic là axit yếu
kém bền. H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3 -
HCO
3
- H
+
+ CO
3 2-
II. Muối cacbonat 1. Tính chất
a. Tính tan Tất cả các muối cacbonat
đều không tan trừ cacbonat kim loại kiềm và
amoni. Muối hiđrocacbonat dễ
tan hơn muối cacbonat.
MỌI LIÊN LẠC XIN LIÊN HỆ VOTAMNHANGMAIL.COM
Tính chất hoá học của muối cacbonat ?
Cho thí dụ ?
Độ bền nhiệt của các muối
cacbonat, hiđrocacbonat như thế nào
?
Hoạt động 10 Ứng dụng của muối cacbonat
Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả
lời. Tất cả các muối cacbonat
đều không tan trừ cacbonat kim loại kiềm và
amoni. Muối hiđrocacbonat dễ
tan hơn muối cacbonat.
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
↑ HCO
3 -
+ H
+
→H
2
O + CO
2
↑ Na
2
CO
3
+ 2HCl →NaCl + CO
2
↑+ H
2
O CO
3 2-
+ 2H
+
→CO
2
↑+ H
2
O
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+H
2
O HCO
3 -
+ OH
-
→ CO
3 2-
+ H
2
O
Muối cacbonat của kim loại kiềm bền nhiệt. Muối
cacbonat của các kim loại khác
và muối
hiđrocacbonat kém bền nhiệt.
MgCO
3 r
→
o
t
MgO
r
+ CO
2 k
2NaHCO
3r
→
o
t
Na
2
CO
3r
+ CO
2k
+ H
2
O
k
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời ứng
b. Tác dụng với axit NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
↑ HCO
3 -
+ H
+
→H
2
O + CO
2
↑ Na
2
CO
3
+ 2HCl →NaCl + CO
2
↑+ H
2
O CO
3 2-
+ 2H
+
→CO
2
↑+ H
2
O b. Tác dụng với dung dịch
kiềm Muối hiđrocacbonat tác
dụng với dung dịch kiềm NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+H
2
O HCO
3 -
+ OH
-
→ CO
3 2-
+ H
2
O d. Phản ứng nhiệt phân
Muối cacbonat của kim loại kiềm bền nhiệt. Muối
cacbonat của các kim loại khác
và muối
hiđrocacbonat kém bền nhiệt.
MgCO
3 r
→
o
t
MgO
r
+ CO
2 k
2NaHCO
3r
→
o
t
Na
2
CO
3r
+ CO
2k
+ H
2
O
k
2. Ứng dụng SGK
MỌI LIÊN LẠC XIN LIÊN HỆ VOTAMNHANGMAIL.COM
dụng của muối cacbonat.
4. Củng cố - Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
C CO
2
Na
2
CO
3
→CaCO
3
↓↑ CO
5. Dặn dò
- Làm bài tập SGK và SBT. - Chuẩn bị nội dung bài “Silic và các hợp chất của silic”
Tiết 23 § 17 SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC
I. Mục tiêu bài học