1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Đònh nghóạ: Một phân thức ĐS phân thức là Hai phân thức bằng nhau: Luyện tập: Bài 1c:Ta có:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.23 KB, 136 trang )


CHƯƠNG II :
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn:131105 Ngày dạy:151105
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A-Mục tiêu -HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số.
-Hình thành cho HS kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. B-Chuẩn bò của giáo viên và học sinh
-GV : Bảng phụ ghi các bài tập mẫu, phấn màu, bút dạ, và thước kẻ. -HS : Đọc trước bài Phân thức đại số ; ôn khái niệm 2 phân số bằng nhau..
C-Tiến trình dạy-học
IKiểm tra: không kiểm tra Hoạt động 1: 7 Giới thiệu chương II
Tìm thương trong các phép chia:
2 2
2
1 1
1 1
1 2
a x
cho x b
x cho x
c x
cho x −
+ −
− −
+
Từ đó có nhận xét gì ? - GV giới thiệu chương và ghi bảng.
II Bài mới: TG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
13
13
Hoạt động 2: Đònh nghóa -Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu
thức sau ?
2
4 2
12 ;
2 4
5 1
x x
x x
− −
+ −
2
15 ;
3 7
8 2
x y x
x x
y +
− +

-HS Có dạng
A B
, A và B là các đa thức ;
B ≠
. -GV: Mỗi biểu thức như trên được gọi là một
phân thức đại số. Theo các em thế nào là một phân thức đại số ?
-GV nêu đònh nghóa phân thức đại số. -Gọi 1 số HS cho ví dụ về phân thức đại số.
-GV nêu chú ý. -GV cho HS làm đồng thời [ ?1] và [?2].
Hoạt động 3: Hai phân thức bằng nhau -GV: Hãy nhắc lại đònh nghóa hai phân số bằng
nhau ? -HS: Hai phân số
a b

c d
được gọi là bằng

I. Đònh nghóạ: Một phân thức ĐS phân thức là


một biểu thức có dạng:
A B
, trong đó, A, B là những đa thức và B

0. A là tử thức, B là mẫu thức.
Ví dụ:
2
4 2
12 ;
2 4
5 1
x x
x x
− −
+ −
2
15 ;
3 7
8 2
x y x
x x
y +
− +

là các phân thức đại số.
Chú ý: -Mỗi đa thức cũng được coi là một
phân thức có mẫu thức là 1. -Mỗi số thực a là một phân thức.

II. Hai phân thức bằng nhau:


A C
A D B C B
D =
⇔ × = ×
Tức là:
Tổ: Toán Giáo viên: Trần Thành Công
10 nhau kí hiệu:
a c
b d
=
nếu ad = bc. -GV: Từ đó hãy thử nêu đònh nghóa 2 phân
thức bằng nhau ? -GV nêu đònh nghóa 2 phân thức bằng nhau và
ghi bảng. -GV: Làm thế nào kết luận được 2 phân thức
A B

C D
bằng nhau ? -HS: Kiểm tra tích A.D và B.C có bằng nhau
không ? -GV:
2
1 1
1 1
x x
x − =
− −
đúng hay sai ? giải thích ?
-GV: Làm thế nào để chứng minh :
5 20
7 28
y xy
x =
? - Cho HS làm [?3] ; [?4] ; [?5]
Hoạt động 4: luyện tập -Cho HS làm bài tập 1b; 1c.
-2 HS làm trên bảng, cả lớp cùng làm vào vở
A C
B D
= ⇒
A . D = B . C
A. D = B . C
⇒ A
C B
D =
B, D là các đa thức khác đa thức Ví dụ:
2
1 1
1 1
x x
x − =
− −

2 2
1 1
1 1 1
x x
x x
− + =
− = −

IV. Luyện tập: Bài 1c:Ta có:


2
2
2 1
2 1
1 1
2 1
2 2
1 1
1 x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
+ −
= + −
+ = −
+ +
+ +
− ⇒
= −

III-HDVN dặn dò: 2
-Làm các bài tập còn lại trong SGK. -Bài 2 tr 36: so sánh
2 2
2 2
2 3
3 4
3 ;
; x
x x
x x
x x
x x
x −
− −
− +
+ −
Tổ: Toán Giáo viên: Trần Thành Công
Ngày soạn:191105 Ngày dạy:211105
Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A-Mục tiêu -HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và
rút gọn phân thức. -Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng nhau và biết tìm một phân
thức bằng phân thức cho trước. -Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.
B-Chuẩn bò của giáo viên và học sinh -GV : Soạn và xem lại bài soạn, bảng phụ.
-HS: Học và làm các bài tập ở nhà, ôn lại tính chất cơ bản của phân số. C-Tiến trình dạy-học
IKiểm tra: 5
• Phát biểu đònh nghóa 2 phân thức đại số bằng nhau.
Làm bài tập số 3 SGK: - Một học sinh lên bảng trả lời.
2 2
... ...
4 16
4 4
16 4
x x
x x x x
x x
x =
⇒ −
= −
= +
− −

II Bài mới: TG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
15 1. Hoạt động 1:
-Cho HS thực hiện [?2] vaø [?3] trong SGK.
[?2] Phân thức mới:
- So sánh:
3 x

2 3
2 x x
x +
+

.3 2 3.
2 x x
x x + =
+
Neân
3 x
=
2 3
2 x x
x +
+
[?3] Phân thức mới:
2
2 x
y
- So sánh
2
2 x
y

2 3
3 6
x y xy
ta có:
2
2 x
y
=
2 3
3 6
x y xy

3 2 3
2 2
.6 6
2 .3 x xy
x y y
x y =
=
- HS: . . .
- HS: . . .

I. Tính chất cơ bản của phân thứcï:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

×